Que signifie chật chội dans Vietnamien?
Quelle est la signification du mot chật chội dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser chật chội dans Vietnamien.
Le mot chật chội dans Vietnamien signifie trop étroit. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.
Signification du mot chật chội
trop étroit
Những chiếc hộp này quá chật chội. Les cases sont trop étroites. |
Voir plus d'exemples
Không được, ba đứa tôi đây, ở trong này cũng hơi chật chội rồi. Non, nous trois là, on a déjà pris toute la place. |
Không quá chật chội chứ? Tu t' assieds au milieu? |
Cái lồng này quá chật chội đối với một con người. Cette cage ne convient pas pour un humain. |
Vâng, xe tải rất lạnh, chị biết đấy, chật chội. Dans un van... il fait froid, vous savez, et y a pas de place. |
Hai con rồng không thích nơi chật chội nên chúng sẽ ở ngoài chơi với các anh. Les dragons n'aiment pas être à l'étroit. |
Đúng là cuộc sống của tôi thật chật chội, nhưng tôi cũng đã xoay sở được để thoát khỏi căng thẳng. Oui, ma vie est circonscrite, mais je m'arrange pour éviter le stress. |
Hãy tưởng tượng sự ngạc nhiên của nó khi bất ngờ nó có nhiều dân cư đến độ thành xem ra chật chội. Les lieux de Sion sont “ dévastés ”. |
Bộ lạc Lenape-Delaware bị cưỡng bức rút vào thung lũng Shamokin và Wyoming nơi quá chật chội vì có nhiều bộ lạc khác di tản về đây. Les Lenape-Delaware furent forcés de s'installer dans les vallées de Shamokin et Wyoming, qui étaient déjà surpeuplées par les autres tribus déplacées. |
Chiếc Fury có thể cất cánh mà không cần đến sự trợ lực của máy phóng, nhưng trên một sàn đáp đông đúc chật chội khả năng này ít có ý nghĩa thực tế. En fait, le Fury pouvait être lancé sans aide de la catapulte, mais sur un pont d'envol encombré la capacité était d'un usage limité. |
Cách đây vài năm, gia đình chúng tôi dọn ra khỏi một khu vực đô thị nhộn nhịp, đông đúc chật chội đến một chỗ nhỏ bé miền quê ở bên ngoài một ngôi làng nhỏ yên tĩnh. Il y a quelques années, notre famille a quitté une grande ville trépidante et congestionnée pour emménager dans une petite propriété rurale, aux abords d’un petit village tranquille. |
Và vì vậy, chúng tối đã di chuyển tới một nơi chật chội văn phòng không cửa sổ ở Palo Alto và bắt đầu làm việc tạo ra các thiết kế của mình từ bản vẽ trong phòng thí nghiệm Et donc nous avons emménagé dans un tout petit bureau sans fenêtre à Palo Alto, et avons commencé à travailler sur notre concept pour l’amener du dessin théorique jusqu'au laboratoire. |
Chỉ riêng trong nước Mỹ, có đến khoảng 6,4 triệu kilô mét đường vừa rất tốn kém để xây dựng, vừa ngốn nhiều tiền để duy trì cơ sở hạ tầng, lại còn gây ảnh hưởng đến môi trường sinh thái, vậy mà đường xá vẫn còn thường xuyên chật chội đông đúc. Les Etats-Unis à eux seuls comptent plus de six millions de kilomètres de routes, dont la construction revient extrêmement cher, tout comme l'entretien des infrastructures, avec une importante empreinte écologique, et elles sont très souvent victimes d'embouteillages. |
Đối với tôi nếu bạn thật sự muốn khám phá lại sự kỳ diệu, bạn nên bước ra ngoài cái không gian chật chội, khiếp sợ của sự đúng đắn và nhìn xung quanh nhìn ra cái không gian vô tận cái phức tạp và huyền bí của vũ trụ và có thể nói rằng, Et pour moi, si vous voulez vraiment redécouvrir le monde, vous devez sortir de ce minuscule espace terrifié de justesse et vous tourner les uns vers les autres et ouvrir les yeux sur l'immensité et la complexité et le mystère de l'univers et être en mesure de dire, |
Năm sau, cậu bé từ căn nhà chật chội tồi tàn đó đã lớn lên và trở thành người đàn ông đầu tiên có mặt trên tàu vũ trụ tình nguyện phóng tàu vào vũ trụ là người đầu tiên trong bất kì ai trong số chúng ta thực sự về mặt vật lý học rời bỏ trái đất này. Des années plus tard, le garçon de cette petite hutte de boue allait grandir pour devenir l'homme dans cette petite capsule à l'extrémité d'une fusée qui s'est porté volontaire pour être lancé dans l'espace extra-atmosphérique, le premier d'entre nous à vraiment physiquement quitter cette planète. |
Vì vậy trong trường hợp đầu tiên chúng tôi cấy lại những tế bào trong bộ não bình thường và cái chúng tôi thấy là nó hoàn toàn biến mất sau 1 vài tuần như thể nó được lấy ra khỏi bộ não, nó trở về nhà, không gian đã đủ chật chội rồi, chúng không cần thiết phải ở đây vì thế chúng biến mất. Donc dans un premier scénario, nous avons réimplanté les cellules dans un cerveau normal et nous les avons vu disparaître complètement après quelques semaines comme si elles étaient retirées du cerveau, Au revoir ! L'espace est déjà opérationnel, elles ne sont pas utiles ici, donc elles disparaissent. |
Nếu 14 người ở trong nhà thì sẽ chật chội lắm. On va être à l'étroit, 14 personnes dans une maison. |
Những chiếc hộp này quá chật chội. Les cases sont trop étroites. |
Có vẻ ở đây sẽ trở nên khá là chật chội đấy. On dirait que c'est un peu encombré par ici. |
Văn phòng nhỏ của chúng tôi trở nên chật chội. Notre Béthel devenait trop petit. |
Anh sẽ ngồi yên tận hưởng trong cái hộp chật chội này. Je m'éclate avec cette boîte qui rétrécit. |
Chúng ta lại thấy mình ở một nơi chật chội. Nous nous trouvons de nouveau dans un espace confiné. |
Chỗ này đã trở nên chật chội. ce quartier degenere. |
Như nhiều gia đình khác, chúng tôi sống chung trong một căn nhà chật chội. Comme beaucoup d’autres familles, nous vivions dans la promiscuité. |
Đất nước chúng ta giờ có quá nhiều trộm cắp, và nơi này đang chật chội lên rồi. Il y a tellement de voleurs dans notre pays que la place commence à manquer ici. |
[Cái nêm] nằm nơi đó giữa các cành, hơi chật chội, khi cậu bé đến tuổi trưởng thành. Le coin était là, entre les branches, un peu serré, quand le garçon devint homme. |
Apprenons Vietnamien
Maintenant que vous en savez plus sur la signification de chật chội dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.
Mots mis à jour de Vietnamien
Connaissez-vous Vietnamien
Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.