Que signifie chấp chiếm dans Vietnamien?
Quelle est la signification du mot chấp chiếm dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser chấp chiếm dans Vietnamien.
Le mot chấp chiếm dans Vietnamien signifie spolier. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.
Signification du mot chấp chiếm
spolierverb |
Voir plus d'exemples
" Anh ta đơn giản là bộ mặt chấp nhận được của việc xâm chiếm thực tại. " Il est simplement le visage acceptable d'une réalité envahissante. " |
Tháng 8 năm 1990, Canada là một trong những quốc gia đầu tiên chỉ trích sự kiện Iraq xâm chiếm Kuwait, và chấp thuận tham gia liên minh do Hoa Kỳ lãnh đạo. Le Canada a été une des premières nations à condamner l'invasion irakienne du Koweït en 1990 et accepta rapidement de se joindre aux forces de coalition. |
Khi quân Mỹ bắt đầu chiếm đóng nước Nhật, chúng tôi dần dần chấp nhận sự kiện là Hoa Kỳ đã thắng trận. Avec l’occupation par les troupes américaines, nous avons peu à peu admis le fait que les États-Unis avaient gagné la guerre. |
Trên thực tế, quân Trung Quốc chiếm đóng khoảng 60 km2 lãnh thổ có tranh chấp mà Việt Nam kiểm soát trước khi chiến sự nổ ra. En fait, les troupes chinoises occupent 60 km2 de territoire contrôlé par le Viêt Nam avant le déclenchement des hostilités. |
Cảnh tranh chấp chia rẽ dân Nê Phi và để cho dân La Man xâm chiếm Gia Ra Hem La La discorde divise les Néphites et permet aux Lamanites de conquérir Zarahemla |
Nhưng Ngài cũng không chấp nhận việc chúng ta để vấn đề ăn uống chiếm phần quan trọng trong cuộc nói chuyện và dự định của chúng ta. Mais, d’un autre côté, il n’approuve pas ceux qui font du manger et du boire le principal sujet de leurs conversations et de leurs projets. |
Ông đã nói rằng để giữ lại sự xá miễn tội lỗi của chúng ta hằng ngày thì chúng ta phải đem thức ăn cho kẻ đói, đem áo quần cho kẻ thiếu mặc, thăm viếng người bệnh, và giúp đỡ những người khác về phần tinh thần lẫn vật chất.9 Ông đã cảnh cáo rằng chúng ta phải đề phòng, kẻo tinh thần tranh chấp sẽ xâm chiếm lòng chúng ta.10 Ông đã giải thích rõ rằng sự thay đổi mạnh mẽ mà đến với chúng ta qua Sự Chuộc Tội đang tác động trong chúng ta thì có thể bị giảm đi nếu chúng ta không đề phòng tội lỗi. Il a dit que, pour conserver de jour en jour la rémission de nos péchés nous devons nourrir les gens qui ont faim, vêtir ceux qui sont nus, visiter les malades et aider les gens spirituellement et temporellement9. Il nous a avertis que nous devons même empêcher l’esprit de querelle d’entrer dans notre cœur10. Il a expliqué que le grand changement qui se produit sous l’action de l’Expiation au-dedans de nous peut diminuer si nous ne sommes pas sur nos gardes contre le péché. |
Khi lập trường của mình không chiếm ưu thế, thì chúng ta nên lịch sự và lễ độ chấp nhận các kết quả không thuận lợi đối với người chống đối mình. Quand notre point de vue ne l’emporte pas, nous devons accepter de bonne grâce les résultats qui ne sont pas en notre faveur et faire preuve de courtoisie envers nos adversaires. |
Brasil giành chiến thắng trong ba cuộc xung đột quốc tế là Chiến tranh Plata, Chiến tranh Uruguay và Chiến tranh Paraguay trong thời gian Pedro II cai trị, và đế quốc này chiếm ưu thế trong một số tranh chấp quốc tế khác và bùng phát xung đột nội bộ. Sous le règne de Pierre II, le Brésil sort victorieux de trois conflits internationaux (la guerre de la Plata, la guerre uruguayenne et la guerre de la Triple-Alliance) et l'empereur joue un rôle important dans plusieurs autres différends internationaux ou internes. |
Còn các chiến-tranh của các nước ngày nay, đặc biệt các cuộc chiến-tranh hầu chiếm quyền bá chủ thế-giới từ năm 1914, phải chăng có sự chấp thuận của Đức Chúa Trời? Les guerres que se livrent les nations, et notamment celles qu’elles ont menées depuis 1914 pour la domination du monde, sont- elles approuvées par Dieu? |
Và đến năm thứ mười lăm chúng lại tiến đánh dân Nê Phi; và vì sự tà ác của dân Nê Phi cùng những cuộc tranh chấp và bất hòa của họ, nên bọn cướp Ga Đi An Tôn chiếm được nhiều ưu thế hơn họ. Et la quinzième année, ils marchèrent contre le peuple de Néphi ; et à cause de la méchanceté du peuple de Néphi, et de ses nombreuses querelles, et de ses nombreuses dissensions, les brigands de Gadianton obtinrent beaucoup d’avantages sur lui. |
Bất chấp vị thế cao của Nhật Bản trong Hội Quốc Liên, Báo cáo Lytton sau đó tuyên bố Nhật Bản là thế lực xâm chiếm và yêu cầu hoàn trả Mãn Châu cho Trung Quốc. Malgré la haute position du Japon au sein de la Société, le rapport Lytton déclara que le Japon avait tort et demanda que la Mandchourie retourne à la Chine. |
Người ủng hộ phần mềm nguồn mở Eric S. Raymond đã ủng hộ tổ chức và những nỗ lực của nó, gọi Defense Distributed là "bạn bè của tự do" và viết "Tôi chấp nhận bất kỳ sự phát triển nào khiến các chính phủ và tội phạm độc chiếm khó khăn hơn khi sử dụng vũ lực. L'icône du logiciel open source Eric S. Raymond a approuvé l'organisation et ses efforts, appelant Defense Distributed « amis de la liberté » et de l'écriture : « J'approuve tout développement qui le rend plus difficile pour les gouvernements et les criminels à monopoliser l'usage de la force comme les imprimantes 3D deviennent moins coûteux et plus omniprésente, cela pourrait être une étape importante dans la bonne direction ». |
Đảo Swains bị thôn tính năm 1925 (bị chiếm đóng từ 1856), sau đó bị sát nhập vào Samoa thuộc Mỹ. (hiện nay bị Tokelau, một lãnh thổ thuộc địa của Tân Tây Lan, tranh chấp.) 1925 : l'annexion de l'île Swains (occupée depuis 1856), ajoutée par la suite aux Samoa américaines (revendication actuellement contestée par Tokelau). |
Tuy nhiên tất cả các tỉnh của Bosna và Hercegovina sẽ được phân loại thành các khu vực của người Bosniak, Serb hay Croat theo kế hoạc bất chấp sự chiếm đa số của một sắc tộc nào đó tại khu vực chưa rõ ràng. Cependant, toutes les zones de la Bosnie-Herzégovine seraient classifiées comme Bosniaques, Serbes ou Croates dans le cadre du plan, même aux endroits où la majorité ethnique n'était pas évidente. |
Sự phát triển về năng lực kinh tế của EU đã dẫn tới một số xung đột về mậu dịch giữa 2 khối kinh tế; mặc dù cả chỉ lệ thuộc về nền kinh tế của khối kia, cũng như những tranh chấp chỉ chiếm 2% của mậu dịch. La croissance du pouvoir économique de l'UE a provoqué un certain nombre de conflits commerciaux entre les deux pouvoirs, même s'ils sont interdépendants et que les disputes ne concernent que 2 % du commerce entre eux. |
Khi học sinh nghiên cứu những vụ bất đồng chính trị và giết người ở giữa dân Nê Phi và việc chiếm đóng thành phố Gia Ra Hem La của dân La Man, họ học được rằng sự tranh chấp là chia rẽ và làm cho chúng ta dễ bị ảnh hưởng của kẻ nghịch thù. En étudiant les conflits politiques et les meurtres parmi les Néphites, ainsi que la conquête de la ville de Zarahemla par les Lamanites, les élèves ont appris que les querelles divisent et nous rendent vulnérables à l’influence de l’adversaire. |
Yêu cầu được lực lượng chiếm đóng Hoa Kỳ chấp nhận, và Trần bị giải về Trung Hoa ngày 3 tháng 10. La demande est acceptée par les forces d'occupation américaines, et Chen est ramené en Chine le 3 octobre. |
Sau khi Nhật Bản chấp nhận đầu hàng, Baltimore tham gia nhiệm vụ "Magic Carpet" hồi hương binh lính Hoa Kỳ từ nước ngoài, rồi nằm trong thành phần lực lượng hải quân phục vụ cho việc chiếm đóng Nhật Bản từ ngày 29 tháng 11 năm 1945 đến ngày 17 tháng 2 năm 1946. Après la capitulation du Japon, le Baltimore prend part à l'opération Magic Carpet, puis sert en tant que force d’occupation navale au Japon du 29 novembre 1945 au 17 février 1946. |
Margeret không chấp nhận bất cứ giải pháp nào yêu cầu con trai bà từ bỏ quyền thừa kế và chỉ cam chịu thế hạ phong chừng nào mà Công tước xứ York và các đồng minh của ông vẫn chiếm ưu thế về quân sự. Marguerite refuse toute solution qui déshériterait son fils et il devient clair qu'elle ne tolère la situation qu'aussi longtemps que le duc d'York et ses alliés gardent la suprématie militaire. |
Trong số binh sĩ La Mã tử trận có cả quan chấp chính Lucius Aemilius Paullus, hai quan chấp chính nhiệm kỳ trước là Servilius và Minucius, hai tài chính quan, 29 (trong tổng số 48) quan bảo dân, 80 nguyên lão (Viện Nguyên lão La Mã thời đó có không quá 300 người), tất cả chiếm từ 20-30% số quan chức của bộ máy lãnh đạo La Mã. Parmi les morts figurent le consul Lucius Æmilius Paullus ainsi que deux anciens consuls, deux questeurs, 29 des 48 tribuns militaires et 80 sénateurs (25 % à 30 % du total de ses membres). |
Một sự tranh chấp dai dẳng đưa đến sự tranh chấp giữa các siêu cường quốc ngày nay vốn đã bắt đầu nảy sinh giữa hai tướng ấy và những kẻ kế nghiệp họ—sở dĩ được gọi là vua phương bắc và vua phương nam bởi vì họ đã chiếm đóng các miền nằm ở phía bắc và phía nam đất đai của dân tộc Đức Chúa Trời. Ils sont appelés le roi du nord et le roi du sud, parce que leur domaine était situé respectivement au nord et au sud du pays occupé par le peuple de Dieu. |
Bất chấp sự kháng cự của Danylo xứ Halych, Bạt Đô đã chiếm được hai thành phố chính của ông ta là Halych và Volodymyr-Volynskyi. Malgré la résistance de Danylo de Halych, Batu réussit à prendre deux de ses principales villes, Halytch et Volodymyr-Volynskyi. |
Những kẻ chiếm đoạt máy bay đồng ý chấp nhận ông làm một người bảo đảm cho sự an toàn của chính họ nên họ thả hết tất cả các con tin ngoại trừ nhân viên phi hành đoàn. Les pirates de l’air ont accepté qu’il leur serve de garant et ont relâché tous les otages, sauf les membres de l’équipage. |
Và đó cũng giải thích vì sao ở thế kỉ 19 đế quốc Ottoman, những người chiếm đóng toàn bộ lãnh thổ Trung Đông, đã làm nên sự cải cách quan trọng-- ví dụ như cải cách trao cho người theo đạo Cơ đốc giáo và người Do Thái quyền công bằng tự do dân chủ, cải cách trong việc chấp nhận hiến pháp, chấp nhận nghị viện đại diện, phát triển tư tưởng tự do về tôn giáo. Et c'est d'ailleurs pourquoi, au XIXeme siecle l'Empire Ottoman, qui alors couvrait l'ensemble du Moyen Orient, a fait d'importantes réformes, telles que donner aux Chretiens et aux Juifs le statut de citoyens égaux, accepter une constitution, accepter un parlement représentatif, promouvoir l'idée d'une liberté de culte. |
Apprenons Vietnamien
Maintenant que vous en savez plus sur la signification de chấp chiếm dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.
Mots mis à jour de Vietnamien
Connaissez-vous Vietnamien
Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.