Que signifie cao đài dans Vietnamien?

Quelle est la signification du mot cao đài dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser cao đài dans Vietnamien.

Le mot cao đài dans Vietnamien signifie caodaïsme. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.

Écoutez la prononciation

Signification du mot cao đài

caodaïsme

Voir plus d'exemples

Cao đài ở Mai Hương.
Fête du village en mai.
Nhiều chức sắc Cao Đài khác cũng bị bắt giam hoặc quản thúc.
7 autres officiers supérieurs sont aussi arrêtés ou recherchés.
Là Thánh địa lớn nhất của tôn giáo Cao Đài, hàng năm Tòa Thánh Tây Ninh thu hút hàng triệu lượt du khách tham quan và các tín đồ hành hương.
C'est l'un des temples les plus célèbres de Mumbai et attire chaque année des millions de fidèles et de touristes.
Anh đã xây cái tượng đài quá cao cho cô ta, anh bạn.
Tu y attaches trop d'importance.
Do sử dụng cao, điện thoại ở Đài Loan có nhiều chức năng và đang trở nên rẻ hơn.
En raison de leur forte utilisation, les téléphones à Taïwan ont de nombreuses fonctions et deviennent bon marché.
Trong một tập có tỉ suất xem đài cao, nữ diễn viên chính của vở kịch nhiều kỳ đã bị giết bởi một viên đạn lạc.
Dans un épisode largement regardé, une des actrices principales était tuée par une balle perdue.
Giai đoạn ba sẽ là khu mua sắm và rạp chiếu phim, sẽ hoàn thành vào 2014, và giai đoạn cuối gồm khách sạn cao cấp, đài quan sát, văn phòng, và cơ sở văn hoá ở tầng thứ 107 của toà nhà.
La première phase comprend un grand magasin et le cinéma, qui a été achevée en 2009, alors que la seconde phase comprendra un hôtel de luxe, une terrasse d'observation, des bureaux et des équipements culturels dans un gratte-ciel de 110 étages.
Mãi cho đến lúc đó thì thành phố nầy đã được dùng phần lớn như là một pháo đài cao như núi, trên mặt biển vào khoảng 800 thước.
Jusqu’alors elle avait servi essentiellement de forteresse de montagne, à environ huit cents mètres au-dessus du niveau de la mer.
Núi được bao quanh bằng các bức tường cao tới 1000m trông như pháo đài, con người không thể phá vỡ.
Ils sont entourés de parois de plus de 1000 mètres de haut, semblables à une forteresse inexpugnable pour les hommes.
Nhà thờ Laon vẫn mang một dáng vẻ hơi "lỗi thời" qua việc giữ nguyên đài ngồi được nâng cao tới 4 tầng.
La cathédrale de Laon présente encore une forme « archaïque » en conservant une élévation à quatre niveaux, dont des tribunes.
Vị trí Kornwerderzand chặn giữ tuyến đường này và bảo vệ một hệ thống cống lớn phức tạp có nhiệm vụ điều chỉnh mức nước của hồ IJssel đủ cao sao cho Pháo đài Holland luôn ngập nước.
Il a été bloqué par la position du Kornwerderzand, qui protégeait un important complexe d'écluse régularisant le niveau d'eau du lac IJssel, qui devait être suffisamment élevé pour permettre l'inondation de la « forteresse Hollande ».
Không có một cái gì thật sự thoát khỏi sự chú ý của tôi và rồi từ khía cạnh sóng âm, kích thước của gian phòng, các đường cong hàng ghế khán giả quanh khán đài Chiều cao của gian phòng.
Aucun n'échappe à mon attention. Quant au sonar, je perçois les dimensions de la salle, la courbure du public autour de la scène, la hauteur du plafond.
Họ sẽ đột nhập vô lâu đài và giết càng nhiều sĩ quan cấp cao càng tốt.
Ils pénètrent dans le château et tuent autant d'officiers que possible.
Từ đó Cao Đài Chơn Lý không còn chấp bút nữa.
Le pont Adam n'est alors plus empruntable.
Về sau, ông xuất gia theo đạo Cao Đài và sống lặng lẽ.
Ils décident finalement de sortir dans le calme et en silence.
Với những tháp pháo cao lớn ở mũi và đuôi thuyền, chúng trông giống hệt những pháo đài nổi.
Dotés de grandes tourelles à la proue et à la poupe, ils ont des allures de forteresses flottantes.
Vì thế, các đài quan sát hồng ngoại được đặt ở những địa điểm cao và khô hay trong không gian.
Par conséquent, les observatoires infrarouges doivent être situés sur des lieux très élevés et secs, ou dans l'espace.
Ông bắt đầu sự nghiệp y học bằng cách nghiên cứu bệnh viêm gan siêu vi B và giúp nâng cao nhận thức về tiêm chủng cho bệnh ở Đài Loan.
Il a commencé sa carrière médicale en faisant des recherches sur l'hépatite B, et a contribué à la sensibilisation au sujet du vaccin contre la maladie à Taiwan.
Ngày 8 tháng 8, anh lại được đưa đến bệnh viện một lần nữa sau khi rơi khỏi sân khấu cao 1,5 m trong buổi tập cho chương trình Music Bank của đài KBS.
Le 8 août, Yesung est renvoyé à l'hôpital après être tombé d'une scène de 1,5 m en répétant au programme musical de KBS, Music Bank.
Để theo đuổi bất kỳ nền giáo dục ở cấp học phổ thông hoặc cao hơn, người dân trên đảo phải di chuyển đến đảo chính của Đài Loan.
Afin de poursuivre une éducation au niveau du secondaire ou au-delà, les insulaires doivent se déplacer à l'île principale de Taiwan.
Tháp pháo đài hoặc thành trì kiên cố thường là những cấu trúc xây dựng cao độc lập khỏi mặt đất hoặc các địa điểm chiến lược khác.
Les forteresses ou les tours fortifiées étaient généralement des bâtiment isolés construits sur des hauteurs ou à d’autres endroits stratégiques.
Viện Văn hóa của chính quyền Ma Cao quản lý Nhà Mandarin, Phế tích St. Paul, Tường thành cổ, Pháo đài Monte Forte và Guia (bao gồm cả ngọn hải đăng và nhà nguyện).
L'institut culturel du gouvernement de la RAS gère la maison du mandarin, les ruines de Saint-Paul, la Section de la vieille muraille, et la forteresse du mont Guia (avec le phare et la chapelle).
Ban ngày các Pháo Đài Bay B-29 bay theo đội hình trên không phận thành phố ở cao độ khoảng 9.000 mét, thả hàng trăm tấn bom xuống các khu công xưởng.
Durant le jour, des bombardiers superforteresses B-29 en formation survolaient la ville à quelque 9 000 mètres d’altitude, et lâchaient des bombes par centaines de tonnes sur les zones industrielles.
Ông ta chi hàng triệu đô la phục vụ cho sự sùng bái cá nhân kỳ quái, và một thành tưu huy hoàng của ông ta là việc xây dựng tượng đài của chính mình làm bằng vàng cao khoảng 12m được đặt một cách đầy tự hào ở quảng trường trung tâm thủ đô nước này và quay theo hướng mặt trời di chuyển.
Il a dépensé des millions de dollars à créer un étrange culte de la personnalité. Son titre de gloire fut la construction d'une statue plaquée or de 12 mètres de haut le représentant, qui s'érigeait fièrement dans le parc central de la capitale, et pivotait afin de suivre le soleil.

Apprenons Vietnamien

Maintenant que vous en savez plus sur la signification de cao đài dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.

Connaissez-vous Vietnamien

Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.