Que signifie cái chổi dans Vietnamien?

Quelle est la signification du mot cái chổi dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser cái chổi dans Vietnamien.

Le mot cái chổi dans Vietnamien signifie balai, ramon, balai de curling, balai écossais, brosse. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.

Écoutez la prononciation

Signification du mot cái chổi

balai

(broom)

ramon

(broom)

balai de curling

(broom)

balai écossais

(broom)

brosse

(broom)

Voir plus d'exemples

Jared Grace, bỏ cái chổi xuống ngay.
Jared Grace, pose ce balai!
Nếu Snape có thể bắt được chìa khóa trên cái chổi đó thì cậu cũng có thể.
Si Rogue l'a eue sur ce vieux balai, tu peux.
Cô cần miết cái chổi xuống.
Il faut appuyer plus fort sur le balai.
Một cái chổi lửa!
Un Éclair de Feu!
cái chổi này nữa, đây, dọn dẹp trong khi cậu chỉ ngồi và thư giãn.
Ce balai nettoie tout pendant qu'on se détend.
Nếu tôi thấy bất kì cái chổi nào trên không trung thì liệu mà cuốn gói khỏi Hogwarts trước khi nói tới Quidditch đấy.
Si j'en vois un seul dans les airs il sera renvoyé avant d'avoir eu le temps de dire " Quidditch ".
Cái sao chổi này quay quanh mặt trời với tốc độ 10, 20 dặm một giây.
Ce truc tourne autour du Soleil à 15 kilomètres par seconde, 30 kilomètres par seconde.
Cậu là người muốn lên đây xem cái sao chổi Burger King này.
C'est toi qui nous as amenés voir une connerie de " comète Burger King "!
Nếu giờ có một con chuột chạy qua cửa trước của ngài, ngài sẽ chào đón nó bằng cái cán chổi chứ?
Si un rat entrait par votre porte, maintenant, l'accueillerez-vous avec hostilité?
21 Khi bàn về người vợ tài đức, sách Châm-ngôn nói: “Con cái nàng chổi-dậy, chúc nàng được phước; chồng nàng cũng chổi-dậy, và khen-ngợi nàng” (Châm-ngôn 31:28).
21 Au sujet de la femme capable, nous lisons dans le livre des Proverbes : “ Ses fils se sont levés et l’ont alors déclarée heureuse ; son propriétaire se lève, et il la loue.
Nó tự làm tạm hai cái cột chống bằng cách chồng ghế lên nhau, và nó đang nhảy qua cái cán chổi đặt ngang qua chồng ghế, trong khi dùng cái ghế xôfa làm đệm đỡ sau khi nó nhảy xuống.
Il avait empilé des chaises en guise de poteaux et sautait par-dessus un manche à balai posé dessus et se servait d’un divan pour amortir sa réception.
— ... ai cũng tưởng nó thông minh lắm, nào là Potter tuyệt vời với cái thẹo và cây chổi của nó...
- Tout le monde est persuadé qu'il est tellement intelligent, le merveilleux Potter, avec sa cicatrice et son balai
“Trong kỳ đó, Mi-ca-ên, quan-trưởng lớn, là đấng đứng thay mặt con-cái dân ngươi sẽ chổi-dậy” (ĐA-NI-ÊN 12:1).
“Durant ce temps- là se lèvera Michel, le grand prince, qui défend les fils de ton peuple.” — DANIEL 12:1.
Tớ đang định làm một cái to hơn để có thể nhìn thấy sao chổi Hyakutake.
Je compte en construire un plus grand pour voir la comète Hyakutake.
Brandi, cô để cái chổi lau nhà trong xe.
Brandi, tu l'as laissée dans la voiture.
Và vài cái chổi quét sơn.
Et de quelques pinceaux.
Họ được tạo ra bởi bọn khốn Những người không thể nói được máy quay và cái chổi
Ils sont fabriqués par des bouchers qui ne peut pas dire une caméra d'un balai.
Cái bạn thấy đây là một hòn đá trên bề mặt sao chổi, dưới ánh sáng mặt trời.
Ce que vous voyez ici est un rocher sur la surface de la comète. Le soleil l'éclaire du dessus.
Mà có khác biệt gì đâu khi mà rõ ràng tôi không thể điều khiển cả mấy cái chổi lau nhà.
Quelle importance si je ne peux même pas contrôler quelques vadrouilles!
Ông cầm lấy cái chổi của tôi và nói: “Mày có tin là tao có thể giết mày bằng cái này không?”
Il a pris mon balai et a dit : “ Je peux te tuer avec ça, tu sais ?
Năm ngàn hai trăm người tự túc đến sân vận động, mỗi người mang một cái xô, miếng giẻ, khăn lau, đồ hốt rác, chổi, bàn chải, găng tay và xà phòng để rửa và cọ sạch chỗ đó.
Cinq mille deux cents personnes se sont rendues au stade à leurs frais, portant chacune un seau, un chiffon à poussière, une pelle, un balai, une brosse, une paire de gants et du détergent pour laver et nettoyer les lieux.
Chúng ta đã di chuyển cái sao chổi đó một ít, không nhiều lắm, nhưng đó không phải là điểm chính.
Nous avons déplacé la comète un tout petit peu, pas beaucoup, mais ça n'était pas l'idée.
Ross, bao giờ cái vụ sao chổi này bắt đầu?
Ca commence, ton histoire de comète?
Hãy dạy nó lại cho con-cái mình, nói đến hoặc khi ngươi ngồi ở trong nhà hay là đi đường, hoặc khi ngươi nằm hay là chổi dậy.
Vous devrez aussi les enseigner à vos fils, afin de parler d’elles quand tu seras assis dans ta maison, et quand tu marcheras sur la route, et quand tu te coucheras, et quand tu te lèveras.
Đời sống gia đình thật tốt hơn biết mấy khi các bậc cha mẹ làm theo điều răn trong Kinh-thánh là dạy dỗ con cái “hoặc khi ngươi ngồi ở trong nhà hay là đi đường, hoặc khi ngươi nằm hay là chổi dậy”.
Quel bonheur pour la famille lorsque les parents instruisent leurs enfants ‘quand ils sont assis dans la maison, quand ils marchent sur la route, quand ils se couchent et quand ils se lèvent’!

Apprenons Vietnamien

Maintenant que vous en savez plus sur la signification de cái chổi dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.

Connaissez-vous Vietnamien

Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.