Que signifie cách kết thúc dans Vietnamien?

Quelle est la signification du mot cách kết thúc dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser cách kết thúc dans Vietnamien.

Le mot cách kết thúc dans Vietnamien signifie terminatif. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.

Écoutez la prononciation

Signification du mot cách kết thúc

terminatif

noun (ngôn ngữ học) cách kết thúc)

Voir plus d'exemples

Nhưng chuyện này chỉ có một cách kết thúc duy nhất.
Mais ça ne finira que d'une manière.
Để phanh phui sự thật, Jonny Gossamer luôn có những cách kết thúc hoành tá tràng hơn thế
Avec Jonny Gossamer, la fin en jette davantage
Cô đã bắt đầu một cuộc chiến mà cô không biết cách kết thúc.
Tu as commencé une guerre que tu ne sais pas comment arrêter.
Đó cũng là cách kết thúc.
Ça se termine ainsi.
Một cách nghiêm túc thì đó là cách kết thúc của câu chuyện à?
C' est vraiment la fin de l' histoire?
Các người đã bắt đầu một cuộc chiến mà không biết cách kết thúc nó.
Tu as commencé une guerre que tu ne sais pas arrêter.
Để phanh phui sự thật, Jonny Gossamer luôn có những cách kết thúc hoành tá tràng hơn thế.
Avec Jonny Gossamer, la fin en jette davantage.
Em phải thừa nhận rằng, đây không phải là cách kết thúc chuyến đi ở Nga mà em hy vọng.
Je dois admettre, ce n'est pas comme ça que je voyais la fin de mon voyage en Russie.
Một số người cho rằng cách kết thúc như thế quá đột ngột nên không thể là cách kết thúc của sách này.
Certains affirment qu’une telle conclusion est trop abrupte pour être la conclusion d’origine.
Một chút nữa thôi, chính Đức Giê-hô-va sẽ chứng minh uy quyền tối cao của Ngài bằng cách kết thúc cơn hạn hán này.—1 Các Vua 16:30–17:1; 18:1-40.
Jéhovah quant à lui n’allait pas tarder à y mettre un terme, démontrant par là sa suprématie. — 1 Rois 16:30–17:1 ; 18:1-40.
Và, tôi đã học biết cách kết thúc tất cả những lời cầu nguyện của tôi với câu “Ý Cha được nên” (Ma Thi Ơ 6:10; xin xem thêm Lu Ca 11:2; 3 Nê Phi 13:10).
J’ai aussi appris à finir toutes mes prières en disant : « Que ta volonté soit faite » (Matthieu 6:10 ; voir aussi Luc 11:2 ; 3 Néphi 13:10).
Anh đi tới bể bơi với ý nghĩ rằng đây là cách kết thúc nỗi khổ sở của mình—bằng cách điều khiển chiếc xe lăn đi đến cuối chỗ sâu nhất của bể bơi.
Il était allé à la piscine, pensant que c’était une façon de mettre fin à sa souffrance ; il suffisait de laisser glisser le fauteuil dans le grand bain.
Quyết định cách thức kết thúc bài học.
Décidez de la manière dont vous allez conclure la leçon.
Will Graham là một cách để kết thúc.
Will Graham avait une vocation.
Các cậu đều biết chỉ có 1 cách để kết thúc cuộc chiến này.
On sait tous qu'il n'y a qu'une façon de mettre fin à cette guerre.
Những thứ này trong thế giới bao quanh hắn là một cách để kết thúc.
Ceux dans le monde qui l'entoure ont une vocation.
Ý em là Lucifer sẽ biết cách Chúa kết thúc Bóng Tối.
Lucifer doit savoir comment Dieu a mit fin aux Ténèbres.
Để biết thêm thông tin về các thẻ bạn đã thêm vào Google Pay khi mua các sản phẩm của Google hoặc sử dụng trang pay.google.com, hãy tìm hiểu cách kết thúc vĩnh viễn dịch vụ Google Pay.
Pour en savoir plus sur les cartes ajoutées à Google Pay en achetant des produits Google ou en utilisant le site pay.google.com, découvrez comment clôturer définitivement votre service Google Pay.
Hoạch định những cách để kết thúc một cách nghiêm trang một sinh hoạt gồm có động tác để giúp các em chuẩn bị cho sinh hoạt kế tiếp.
Prévoyez des moyens de terminer dans le recueillement une activité impliquant du mouvement, pour aider les enfants à se préparer pour l’activité suivante.
Chúng ta tưởng rằng chúng ta biết cách để kết thúc chiến tranh, nhưng rốt cuộc lại tham gia quá nhiều cuộc chiến”.
Nous avons fait trop de ‘ guerres à la guerre ’ pour croire que nous savons comment en finir avec elle. ”
Em hy vọng rằng anh đừng điên rồ mấy cưới cô Julia kia và coi đó... là một cách để kết thúc với em.
J'espère juste que ce mariage avec Julia n'est pas une façon de m'oublier.
Tục bán vợ của người Anh là một cách kết thúc một cuộc hôn nhân không vừa ý theo thoả thuận hai bên và đã bắt đầu vào cuối thế kỷ 17, khi ly hôn khó có thể thức hiện đối với đa số mọi người chỉ trừ những người giàu có nhất.
La vente d'épouse est une coutume observée en Angleterre, apparue probablement à la fin du XVIIe siècle, qui permettait de mettre fin, par consentement mutuel, à un mariage insatisfaisant, lorsque le divorce n'était accessible qu'aux plus riches.
Hãy nói tôi biết cách nào để kết thúc tốt đẹp, vì tôi-
Dis-moi juste que ça se termine bien pour moi, car je...
Nó sẽ là cách tốt để kết thúc mang thai.
Ca sera une belle façon d'en finir avec cette grossesse!
Trong ngôi nhà chúng tôi, năm mới bắt đầu khá giống cách năm cũ kết thúc.
Dans notre maison, la nouvelle année débuta de la même façon que s’était achevée la précédente.

Apprenons Vietnamien

Maintenant que vous en savez plus sur la signification de cách kết thúc dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.

Connaissez-vous Vietnamien

Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.