Que signifie cá rô dans Vietnamien?
Quelle est la signification du mot cá rô dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser cá rô dans Vietnamien.
Le mot cá rô dans Vietnamien signifie anabas. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.
Signification du mot cá rô
anabas
|
Voir plus d'exemples
Nếu chúng ta hết cá pollock Lựa chọn tiếp theo có lẽ là cá rô phi. Si nous épuisons le colin, l'option suivante sera probablement le tilapia. |
Cá rô Balkhash (Perca schrenkii) tại Kazakhstan, (ở Hồ Balkhash và Hồ Alakol), Uzbekistan, và Trung Quốc. On la trouve au Kazakhstan (dans le lac Balkhach et le lac Alakol), en Ouzbékistan et en Chine. |
và chính vợ của Aedile đã khiến anh nhảy nhót như một con cá rô. La femme de l'édile tente de provoquer ta chute. |
Cua tôm, sò, hàu, nghêu, cá rô phi, cá hồi chấm hồng -- là những loài phổ biến. Des coquillages, des moules, des huitres, des palourdes, des tilapias, des ombles -- c'était les espèces servies. |
Cá vược sông Nile hay cá rô sông Nile (Lates niloticus) được du nhập vào hồ Victoria năm 1954. On peut citer l’exemple de la perche du Nil (Lates nilotica) , originaire d’Éthiopie, et introduite dans le lac Victoria en 1954. |
Thả con săn sắt, bắt con cá rô. II y a un " mais ". |
Ví dụ như trường hợp của cá rô sông Nile (Lates niloticus). Crocodile du Nil (Crocodylus niloticus). |
Nguồn cá rô phi dồi dào là một trong những loại thủy sản mà ngư dân sống vào thế kỷ thứ nhất đánh bắt. L’une des espèces les plus prisées des pêcheurs était le tilapia. |
có cả cá rô phi khoảng chừng 20 cm một loài cá rô phi được với với cái tên là cá rô phi cằm đen Et il y avait des tilapias environ 20 centimètres, une espèce de tilapia appelé tilapia amrin sénégalais. |
Chỉ cân bằng cho dù tôi sẽ chạy cho nó, hay tôi nên cá rô phía sau Landau của mình khi một chiếc taxi đến thông qua các đường phố. J'étais juste équilibre si je devais courir pour elle, ou si je devrais la perche derrière son landau où un taxi est venu à travers la rue. |
Ngành thủy sản đánh bắt cá rô phi cằm đen này giúp ổn định số lượng cá và họ thực sự có thời đánh bắt khá thuận lợi họ kiếm được nhiều hơn mức thu nhập trung bình ở Ghana. Et les pêches de ce tilapia ont fait vivre beaucoup de pêcheurs et ils ont passé du bon temps et ils ont gagné plus que la moyenne au Ghana. |
Giống như hai người câu cá, Giê Rô Bô Am đã tự thuyết phục rằng một số lệnh truyền của Thượng Đế không áp dụng cho ông. Jéroboam s’était convaincu que certains des commandements de Dieu ne s’appliquaient pas à lui. |
Vì vậy, hướng dẫn giữa những cành thông thay vì một cảm giác tinh tế của khu phố của họ hơn bởi tầm nhìn, cảm thấy cách hoàng hôn của mình, vì nó, với pinions nhạy cảm của mình, ông đã tìm thấy cá rô mới, nơi ông có thể trong hòa bình đang chờ đợi buổi bình minh trong ngày của mình. Ainsi, guidés au milieu des branches de pin et non par un sens délicat de leur quartier que par la vue, à tâtons crépuscule, comme elle était, avec ses pignons sensibles, il a trouvé une perche, où il pourrait en paix attendre l'aube de sa journée. |
Dân sự Đức Giê-hô-va ngày nay có nên kém vệ sinh cá nhân hơn không? (Rô-ma 15:4). Les serviteurs de Jéhovah d’aujourd’hui devraient- ils moins respecter les règles d’hygiène dans leur vie privée? — Romains 15:4. |
Chiều dài, trên một số tiếng ồn to hơn hoặc cách tiếp cận gần hơn của tôi, ông sẽ phát triển không thoải mái và chậm chạp biến về cá rô của mình, như thể thiếu kiên nhẫn có ước mơ của mình bị quấy rầy; và khi ông đưa ra chính mình và flapped thông qua cây thông, lan rộng đôi cánh của mình để rộng bất ngờ, tôi có thể không nghe thấy âm thanh nhỏ từ họ. Enfin, sur certains fort bruit ou mon approche plus près, il aurait s'inquiéter et de lentement tourner autour sur son perchoir, comme si impatients d'avoir ses rêves perturbés; et quand il se lance hors tension et flottait à travers les pins, ses ailes d'ampleur imprévue, je ne pouvais pas entendre le moindre bruit de leur part. |
Tuy nhiên, các trưởng lão không cất đi “phần” trách nhiệm thiêng liêng của cá nhân chúng ta (Rô-ma 15:1). Toutefois, les anciens ne nous enlèvent pas notre “charge” personnelle, nos responsabilités spirituelles. — Romains 15:1. |
Bạn cần thời gian để trau dồi những đức tính tốt, “biến đổi tâm trí” cho phù hợp với ý muốn của Đức Chúa Trời hầu biết cách quyết định khôn ngoan trong những vấn đề quan trọng, và đạt được một số mục tiêu cá nhân.—Rô-ma 12:2; 1 Cô-rinh-tô 7:36; Cô-lô-se 3:9, 10. Il faut du temps pour acquérir des qualités de cœur, pour ‘ renouveler son intelligence ’ sur des sujets importants et pour atteindre certains objectifs personnels. — Romains 12:2 ; 1 Corinthiens 7:36 ; Colossiens 3:9, 10. |
Như Mặc Môn đã nói về điều đó, “lòng bác ái ... không tìm lợi lộc cho cá nhân mình”(Mô Rô Ni 7:45)—không phải theo lịch trình của nó, không phải theo sở thích của nó, không phải theo ý thích của nó. Comme Mormon l’a dit : « la charité ne cherche pas son intérêt » (Moroni 7:45) ni ses propres objectifs et certainement pas son propre plaisir. |
3 Học hỏi cá nhân và gia đình: Nơi Rô-ma 2:21 sứ đồ Phao-lô nói: “Vậy ngươi dạy-dỗ kẻ khác mà không dạy-dỗ chính mình ngươi sao?” 3 Étude individuelle et familiale: En Romains 2:21, l’apôtre Paul écrit: “Toi donc, celui qui enseigne autrui, tu ne t’enseignes pas toi- même?” |
Ông Si-mon Phê-rô nói với các ông: "Tôi đi đánh cá đây." Simon Pierre leur dit: je vais pêcher. |
Và chúng ta có thể làm điều đó bằng cách học hỏi cá nhân, cầu nguyện và suy ngẫm (Rô-ma 12:12; Phi-líp 4:6; 2 Ti-mô-thê 3:15-17). Cela suppose l’étude individuelle, ainsi que la prière et la méditation. — Romains 12:12 ; Philippiens 4:6 ; 2 Timothée 3:15-17. |
Vì những chương trình giải trí như thế gây tai hại cho cá nhân bạn nên hãy quyết tâm tránh xa chúng* (Rô-ma 12:2). Puisqu’un tel divertissement nuit à votre personne, soyez déterminé à le rejeter (Romains 12:2)*. |
Đọc Mô Rô Ni 3:1–4, và tìm kiếm cách các cá nhân được sắc phong chức phẩm chức tư tế, kể cả chức phẩm thầy tư tế hoặc thầy giảng. Lis Moroni 3:1-4 pour trouver comment les frères sont ordonnés aux offices de la prêtrise, notamment l’office de prêtre ou d’instructeur. |
Apprenons Vietnamien
Maintenant que vous en savez plus sur la signification de cá rô dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.
Mots mis à jour de Vietnamien
Connaissez-vous Vietnamien
Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.