Que signifie bức xúc dans Vietnamien?
Quelle est la signification du mot bức xúc dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser bức xúc dans Vietnamien.
Le mot bức xúc dans Vietnamien signifie impérieux, pressant, urgent. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.
Signification du mot bức xúc
impérieuxadjective |
pressantadjective |
urgentadjective |
Voir plus d'exemples
Đừng để dư luận bức xúc”. Ne me parlez plus de littérature ». |
Đây là vấn đề quá bức xúc của nhân dân. C'est l'affliction générale de la population. |
và tôi thấy bức xúc với bà. Je suis ici avec des fleurs, et je suis en désaccord avec elle. |
Bởi vậy sau đó mình vẫn còn bức xúc”. J’étais toujours aussi en pétard ! |
Tính chất của Lễ Giáng Sinh còn đặt ra một vấn đề bức xúc khác. Une autre question troublante se pose à propos de la nature des festivités de Noël. |
Và nó đã gây ra sự giận dữ và bức xúc trong giới trẻ của chúng ta. Et ça a suscité une colère et une frustration énorme chez nos jeunes. |
“Mỗi khi có chuyện gì bức xúc, mình cần ai đó ở bên để giải tỏa. “ Quand je suis en colère, il me faut quelqu’un à qui l’exprimer. |
Ông cũng rất bức xúc về trọng tài. Il apparaît aussi très furtivement dans Le Serment. |
Xin hãy bỏ qua bức xúc của tôi thưa các Cố vấn. Veuillez pardonner mon exaspération. |
Nạn xâm hại tình dục là một vấn đề bức xúc. La maltraitance sexuelle est un problème alarmant. |
Hôm nay, tôi muốn nói về một vấn đề gây bức xúc trong xã hội. Aujourd'hui, je veux vous parler d'un problème social pressant. |
Một số người bị lừa và tin vào những lời nói dối đó. Họ trở nên bức xúc, thậm chí tức giận. S’y laissant prendre, les plus naïfs sont troublés. |
Và như vậy quý vị thấy cả xã hội đang trở nên bức xúc vì mất đi một phần tính linh động. Et alors vous voyez toute cette société devenir frustrée de perdre une partie de sa mobilité. |
Nội dung gây bức xúc, bất hòa hoặc hạ thấp phẩm giá một cách vô cớ đều không phù hợp để tham gia quảng cáo. Les contenus inutilement provocants, incendiaires ou dénigrants peuvent ne pas être adaptés à la publicité. |
Sự dạy dỗ của Luther, sau này được nhà thần học người Pháp là John Calvin đồng tình, đã khiến nhiều tín đồ bức xúc. Les enseignements de Luther, acceptés plus tard par le théologien français Jean Calvin, ont heurté le sens de la justice de nombreux croyants. |
Ông Bedell vô cùng bức xúc vì người Ai Len “không nên bị bỏ bê cho đến khi họ có thể đọc được tiếng Anh”. Bedell était convaincu que les Irlandais « ne devaient pas être négligés, jusqu’à ce qu’ils puissent apprendre l’anglais ». |
Vì đang có rất nhiều người bức xúc Không phải ở TEDx, tôi biết, Nhưng ở nước Mỹ, chúa ơi, sau 15 tháng chiến dịch chúng ta nên bức xúc Il y a beaucoup de gens contrariés, pas ici à TEDx, je sais bien, mais aux États-Unis, et grand Dieu, après 15 mois de campagne, c'est compréhensible. |
Dù bức xúc về điều này, một số người cảm thấy họ vẫn nên cử hành lễ để tỏ lòng tôn kính Đức Chúa Trời và Chúa Giê-su. Même si cela est troublant, certains croyants estiment qu’ils se doivent de prendre part aux célébrations de fin d’année par respect pour Dieu et pour Jésus. |
Đáng buồn là một số anh chị đã bức xúc về hành động của người khác đến mức để điều đó ảnh hưởng đến nề nếp thiêng liêng của mình. Malheureusement, certains ont été tellement blessés par la conduite d’un compagnon chrétien qu’ils ont renoncé à leurs bonnes habitudes spirituelles. |
Vì người nghèo không có Kinh Thánh trong tiếng mẹ đẻ, nên ông bức xúc khi thấy họ không thể tra cứu Kinh Thánh để tìm được sự sống vĩnh cửu.—Giăng 17:3. Il était convaincu que les pauvres ne pourraient pas examiner la Bible pour trouver le chemin de la vie éternelle tant qu’elle demeurerait pour eux un livre inaccessible (Jean 17:3). |
Bức xúc trước thực trạng hiện nay, nhiều người mong mùa lễ sẽ là dịp để người ta nghiệm ngẫm về những điều tâm linh và có những cuộc họp mặt gia đình lành mạnh. Troublées par la tendance actuelle, de nombreuses personnes souhaiteraient que les fêtes de fin d’année soient davantage consacrées à la réflexion religieuse et à de saines réunions de famille. |
Mọi người rất bức xúc, rất tức giận rằng tôi đã trưng bầy những mảng bẩn thỉu của Cairo, và tại sao tôi không cắt bỏ hình ảnh con lừa chết ra khỏi khung ảnh? Les gens étaient très vexés, très en colère que je montre ces côtés sombres du Caire, pourquoi donc est- ce que je ne retirais pas l'âne mort du cadre? |
Sự bức xúc của tôi đối với nạn tham nhũng đã khiến tôi thực hiện một thay đổi lớn về nghề nghiệp vào năm ngoái, trở thành một luật sư toàn thời gian hoạt động tích cực. Ma colère envers la corruption m'a fait faire un important changement de carrière l'an dernier, en devenant un avocat à temps plein. |
Apprenons Vietnamien
Maintenant que vous en savez plus sur la signification de bức xúc dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.
Mots mis à jour de Vietnamien
Connaissez-vous Vietnamien
Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.