Que signifie bóng tối dày đặc dans Vietnamien?
Quelle est la signification du mot bóng tối dày đặc dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser bóng tối dày đặc dans Vietnamien.
Le mot bóng tối dày đặc dans Vietnamien signifie opacité. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.
Signification du mot bóng tối dày đặc
opaciténoun |
Voir plus d'exemples
26 Bóng tối dày đặc chờ đợi châu báu hắn; 26 Des ténèbres totales sont réservées à ses trésors ; |
Đem bóng tối dày đặc ra ánh sáng. et il amène les ténèbres profondes à la lumière ; |
Bóng tối dày đặc* trên mí mắt tôi, et une ombre profonde* s’étend sur mes paupières, |
Nhưng ngài sẽ đổi nó ra bóng tối dày đặc, mais il produira une ombre noire, |
17 Đối với chúng, buổi sáng như bóng tối dày đặc; 17 Car pour eux, le matin est comme l’obscurité totale ; |
Đấng đã biến bóng tối dày đặc thành buổi sáng, celui qui transforme l’ombre noire en lumière du matin, |
Ở giữa bóng tối dày đặc, Các Thánh Hữu xinh đẹp, tuyệt vời này đã làm cho tòa nhà này của Giáo Hội và tâm hồn của chúng tôi tràn ngập ánh sáng. Au milieu de ténèbres profondes, ces beaux saints, ces saints merveilleux avaient empli de lumière ce bâtiment de l’Église ainsi que notre âme. |
Các anh em có thể đọc cụm từ nói rằng Ánh Sáng của Đấng Ky Tô là “một Ánh Sáng mà khắc phục bóng tối, chữa lành vết thương của chúng ta, và rực cháy ngay cả ở giữa nỗi buồn sâu đậm nhất và bóng tối dày đặc.” Vous pourriez lire le passage qui dit que la lumière du Christ est « une lumière qui engloutit les ténèbres, guérit nos blessures et brille même au milieu de la tristesse la plus profonde et des ténèbres les plus insondables ». |
Bóng tối càng trở nên dày đặc. Les ténèbres se faisaient plus épaisses. |
Thứ ba, không có bóng tối nào quá dày đặc, đầy sự đe dọa, hoặc quá khó khăn đến nỗi không thể được ánh sáng chế ngự. Troisièmement, aucune obscurité n’est si profonde, si menaçante ou si difficile qu’elle ne peut être vaincue par la lumière. |
Do đó người nào sẽ không nhận được ánh sáng rực rỡ hơn thì có lẽ đã bị cất khỏi người ấy tất ca ánh sáng mà người ấy có; và nếu ánh sáng trong ta trở thành bóng tối, thì bóng tối này sẽ dày đặc biết bao! C’est pourquoi celui qui ne veut pas recevoir la plus grande lumière se verra ôter toute la lumière qu’il a, et si la lumière qui est en toi devient ténèbres, voici, combien seront grandes ces ténèbres ! |
Chúng ta tha thiết mong muốn khi những người này trở về quê hương, họ tiếp tục để sự sáng lẽ thật chiếu sáng ngay cả trong bóng tối có vẻ dày đặc.—Ma-thi-ơ 5:14-16. Nous souhaitons ardemment qu’en rentrant chez elles ces personnes continuent de faire briller la lumière de la vérité, même dans des ténèbres impénétrables en apparence. — Matthieu 5:14-16. |
Khi ông ta đóng cửa ngục, bóng tối bao trùm cả căn phòng dày đặc đến độ Phao-lô và Si-la chắc hẳn không thể thấy nhau. Une fois la porte refermée sur eux, sans doute Paul et Silas arrivaient- ils à peine à se voir l’un l’autre tant l’obscurité de ce cachot était épaisse. |
Trong đất của hạn hán+ và bóng tối dày đặc, cette terre où règnent sécheresse+ et ombre profonde, |
Chốn bóng tối dày đặc, hỗn loạn, au pays de l’ombre profonde et du désordre, |
Một bóng tối dày đặc phủ lên những mưu đồ kinh khủng đó. Une ombre épaisse couvrait ces entreprises épouvantables. |
Còn ai ở xứ bóng tối dày đặc Quant à ceux qui habitaient dans le pays de l’ombre profonde, |
17 Mặt tôi bị che phủ bởi bóng tối dày đặc, 17 Mais je n’ai pas encore été réduit au silence par les ténèbres |
Ai đã đi trong bóng tối dày đặc, không chút ánh sáng? Qui a marché dans l’obscurité épaisse, sans aucune clarté ? |
Cô có thể thấy không có gì, trên thực tế, nhưng một bóng tối dày đặc ở hai bên. Elle ne voyait rien, en fait, mais une obscurité dense de chaque côté. |
17 Những người này là suối khô, là mây bị bão tố thổi đi, và bóng tối dày đặc nhất đã dành sẵn cho họ. 17 Ces individus- là sont des sources sans eau et des brumes poussées par une violente tempête ; les ténèbres les plus profondes leur sont réservées+. |
10 Khi một người mới từ trong bóng tối dày đặc bước ra ánh sáng, mắt họ có thể cần có thời gian để thích nghi. 10 Quand quelqu’un passe de ténèbres épaisses à la lumière, ses yeux ont besoin d’un peu de temps pour s’habituer. |
Yêu cầu học sinh tưởng tượng ra những người dân Nê Phi đang lắng nghe tiếng nói của Đấng Cứu Rỗi trong bóng tối dày đặc. Demandez-leur d’imaginer ces Néphites qui écoutent la voix du Sauveur au milieu des ténèbres épaisses. |
20 Và chuyện rằng, bóng tối dày đặc trên khắp mặt đất, đến đỗi những dân cư nào chưa ngã xuống có thể acảm thấy bhơi ẩm của bóng tối; 20 Et il arriva qu’il y eut des ténèbres épaisses sur toute la surface du pays, de sorte que ceux de ses habitants qui n’étaient pas tombés pouvaient atoucher la bvapeur des ténèbres ; |
9 Thê thảm hơn, nhiều người khác đã rơi vào bóng tối dày đặc ngay cả trở lại những giáo lý sai lầm của Giáo hội đấng Christ tự xưng. 9 Malheureusement, d’autres ont sombré dans l’obscurité la plus totale, au point même d’en revenir aux fausses doctrines de la chrétienté. |
Apprenons Vietnamien
Maintenant que vous en savez plus sur la signification de bóng tối dày đặc dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.
Mots mis à jour de Vietnamien
Connaissez-vous Vietnamien
Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.