Que signifie bố dans Vietnamien?
Quelle est la signification du mot bố dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser bố dans Vietnamien.
Le mot bố dans Vietnamien signifie père, papa, je. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.
Signification du mot bố
pèrenounmasculine |
papanoun (Père|1) Cứ chờ tới lúc bố mẹ nghe về chuyện này đi. Attends que maman et papa s'en rendent compte. |
jepronoun Vậy bố phải ngừng uống để chúng mày không thấy tội lỗi? Donc je suis censé arrêter pour ne pas que tu te sentes coupable? |
Voir plus d'exemples
Các em sẽ có thể tuyên bố trong một cách giản dị, thẳng thắn và sâu sắc về niềm tin cơ bản mà các em quý trọng với tư cách là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô. Vous pourrez proclamer de manières simples, directes et profondes les croyances fondamentales que vous chérissez en tant que membre de l’Église de Jésus-Christ des Saints des Derniers Jours. |
Bà ấy hẳn đã bỏ nó lại trước khi bỏ bố mà đi. Elle a dû lui rendre avant de le quitter. |
Bố cậu đang lùng sục đại dương... để tìm cậu đó. Ton père a bravé l'océan pour te retrouver. |
Thưa các Anh Chị Em, Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã công bố bản báo cáo sau đây liên quan đến sự tăng trưởng và hiện trạng của Giáo Hội tính đến ngày 31 tháng 12 năm Mes frères et sœurs, la Première Présidence a publié le rapport statistique suivant sur la croissance et la situation de l’Église au 31 décembre 2002 : |
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc. Je veux juste dire que nous appliquons ce concept à beaucoup de problèmes mondiaux, changer le taux de déscolarisation, combattre la toxicomanie, améliorer la santé des jeunes, soigner les troubles de stress post-traumatique des vétérans avec des métaphores temporelles -- trouver des remèdes miracle -- promouvoir le développement durable et la préservation de l'environnement, réduire la réhabilitation physique quand il y a une baisse de 50 pour cent, restreindre le recrutement des terroristes kamikazes, et considérer les conflits familiaux tels que des incompatibilités de fuseaux horaires. |
Năm 1918 sự phân bố không đều trên toàn bộ bầu trời này đã được Harlow Shapley sử dụng để xác định kích thước của toàn Ngân Hà. En 1918, cette distribution très asymétrique a été utilisée par Harlow Shapley pour déterminer les dimensions de notre galaxie dans son ensemble. |
Mẹ, bố đang về đấy. Maman, voilà Roger! |
Thế thì đừng có liếc nhìn bố mày nữa. Alors arrête de me fixer comme ça. |
Bố tớ sẽ phát hoảng mất. Mon père serait vert. |
Những nơi ở Paris con nên tránh, bố đã ghi ra rồi Il y a quelques quartiers à éviter à Paris |
Tôi phải tiếp nối truyền thống của bố. Je dois continuer la tradition de mon père. |
Nhà tiên tri đồng thời với Ê-sai là Mi-chê tuyên bố: “Cái điều mà Đức Giê-hô-va đòi ngươi há chẳng phải là làm sự công-bình, ưa sự nhân-từ và bước đi cách khiêm-nhường với Đức Chúa Trời ngươi sao?” Mika, un contemporain d’Isaïe, explique : “ Qu’est- ce que Jéhovah réclame de toi, sinon de pratiquer la justice, d’aimer la bonté et de marcher modestement avec ton Dieu ? |
Bố là 1 người bố tốt, nhưng đôi lúc rất tệ. Tu es un bon père, mais un mauvais papa, des fois. |
Thay vì nghe theo, Pha-ra-ôn đã ngạo mạn tuyên bố: “Giê-hô-va là ai mà trẫm phải vâng lời người, để cho dân Y-sơ-ra-ên đi? Au lieu de s’exécuter, ce monarque orgueilleux s’est exclamé: “Qui est Jéhovah pour que j’obéisse à sa voix?” |
Và rõ ràng ông ta là bố chồng tôi. Mais aussi... mon beau-père, apparemment. |
Andrea, cưng à, tin bố đi. Andrea, chérie, fais moi confiance. |
Đến năm 1957 số người công bố Nước Trời lên đến 75. En 1957, on avait atteint un maximum de 75 proclamateurs du Royaume. |
Số của bố có trong phím tắt. Mon numéro est enregistré. |
Thưa các anh chị em, Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã công bố bản báo cáo sau đây liên quan đến sự tăng trưởng và hiện trạng của Giáo Hội tính đến ngày 31 tháng Mười Hai năm 2004: Mes frères et sœurs, la Première Présidence a publié le rapport statistique suivant sur la croissance et la situation de l’Église au 31 décembre 2004 : |
SỨ ĐỒ Phao-lô đã hăng hái công bố về Nước Đức Chúa Trời. L’APÔTRE Paul était un prédicateur zélé du Royaume de Dieu. |
Nếu chưa, có thể bạn muốn cố gắng trở thành người công bố chưa báp têm. Si ce n’est pas le cas, vous voudrez peut-être faire ce qu’il faut pour devenir un proclamateur non baptisé. |
Con yêu bố. Je t'aime, papa. |
Trước tình trạng nạn khủng bố lan rộng và có tính cách toàn cầu, các quốc gia trên thế giới đã mau lẹ liên kết với nhau để chống lại khủng bố. Devant l’ampleur et la gravité du phénomène, les nations se sont rapidement mobilisées. |
Những thứ mà bố vào con có thể. Ce que nous pouvons faire, toi et moi. |
Bố và em bị tai nạn xe. Papa et moi, accident de voiture. |
Apprenons Vietnamien
Maintenant que vous en savez plus sur la signification de bố dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.
Mots mis à jour de Vietnamien
Connaissez-vous Vietnamien
Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.