Que signifie bệnh dans Vietnamien?
Quelle est la signification du mot bệnh dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser bệnh dans Vietnamien.
Le mot bệnh dans Vietnamien signifie maladie, pathologie, malade. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.
Signification du mot bệnh
maladienoun (altération de la santé) Cây Ý Dĩ trị được rất nhiều bệnh. La larme-de-Job peut guérir un très grand nombre de maladies. |
pathologienounfeminine (Une anormalité (2):) Nhận thức của hắn về cuộc sống gia đình là chìa khóa cho bệnh lý của hắn. Sa perception de sa vie de famille est la clé de sa pathologie. |
maladeadjectivemasculine (Dont la santé est altérée.) Cô ấy không thể đến bởi vì anh ấy bệnh. Elle ne put venir parce qu'il était malade. |
Voir plus d'exemples
Vào ngày 20 tháng 7, nó bắn phá Kita-Iwō-jima, và vào ngày 7 tháng 8 đã đổ bộ và lục soát một tàu bệnh viện Nhật Bản nhằm đảm bảo việc tuân thủ luật quốc tế. Le 20 juillet, il effectua un tir contre terre à Kita-Iwo-jima, et le 7 août, il arraisonna et visita un navire-hôpital japonais pour s'assurer de la conformité avec le droit international. |
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc. Je veux juste dire que nous appliquons ce concept à beaucoup de problèmes mondiaux, changer le taux de déscolarisation, combattre la toxicomanie, améliorer la santé des jeunes, soigner les troubles de stress post-traumatique des vétérans avec des métaphores temporelles -- trouver des remèdes miracle -- promouvoir le développement durable et la préservation de l'environnement, réduire la réhabilitation physique quand il y a une baisse de 50 pour cent, restreindre le recrutement des terroristes kamikazes, et considérer les conflits familiaux tels que des incompatibilités de fuseaux horaires. |
" Bệnh dịch thịnh hành ". " Apparition d'épidémie ". |
Nó sẽ không chữa bệnh, nhưng nó sẽ làm đống mụn bớt đi. Ca ne va pas vous guérir, mais ça réduira la fréquence des irruptions. |
Chúng ta cho người bệnh vào đây vì không muốn đối diện với cái chết... On isole les gens ici pour ne pas voir la mort. |
Những người có thân nhân bị ung thư này có tỉ lệ mắc bệnh cao hơn. Les hommes ayant dans leur parenté des personnes atteintes du cancer de la prostate risquent davantage d’en développer un. |
Điều tôi muốn làm là giúp mọi người bệnh Parkinson cảm thấy như chú tôi ngày hôm đó. Ce que je veux faire, c'est que chaque malade de Parkinson ressente ce qu'a ressenti mon oncle ce jour-là. |
Bệnh này không đơn giản như vậy. Ça marche pas comme ça. |
Nếu bạn dừng chân tại một bệnh viện, có lẽ một bác sĩ sẽ cho bạn biết là có vài bệnh xá ngay trong trại để chữa trị những bệnh nhẹ; còn những trường hợp cấp cứu và bệnh nặng thì được đưa đến bệnh viện. Si vous vous arrêtez à l’hôpital, l’un des médecins vous dira qu’il existe quelques dispensaires à l’intérieur du camp où l’on traite les cas bénins, l’hôpital étant réservé aux urgences et aux cas graves. |
Các mạch bạch huyết cũng là những đường xâm nhập của sinh vật gây bệnh. Les vaisseaux lymphatiques offrent de véritables boulevards aux agents pathogènes. |
‘Ai cũng phải chết vì một bệnh nào đó’. ”“ Il faut bien mourir de quelque chose. |
Mặc dù gia đình của người cha ấy tưởng rằng đây chỉ là một lần nằm bệnh viện thông thường, nhưng Jason qua đời chưa đến hai tuần sau. Sa famille pensait que ce ne serait qu’une nouvelle hospitalisation de routine mais Jason est décédé moins de deux semaines plus tard. |
Để biết thêm thông tin về bệnh trầm cảm, xin xem Tập 1, Chương 13. Au sujet de la dépression, lisez également le chapitre 13 du volume 1. |
Điều trị bệnh sốt thỏ có thể gây ra thiếu máu không tái tạo. Risque d'aplasie médullaire avec le 1er traitement. |
Vào thời của bà—trước khi người ta khám phá ra cách khử trùng và thuốc kháng sinh—sự chăm sóc tại bệnh viện không được như hiện nay. À cette époque où les antiseptiques et les antibiotiques n’existaient pas encore, la qualité des soins médicaux n’était pas celle que nous connaissons aujourd’hui. |
Còn về phương diện cá nhân, chúng ta bị bệnh tật, đau đớn, mất người thân. Sur le plan individuel, nous tombons malades, nous souffrons, nous perdons des personnes que nous aimons. |
Nhiều tù nhân, trong đó có nhiều phụ nữ và trẻ em, bị chết vì typhus (bệnh sốt rét do chấy rận), chết đói và bị hành quyết. De nombreux prisonniers dont des femmes et des enfants y moururent du typhus, de faim ou bien exécutés. |
Tôi chẩn bệnh và bắt đầu điều trị cho bà. Je l'ai posé et j'ai commencé à la traiter. |
Người ta thường dễ bị dịch tả nhất khi uống nước hoặc ăn thực phẩm bị nhiễm phân của người bệnh. Très souvent, une personne contracte le choléra après avoir consommé des aliments ou de l’eau contaminés par des matières fécales de personnes infectées. |
Cô ấy đang vẽ một bức tranh tường vào những tuần cuối cùng đầy kinh khủng của chồng trong bệnh viện. Ici elle peint une fresque murale de ses horribles dernières semaines à l'hôpital. |
Ông ấy dường như luôn luôn ở trong bệnh viện. Il est presque toujours à l'hôpital. |
Đứa cháu ngoại trai của tôi là Joseph mắc bệnh tự kỷ . Mon petit-fils, Joseph, est autiste. |
Điều này không có nghĩa là nói bệnh sốt rét là không thể chế ngự, bởi vì tôi nghĩ là có thể chế ngự được bệnh sốt rét, nhưng nếu chúng ta tấn công căn bệnh này theo thứ tự ưu tiên của những người sống với nó thì sao? Je ne dis pas que le paludisme est invincible, parce que je pense qu'on peut le surmonter, mais pourquoi ne pas s'attaquer à cette maladie en fonction des priorités des gens<br/>qui y vivent avec ? |
Có lẽ tôi đã muốn thật thành công và tự chịu trách nhiệm nên nỗi tôi làm thế và tự chăm sóc bệnh nhân của bác sĩ hướng dẫn mà còn không liên lạc với anh. Peut- être que je désirais tant réussir, et prendre mes responsabilités que cela m'a poussé à agir ainsi et à m'occuper des patients de mon superviseur sans même avoir à le contacter. |
Anh không thể quay lại bệnh viện đó Je ne peux pas retourner à l'hôpital. |
Apprenons Vietnamien
Maintenant que vous en savez plus sur la signification de bệnh dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.
Mots mis à jour de Vietnamien
Connaissez-vous Vietnamien
Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.