Que signifie bao tải dans Vietnamien?
Quelle est la signification du mot bao tải dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser bao tải dans Vietnamien.
Le mot bao tải dans Vietnamien signifie sac. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.
Signification du mot bao tải
sacnoun Nhờ ông cầm lấy bao tải và trèo lên cột buồm giùm tôi. J'aimerais que tu prennes ce sac et que tu grimpes en haut de ce mat. |
Voir plus d'exemples
Nhờ ông cầm lấy bao tải và trèo lên cột buồm giùm tôi. J'aimerais que tu prennes ce sac et que tu grimpes en haut de ce mat. |
Perry, giúp tôi chuẩn bị vòi bùn và vứt bỏ mấy cái bao tải rỗng này. Perry, enlève ce flexible et jette-moi ces sacs vides. |
5 bao tải, với cái giá của 10 bao. Cinq sacs pour le prix de dix. |
Người ấy cột chặt gánh củi bằng dây cáp thắt xuống dưới đáy bao tải và vòng quanh trán người ấy. Il la stabilisait avec une corde qui faisait une boucle qui passait sous le ventre du sac et qui entourait son front. |
Trong vòng 10 phút, anh ấy ló đầu qua bao tải trước chiến hào,.. ( hào là rãnh được đào trong công sự chiến đấu ) Dix minutes après, il a coincé sa tête sur le muret, et il a eut son cerveau explosé. |
Trong xưởng rang cà phê của ông John và Gerardo, các bao tải cà phê chưa rang từ khắp nơi trên thế giới chất thành từng đống dọc theo vách tường. Dans la brûlerie de John et Gerardo, des sacs de grains verts en provenance des quatre coins du monde sont entassés le long des murs. |
Chẳng bao lâu, tất cả những người đàn ông và phụ nữ có mặt tại Vivian Park chạy tới chạy lui với bao tải ướt, đập vào các ngọn lửa cố gắng dập tắt lửa. Bientôt tous les hommes et toutes les femmes disponibles de Vivian Park ont couru en tous sens, munis de sacs de toile de jute mouillés, et se sont mis à battre les flammes pour tenter de les éteindre. |
Người lao động được trả bằng thóc và một người lao động bình thường có thể kiếm được 5 1⁄2 bao tải (200 kg hoặc 400 lb) thóc mỗi tháng, trong khi một quản đốc có thể kiếm được 71⁄2 bao tải (250 kg hoặc 550 lb). Les salaires des travailleurs sont versés en grains : un simple ouvrier peut ainsi gagner cinq sacs et demi (soit 200 kg) de céréales par mois, alors qu'un contremaître peut gagner sept sacs et demi (soit 250 kg). |
Bao nhiêu xe tải? Combien de camions? |
Ngày 13 tháng 10, một đoàn tàu vận tải bao gồm sáu tàu vận tải và tám tàu khu trục hộ tống khởi hành từ quần đảo Shortland hướng đến Guadalcanal. Le 13 octobre, un convoi comprenant six navires cargos accompagnés de huit destroyers de protection prit le départ des îles de Shortland pour Guadalcanal. |
Tổng kích thước tải không do người xem khởi chạy: Tối đa 2,2 MB (Tổng kích thước tải không do người xem khởi chạy bao gồm tải ban đầu và tải bổ sung tiếp theo/tải thông minh). Taille totale du chargement non déclenché par l'utilisateur* : 2,2 Mo au maximum (comprend les chargements initiaux et ultérieurs/polite load). |
Cậu sẽ áp tải một bao thịt nấu quá tay trên đường đến OP. On doit accompagner une bande de cochons au poste avancé. |
Bảng điều khiển Tải trang bao gồm các trường sau: Le panneau Chargement de la page comprend les champs suivants : |
Ngày 19 tháng 12 năm 1941, ngoài khơi Kota Bahru, tàu ngầm O-20 thuộc Hải quân Hoàng gia Hà Lan trông thấy Sendai đang hộ tống Đoàn tàu vận tải Malaya thứ hai bao gồm 39 tàu vận tải. Le 19 décembre 1941, au large de Kota Bharu, en mer de Chine méridionale, le sous-marin de la Marine royale néerlandaise HNLMS O 20 (en) détecte le Sendai escortant 39 transports d'un convoi de Malaya. |
Những hành động này có thể bao gồm việc chỉnh sửa, tải lên hoặc tạo nội dung. Par exemple, modifier, importer ou créer des contenus. |
Năm 1995, trên đoạn cao tốc giữa Roissy-en-France và Combles, lưu lượng của các phương tiện tiện ích bao gồm 14.200 xe tải hạng nặng, chiếm 25% tổng số phương tiện. En 1995, sur le tronçon entre Roissy-en-France et Combles, le trafic des véhicules utilitaires était composé de 14 200 poids lourd, soit 25 % des véhicules. |
Bao gồm trò chơi video, trò chơi trực tuyến và trò chơi có thể tải xuống; không bao gồm các bảng điều khiển trò chơi video. Cette catégorie concerne les jeux vidéo, les jeux en ligne et les jeux téléchargeables ; elle ne concerne pas les consoles de jeu vidéo. |
Với một thẻ nội tuyến, toàn bộ định nghĩa vùng quảng cáo GPT và yêu cầu, bao gồm cả tải thư viện GPT, sẽ nằm trong một thẻ <script> duy nhất. Avec ce type de tag, la définition et la demande associées à l'espace publicitaire Google Publisher Tag (y compris le chargement de la bibliothèque Google Publisher Tag) sont intégralement contenues dans un seul tag <script>. |
Bảng tính được tải xuống sẽ chỉ bao gồm kết quả tìm kiếm. La feuille de calcul téléchargée ne comprend alors que les résultats de recherche. |
Bài viết này bao gồm cách theo dõi lượt tải xuống dưới dạng chuyển đổi mục tiêu. Cet article explique comment effectuer le suivi de téléchargements en tant que conversions par objectif. |
Bất kể bao nhiêu lần bạn tải về phát biểu của Steven Jobs tại lễ tốt nghiệp trường Stanford, bạn chỉ xem nó và quyết định không làm. Peu importe le nombre de fois que vous téléchargerez le discours d'ouverture à Stanford de Steven J [Steve Jobs], vous allez le regarder encore mais déciderez de ne rien faire. |
Và qua nghề nhiếp ảnh, tôi muốn truyền tải thông điệp không bao giờ là muộn để bảo vệ biển cả. Et à travers mes photos, je voudrais transmettre le message qu'il n'est pas trop tard pour nos océans. |
Apprenons Vietnamien
Maintenant que vous en savez plus sur la signification de bao tải dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.
Mots mis à jour de Vietnamien
Connaissez-vous Vietnamien
Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.