Que signifie bản in dans Vietnamien?
Quelle est la signification du mot bản in dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser bản in dans Vietnamien.
Le mot bản in dans Vietnamien signifie édition, imprimé, planche d’imprimerie. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.
Signification du mot bản in
éditionnoun Không ngã lòng, Budny bắt tay vào việc sửa lại bản in và trong hai năm ông hoàn tất việc đó. Budny ne se laissa pas ébranler et se lança dans la préparation d’une édition révisée, qu’il acheva deux ans plus tard. |
impriménoun Bà đã được phẫu thuật để làm cho thị giác của bà được khá hơn để bà có thể đọc được bản in. Une opération chirurgicale a amélioré sa vision, ce que lui a permis de lire les caractères imprimés. |
planche d’imprimerienoun |
Voir plus d'exemples
Ông lấy bản in đi. S'il vous plaît mettez toutes les pages ensemble. |
Họ không thể chọn đúng bản in của mình từ một chuỗi các bức. Ils n’arrivent pas à repérer leur reproduction. |
bằng văn bản in đậm trong ví dụ bên dưới: par le texte en gras de l'exemple suivant : |
Cho tôi xem bản in. Fais voir les photos. |
Rất nhiều bản in được xuất bản khắp châu Âu trong suốt thế kỷ mười bảy. De nombreuses éditions ont été publiées en Europe au 17ème siècle. |
Tôi vừa mới ở đây với các bản in Monet? " J'étais ici plus tôt avec les Monet? " |
Ông Sariette đề nghị một bản in khác của nhà thơ La tinh. Sariette proposa une autre édition du poète latin. |
Đó là việc đồng sản xuất những bức ảnh bản in, hình động, tham gia các sự kiện. Il est le collaborateur de mes photos, tirages, animations et événements participatifs. |
Ngoài ra, phải chắc chắn bao gồm bản in cùng với thanh toán của bạn. En outre, n'oubliez pas de joindre votre imprimé à votre paiement. |
Chất lượng bản in Qualité d' impression |
JW Library có những bài hát mới mà bản in của sách hát chưa có JW Library contient les nouveaux cantiques, qui ne sont pas disponibles en version papier. |
Bạn có thể tạo một hình thể và tạo bản in cho nó . Vous pouvez utiliser la forme pour écrire avec. |
& Xem thử bản in Aperçu avant impression |
Bản in giấy: Không gửi tự động. Version papier : elle ne vous est pas envoyée automatiquement. |
Cô nói cô có các bản in. Tu as des empreintes. |
Chúng là các bản in rất lớn. Ce sont de très grands tirages. |
Ảnh, bản in, và một nhân chứng vô cùng khó chịu. Photo, empreintes probables... et un témoin en rogne. |
Tìm hiểu về gói đăng ký ấn bản số cho gói đăng ký ấn bản in. En savoir plus sur les abonnements numériques pour les abonnés à la version papier |
Nó được thiết kế giống như một bản in Escher. Elle est dessinée comme une gravure d'Escher. |
Những bản in được làm mới này được ông bán lại như những tranh in gốc. Certains sont même vendus comme des originaux. |
Lẽ ra tấm áp phích đã là bản in tuyệt vời. C'était peut-être écrit en petit. |
Hoặc nếu bạn muốn, Nhân Chứng Giê-hô-va có thể chuyển một bản in đến nhà của bạn. Ou si vous préférez, les Témoins de Jéhovah peuvent vous en procurer un exemplaire imprimé. |
Tiếp theo là thời kỳ hoạt động sôi nổi gồm dịch thuật, đọc và sửa bản in, và tu chính. Suit une période d’activité intense en traduction, en correction et en révision. |
Tấm bản in tên Công chúa Helena de Gagarin, vợ của Alexander G. Rotchev và sĩ quan của Fort Ross. La plaque mentionne également le nom de la princesse Hélène de Gagarine, l'épouse du comte Alexander Rotchev, l'officier commandant alors Fort Ross. |
Apprenons Vietnamien
Maintenant que vous en savez plus sur la signification de bản in dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.
Mots mis à jour de Vietnamien
Connaissez-vous Vietnamien
Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.