Que signifie bản ghi nhớ dans Vietnamien?

Quelle est la signification du mot bản ghi nhớ dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser bản ghi nhớ dans Vietnamien.

Le mot bản ghi nhớ dans Vietnamien signifie aide-mémoire. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.

Écoutez la prononciation

Signification du mot bản ghi nhớ

aide-mémoire

noun (ngoại giao) bản ghi nhớ)

Voir plus d'exemples

" Khốn kiếp, Hopkins, anh không nhận được bản ghi nhớ hôm qua ư? "
" Bon sang, Hopkins, tu n'as pas eu la note d'hier? "
Không đời nào anh ta dấu bản ghi nhớ đó.
Aucune chance, qu'il ai caché ce mémo.
Đó là bản ghi nhớ mà Harvey đang bị buộc tội che dấu.
C'est le mémo que Harvey est accusé d'avoir caché.
Chúng tôi sẽ làm bản ghi nhớ điều đó.
Nous ferons un mémorandum à cet effet.
Bản ghi nhớ này là một phần của thủ tục pháp lý.
Cette note s'inscrit dans le cadre d'une procédure judiciaire.
Đây là biên bản ghi nhớ của Bộ Tư pháp do Bộ trưởng Bộ Tư pháp kí.
C'est un mémo du Département de la Justice signé par le Procureur Général en personne.
" Kể từ khi bạn tìm hiểu để nâng lên thành biên bản ghi nhớ riêng của một điều tra viên "
" Depuis quand avez- vous appris à fouiller dans des mémorandums d'un enquêteur privé ", a déclaré le
Không, tôi không hối hận gì với lương tâm, bởi vì tôi đã không che dấu bản ghi nhớ đó.
Non, je n'ai pas de conscience coupable parce que je ne suis pas celui qui a caché cette note.
'Bị đánh cắp " vua kêu lên, chuyển đến ban giám khảo, người ngay lập tức thực hiện một bản ghi nhớ thực tế.
" Volés! S'écria le roi, se tournant vers le jury, qui fait instantanément d'un mémorandum de ce fait.
Nghe này, tôi cần anh ký vào bản cam kết rằng anh chưa bao giờ nhận được bản ghi nhớ nào từ Coastal Motors.
Ecoute, j'ai besoin que tu signes cette déclaration sous serment qui dit que nous n'avons jamais reçu de mémo de Coastal Motors.
Trong một bản ghi nhớ, Ellis đã mô tả chi tiết quá trình suy nghĩ của mình như sau: “Câu hỏi tiếp theo là hiển nhiên.
Dans une note, Ellis précisait le cheminement de sa réflexion : « La question suivante était évidente.
Và tôi nói là "Tất cả những gì chúng ta cần là Alaska không lấy bản ghi nhớ cuối cùng," và thế là chúng tôi lại quay lại làm mọi thứ từ đầu."
Et moi : « Il ne manquerait plus que l'Alaska ne reçoive pas le dernier mémo, et on recommencerait tout à zéro.»
Tổng thống George H. W. Bush ban hành một bản ghi nhớ ngày 30 tháng 11 năm 1992 đến các bộ trưởng và những người đứng đầu các cơ quan nhằm thiết lập mối quan hệ hành chính hiện thời giữa chính phủ liên bang và Thịnh vượng chung Puerto Rico.
Le président George H. W. Bush publia un mémorandum le 30 novembre 1992 à destination des responsables des départements et des agences de l'exécutif américain pour établir les relations entre le gouvernement fédéral et le Commonwealth de Porto Rico.
Nên tôi bắt đầu huy động anh em trong tù, những người bạn tù của tôi, viết những lá thư và bản ghi nhớ gửi tới hệ thống tư pháp, tới Uỷ ban Dịch vụ Tư pháp, vô số đội đặc nhiệm đã được thiết lập tại quê hương Kenya của tôi, nhằm giúp thay đổi hệ thống hiến pháp.
J'ai commencé par mobiliser mes collègues, mes camarades codétenus, pour écrire des lettres et des mémorandums au système judiciaire, à la Commission du Service Judiciaire, les nombreux groupes de travail qui avaient été mis en place dans notre pays, le Kenya, pour aider à changer la Constitution.
Ngày 14 tháng 1 năm 2009, trong một bản ghi nhớ nội bộ của Apple, Jobs viết rằng vào tuần trước, ông đã "nghiệm ra rằng các vấn đề liên quan đến sức khỏe của tôi phức tạp hơn so với suy nghĩ ban đầu" và tuyên bố nghỉ 6 tháng vắng mặt cho đến khi kết thúc tháng 6 năm 2009 để tập trung chăm sóc tốt hơn cho sức khoẻ.
Le 14 janvier 2009, dans une note interne à Apple, Steve Jobs écrit que, durant les semaines précédentes, il a « appris que problèmes de santé étaient plus complexes que ce croyai » et annonce un congé maladie de six mois, jusqu'à la fin juin 2009, pour lui permettre de mieux se concentrer sur sa santé.
Cậu không nhớ bản ghi chép nào về việc đại thụ Ellcrys bị bệnh sao?
Tu ne te rappelles pas d'histoires sur l'Ellcrys ayant été malade?
Đây được coi là một dấu son trong văn hóa Nhật Bản, được các thế hệ sau ghi nhớ ngưỡng mộ.
Cette période est considérée comme un sommet de la culture japonaise, toujours admirée par les générations ultérieures.
5 Để rao giảng cho có kết quả vào lúc chiều tối, chúng ta cần ghi nhớ vài điểm căn bản.
5 Pour être efficace quand on prêche en soirée, il faut se rappeler quelques règles fondamentales.
Điều này đảm bảo một phản hồi từ Đại sứ Liên Xô lúc đó tại Thổ Nhĩ Kỳ, S. Vinogradov, dưới hình thức một bản ghi nhớ gửi đến thủ đô Liên Xô vào ngày 10 tháng 12 năm 1946, tuyên bố rằng một hội nghị được tổ chức trong điều kiện khí hậu như Hoa Kỳ mô tả là không thể chấp nhận được theo quan điểm của Liên Xô, theo quan điểm của Vinogradov, chắc chắn sẽ bị ruồng bỏ, ông dự đoán rằng thay vì thay đổi chế độ, đó là mục tiêu kiên định và bất diệt của Bộ Ngoại giao Liên Xô, cơ sở hạ tầng hiện tại mà các eo biển được điều chỉnh sẽ tồn tại, mặc dù với một số thay đổi Đại sứ Liên Xô tại Thổ Nhĩ Kỳ trong năm đầu tiên của cuộc khủng hoảng, Sergei Vinogradov, đã được thay thế bởi Bộ Chính trị Liên Xô vào năm 1948.
Cela déclenche une réponse de l'ambassadeur soviétique en Turquie, Sergei Vinogradov, sous la forme d'un mémorandum envoyé à Moscou en date du 10 décembre 1946, affirmant qu'une conférence qui se tiendrait dans un climat tel que décrit par les États-Unis était inacceptable car l'Union Soviétique, selon Vinogradov, était certaine d'être mise en minorité ; il a prédit qu'au lieu d'un changement de régime, qui est l'indéfectible objectif du ministère soviétique des Affaires Étrangères, l'organisation actuelle selon laquelle les détroits étaient réglementés devrait survivre, mais avec quelques modifications.
Tình yêu thương “không ghi nhớ việc ác”.—1 Cô-rinh-tô 13:5, Bản Dịch Mới
L’amour “ ne tient pas compte du mal subi ”. — 1 Corinthiens 13:5.
Trong quá trình đội ngũ xuất bản của bạn thiết kế lại trang web, hãy ghi nhớ những điều sau đây:
Si votre publication a entrepris de rénover son site Web, gardez à l'esprit les remarques suivantes tout au long du processus :
1 bản ghi nhớ ẩn danh với tên và ngày tháng bị bôi đen.
Un mémo anonyme avec des noms et des dates censurés.
Bản ghi nhớ.
Un mémorandum.
Cô ấy đã viết bản ghi nhớ đó.
Elle a écrit ce mémo.
Không ai ở đây biết gì về cái bản ghi nhớ chết tiệt đó.
Personne ici ne sait rien à propos de ce mémo.

Apprenons Vietnamien

Maintenant que vous en savez plus sur la signification de bản ghi nhớ dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.

Connaissez-vous Vietnamien

Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.