Que signifie bản âm dans Vietnamien?
Quelle est la signification du mot bản âm dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser bản âm dans Vietnamien.
Le mot bản âm dans Vietnamien signifie cliché, négatif. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.
Signification du mot bản âm
clichénoun (nhiếp ảnh) bản âm) |
négatifnoun (nhiếp ảnh) bản âm) |
Voir plus d'exemples
Các Phiên Bản Âm Thanh Éditions audio |
Trên các nội dung Bản ghi âm, bạn sẽ thấy tab Bản ghi âm. Dans les éléments Enregistrement audio, vous verrez un onglet Enregistrement audio. |
Tôi đã từng nói thế 7 năm trước - kể từ khi tôi ghi âm bản thu âm đầu tiên. Je l'ai dit pendant les sept dernières années - depuis que j'ai mon premier disque et dans chaque interview. |
Cha của ông, William Henry Elgar (1821-1906), lớn lên ở Dover và đã được học nghề từ một nhà xuất bản âm nhạc Luân Đôn. Son père, William Henry Elgar (1821 — 1906), a été élevé à Douvres et a été apprenti chez un éditeur de musique à Londres. |
Khi bạn phân phối bản ghi âm gồm có một album, bạn nên đưa tất cả các bản ghi âm vào một lô phân phối. Lorsque vous importez des enregistrements audio parmi lesquels figure un album, vous devez inclure tous les enregistrements dans un seul et même lot d'importation. |
Bạn đã bật tính năng kiếm tiền cho video hát lại, nhưng bài hát đó do một nhà xuất bản âm nhạc xác nhận quyền sở hữu. Vous avez activé la monétisation pour la vidéo de reprise d'un titre revendiqué par un éditeur de musique. |
Để tạo Bản nhạc nghệ thuật cho bản ghi âm của bạn, bạn cần phân phối tệp phương tiện và siêu dữ liệu cho bản ghi âm. Afin de créer des pistes artistiques pour vos enregistrements, vous devez importer les fichiers multimédias et les métadonnées de ces derniers. |
Crixus xuất hiện như một nhân vật trong phiên bản âm nhạc Spartacus của Jeff Wayne, được biểu diễn bởi cựu giọng ca chính của nhóm Marillion, Fish. Crixos apparaît comme un personnage dans l'album Jeff Wayne's Musical Version of Spartacus, joué par l'ex-chanteur principal de Marillion, Fish. |
Để bật chia sẻ doanh thu cho video hát lại của bạn sau khi nhà xuất bản âm nhạc đã xác nhận quyền sở hữu bài hát đó: Pour activer le partage des revenus pour une vidéo incluant la reprise d'une chanson une fois qu'elle a été revendiquée par un éditeur de musique, procédez comme suit : |
Để đủ điều kiện, nhà xuất bản âm nhạc phải xác nhận quyền sở hữu bài hát thông qua hệ thống Content ID và chọn kiếm tiền từ đó. Pour ce faire, l'éditeur de musique doit revendiquer le titre concerné via Content ID et choisir de le monétiser. |
Nội dung Video nhạc có thể nhúng nội dung Bản ghi âm và nội dung Bản ghi âm nhúng một hoặc nhiều nội dung Lượt chia sẻ sáng tác. Un clip musical peut inclure un enregistrement audio et un enregistrement audio peut contenir une ou plusieurs parts de la composition. |
Một vị thẩm sát viên ở California nói: “Về cơ bản âm nhạc dạy người ta đừng nghe lời cha mẹ, và mặc tình sống theo sở thích của mình”. Une femme, agent de probation aux États-Unis, a déclaré: “Dans l’ensemble, la musique enseigne que l’on n’a pas à obéir à ses parents, et qu’il faut vivre à sa guise.” |
Tìm kiếm có thể trả về nhiều nội dung YouTube ở dạng bản ghi âm, video nhạc hay Bản nhạc nghệ thuật. Les résultats de la recherche peuvent comporter plusieurs éléments YouTube, correspondant à l'enregistrement audio, aux clips musicaux ou aux pistes artistiques. |
Vâng, tôi chỉ muốn ghi lại, như các bạn ghi âm tôi, như một bản ghi âm vội, hay bất kỳ thứ gì. Ouais, je veux juste, genre enregistrer ça, tu vois, vous en train de m'enregistrer moi, comme un méta-enregistrement, ou pas. |
Tôi nghĩ là tôi cần bản hợp âm ở đây Je crois que j'ai besoin du câble là. |
Cô và Richard thực hiện bản ghi âm đầu tiên của họ vào năm 1965 và 1966. Avec son frère, ils firent leur premier enregistrement en 1965 et 1966. |
Đây là một bản ghi âm căn hộ của tôi tại Brooklyn. Voici un enregistrement de mon appartement à Brooklyn. |
Một bản thu âm với lời thú tội giết người của Barcken. Un enregistrement dans lequel Bracken avoue des meurtres. |
Phần tử: Nhúng bản ghi âm vào phần tử Video nhạc Élément : intégration d'un enregistrement audio dans un élément de type clip musical |
Các bản ghi âm nói Leland gây ra bệnh dịch hạch. L'enregistrement dit que Leland est la cause. |
Bật tính năng Phân tích bản ghi âm thư thoại. Activez l'option Analyse des messages vocaux transcrits. |
Ừ, có một bản ghi âm. Oui, il y a un enregistrement. |
Không có cách chính thức nào để xóa thông tin khỏi nội dung Chia sẻ bản ghi âm. Il n'existe aucun moyen officiel de supprimer les informations d'un élément Part de l'enregistrement audio. |
Có nhiều bản ghi âm cũ vẫn được phát sóng trên đài EBS Ouais, c'étaient de vieux enregistrements qui jouaient et rejouaient sans cesse. |
Apprenons Vietnamien
Maintenant que vous en savez plus sur la signification de bản âm dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.
Mots mis à jour de Vietnamien
Connaissez-vous Vietnamien
Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.