Que signifie bắc-bắc tây dans Vietnamien?
Quelle est la signification du mot bắc-bắc tây dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser bắc-bắc tây dans Vietnamien.
Le mot bắc-bắc tây dans Vietnamien signifie nord-nord-ouest. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.
Signification du mot bắc-bắc tây
nord-nord-ouestnoun |
Voir plus d'exemples
Loài cá này phân bổ rộng khắp phần miền tây của lòng chảo Bắc Cực, cũng như ở phía tây bắc và đông bắc của bờ biển Greenland. Il est largement distribué dans la partie occidentale de la cuvette arctique, et également sur les côtes nord-ouest et nord-est du Groenland. |
Đầu ngày 11 tháng 10, bão chuyển hướng bắc-tây bắc ở điểm cách khoảng 90 kilômét (56 mi) về phía đông của Saint Lucia, và đêm hôm đó tới gần đảo Martinique. Tôt le 11 octobre, l'ouragan vire vers le nord-nord-est, à environ 90 km à l'est de Sainte-Lucie, et la nuit suivante, il s'approche de la Martinique. |
Các loại đá dạng hạt được xác định lần đầu tiên tại các địa điểm khác nhau ở phía đông, đông bắc, tây bắc và trung tâm Thái Lan, tại một số địa điểm ở Malaysia và Indonesia (Sumatra). Les roches du Carbonifère ont été déterminées pour la première fois à différentes localités dans l’est, nord-est, nord-ouest et au centre de la Thaïlande, à quelques endroits en Malaisie et en Indonésie (Sumatra). |
Đến 15 giờ 30 phút, chiếc tàu tuần dương di chuyển với tốc độ 20 kn (23 mph; 37 km/h) khi Lực lượng Đặc nhiệm 16 đi theo hướng Bắc Tây Bắc nhằm "tiếp cận lực lượng tàu sân bay đối phương bị phát hiện". À 15 h 30, le croiseur augmenta sa vitesse 20 nœuds (37,04 km/h) alors que la TF 16 se trouvait au nord-nord-ouest cherchant à se "rapprocher du groupe aéronaval ennemi signalé". |
TỪ MŨI Colgate ở cực tây bắc, Bắc Mỹ, Peary đã quan sát thấy một cái gì dường như là những đỉnh cao trắng xóa của một vùng đất xa xôi. DE CAPE COLGATE — à l’extrême nord-ouest de l’Amérique du Nord — Peary avait cru distinguer des sommets blancs à l’horizon. |
Sau Herat, con sông quay về hướng tây bắc, sau đó hướng bắc, tạo thành phần phía bắc của biên giới giữa Afghanistan và Iran. Après Hérat, la rivière prend la direction du nord-ouest puis du nord, formant la partie nord de la frontière irano-afghane. |
Trạm đường sắt Tây Thiên Tân và Trạm Bắc Bắc Thiên Tân cũng là các ga đường sắt lớn ở Thiên Tân. Les gares de l'ouest et du nord de Tianjin sont également des gares majeures du réseau ferroviaire de Tianjin. |
Vào giữa tháng 7 năm 2005 và tháng 5 năm 2006, Sân Old Trafford lại được mở rộng thêm 8 000 khán giả ở góc phần tư cả hai phía tây bắc và đông bắc của Sân. La plus récente expansion d'Old Trafford a lieu entre juillet 2005 et mai 2006 et voit une augmentation de 8 000 sièges avec l'ajout de deuxièmes niveaux aux quarts de cercles situés au nord-ouest et nord-est du stade. |
Những còn có những vấn đề môi trường mang tính khu vực, như mưa axit từ Trung Tây cho đến Đông Bắc, và từ Tây Âu cho đến Bắc Cực, và từ Trung Tây ngoài Mississippi vào vùng chết của vịnh Mehico. Mais il y a aussi des problèmes régionaux, comme les pluies acides du Midwest jusqu'au Nord- Est, et de l'Europe de l'ouest jusqu'en Arctique, et du Midwest en passant par le Mississippi, jusque dans la zone morte du golfe du Mexique. |
Chúng ta có thể nói phía tây là phía bắc và phía bắc là phía tây suốt cả ngày và thậm chí còn hết lòng tin vào điều đó nữa, nhưng ví dụ nếu chúng ta muốn bay từ Quito, Ecuador đến New York City ở Hoa Kỳ, thì chỉ có một hướng duy nhất sẽ dẫn chúng ta tới nơi đó, đó là phía bắc---không phải là phía tây. Nous pouvons dire que l’Ouest est le Nord et que le Nord est l’Ouest toute la journée et même y croire de tout notre cœur, mais par exemple, si nous voulons aller de Quito, en Équateur, à New York, aux États-Unis, il n’y a qu’une seule direction qui nous conduira à destination et c’est le Nord, l’Ouest ne le fera pas. |
Năm 1803, Harrison bắt đầu vận động hành lang tại Quốc hội Hoa Kỳ để bãi bỏ Điều khoản 6 trong Sắc lệnh Tây Bắc, nghiêm cấm chủ nghĩa nô lệ tại Lãnh thổ Tây Bắc nguyên thủy. En 1803, Harrison fit pression sur le Congrès pour abroger l'article 6 de l'ordonnance du Nord-Ouest afin de permettre l'esclavage dans le territoire de l'Indiana. |
Hiệp định chuyển Lòng chảo Sông Red sang cho Hoa Kỳ bao gồm tây bắc tiểu bang Minnesota, đông bắc North Dakota, và mũi đông bắc South Dakota. Le traité transfère le bassin de la Red River aux États-Unis ; il est formé du nord-ouest du Minnesota, du nord-est du Dakota du Nord et de la point nord-est du Dakota du Sud. |
Tại phía tây, Queensland giáp với Lãnh thổ phương Bắc theo kinh tuyến 138°Đ, và tại phía tây nam giáp với góc đông bắc của Nam Úc. À l'ouest, le Queensland est bordé par le Territoire du nord, au 138°E de longitude et, au sud-ouest, par la partie nord-est de l'Australie-Méridionale. |
Mặc dù ông đã rời trường đại học cách đây hơn 40 năm, nhưng ông vẫn còn là một sinh viên chăm chỉ, đón nhận sự hướng dẫn liên tục từ Các Vị Thẩm Quyền thâm niên của ông trong khi giám sát Các Giáo Vùng Tây Bắc Mỹ, Tây Bắc, và ba Giáo Vùng Utah; đã phục vụ với tư cách là Giám Đốc Điều Hành của Sở Đền Thờ; và đã phục vụ trong Chủ Tịch Đoàn của Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi, làm việc chặt chẽ với Nhóm Túc Số Mười Hai. Bien qu’il ait arrêté ses études plus de quarante ans auparavant, il est resté un étudiant sérieux, recevant avec joie les conseils continus des frères plus expérimentés tandis qu’il supervisait l’interrégion Ouest de l’Amérique du Nord et trois interrégions en Utah, tandis qu’il était directeur exécutif du département du temple, et tandis qu’il était dans la présidence des soixante-dix, travaillant en étroite collaboration avec les Douze. |
St Helens nằm ở phía viễn tây nam nam của quận lịch sử Lancashire, ở Tây Bắc nước Anh, 6 dặm (9,7 km) về phía bắc của sông Mersey. St Helens se situe au sud-ouest du comté historique du Lancashire, au nord-ouest de l'Angleterre à environ 10 km au nord de la Mersey. |
Quận Furnas, Nebraska (bắc) Quận Harlan, Nebraska (đông bắc) Quận Phillips (đông) Quận Graham (nam) Quận Sheridan (tây nam) Quận Decatur (tây) Comté de Furnas, Nebraska (nord) Comté de Harlan, Nebraska (nord-est) Comté de Phillips (est) Comté de Graham (sud) Comté de Sheridan (sud-ouest) Comté de Decatur (ouest) Portail du Kansas |
1905 - Vụ việc các trường học ở tây bắc: trường lớp công giáo dạy bằng tiếng Pháp không được phép mở cho người Pháp thiểu số ở tây bắc. 1905 - Affaires des Écoles du Nord-Ouest: les minorités françaises du Nord-Ouest se voient refuser les écoles franco-catholiques. |
Đáng chú ý trong số này là Đảo Ruapuke nằm trong eo biển Foveaux và cách Oban 32 km (20 dặm) về phía đông bắc; Đảo Codfish, gần bờ biển phía tây bắc; và Đảo Big South Cape, ngoài khơi mũi phía tây nam. Les plus connues sont l'île Ruapuke, dans le détroit de Foveaux à 32 km au nord-est d'Oban, l'île Codfish, près de la rive Nord-Ouest, et la Grande île du cap Sud (Big South Cape Island), située au large de la pointe sud-ouest de l'île Stewart. |
Khi phòng tuyến của quân miền Bắc đổ vỡ theo hướng Bắc và hướng Tây của thị trấn, Tướng Howard ra lệnh cho quân sĩ triệt thoái về cao điểm Cemetery Hill ở phía Nam thị trấn - nơi được gia cố bởi Sư đoàn của Tướng Adolph von Steinwehr. Les positions de l'Union au nord et à l'ouest de Gettysburg n'étant plus tenables, le général Howard ordonne la retraite sur les hauteurs au sud de la ville à Cemetery Hill, où se trouve la division du général Adolph von Steinwehr en réserve. |
Có ba dạng chính của các khối nước ở biển Barents: Nước ấm và mặn Đại Tây Dương (nhiệt độ > 3 °C, độ mặn > 35) từ hải lưu Bắc Đại Tây Dương, Nước lạnh Bắc cực (nhiệt độ < 0 °C, độ mặn < 35) từ phía bắc, Nước ấm, nhưng ít mặn ven bờ biển (nhiệt độ > 3 °C, độ mặn < 34,7). Il y a trois types principaux de masses d'eau dans la mer de Barents : de l'eau chaude et saline de l'océan Atlantique (température > 3 °C, salinité > 35 g kg−1) de la dérive nord-atlantique, de l'eau froid arctique (température < 0 °C, salinité < 35 g kg−1), et de l'eau chaude des côtes, pas très saline (température > 3 °C, salinité < 34,7 g kg−1). |
Những di tích Dogon được tìm thấy trong trung tâm phía bắc, phía bắc và vùng tây bắc. Des vestiges attribués aux Dogons ont été découverts dans la région du Centre-Nord, du Nord et du Nord-Ouest. |
Sau chiến thắng trong thế chiến thứ hai, vua phương nam đặt các vũ khí nguyên tử đáng sợ nhắm về hướng kẻ thù và tổ chức một liên minh quân sự hùng hậu, đó là Tổ Chức Minh Ước Bắc Đại Tây Dương (NATO) nghịch lại vua phương bắc. Après sa victoire dans la Deuxième Guerre mondiale, le roi du Sud a pointé d’effrayantes armes nucléaires sur son rival et a mis en place contre lui une puissante alliance militaire : l’Organisation du traité de l’Atlantique Nord (OTAN). |
Một người có chiếc la bàn luôn chỉ hướng bắc-tây bắc. Un dont la boussole le guidera vers le nord-nord-est. |
Bắc-Tây Bắc Nord, nord-ouest. |
Một "vành đai xanh" bảo vệ thực vật và động vật hoang dã sườn thành phố từ phía tây (núi Watagan) xung quanh phía bắc, nơi nó đáp ứng các bờ biển phía bắc của Stockton. Une ceinture verte encercle la ville depuis l'ouest (Montagnes Watagan) jusqu'à la côte nord au niveau de Stockton. |
Apprenons Vietnamien
Maintenant que vous en savez plus sur la signification de bắc-bắc tây dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.
Mots mis à jour de Vietnamien
Connaissez-vous Vietnamien
Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.