Que signifie ánh sáng mờ dans Vietnamien?

Quelle est la signification du mot ánh sáng mờ dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser ánh sáng mờ dans Vietnamien.

Le mot ánh sáng mờ dans Vietnamien signifie demi-jour. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.

Écoutez la prononciation

Signification du mot ánh sáng mờ

demi-jour

noun

Voir plus d'exemples

Em vừa mới chợp giấc dưới ánh sáng mờ xanh của anh ta.
J'ai fait une sieste sous de la lumière verte.
Rồi có lẽ ông nhìn xa hơn chỗ bầy cừu và thấy một chút ánh sáng mờ nhạt.
Il regarde dans le lointain et aperçoit une faible lueur.
Khi Mẹ và Mary đứng giữa khung cửa thì ánh sáng mờ hẳn đi.
Quand Maman et Marie se tinrent dans l’encadrement de la porte, la pièce s’assombrit.
Phố hẻm vẫn vắng tanh và vẫn thứ ánh sáng mờ mờ êm dịu vô tình tỏa ra ngoài cửa sổ.
La ruelle était toujours déserte, et la même lueur calme et douce s’épanchait de la fenêtre.
Thành Giê-ru-sa-lem chìm trong ánh sáng mờ đục, trong khi trăng tròn mọc lên trên Núi Ô-li-ve.
La lumière douce du crépuscule inonde Jérusalem, et la lune, pleine, s’élève au-dessus du mont des Oliviers.
Thứ duy nhất tôi có thể thấy là cây đèn pin nhỏ cha tôi mang theo vì nó tỏa ra ánh sáng mờ mờ trên rặng thông ở phía trước chúng tôi.
La seule chose que je parvenais à distinguer, c’était la petite lampe de poche que mon père portait et qui projetait une faible lumière sur les pins devant nous.
Họ nhìn thấy trong ánh sáng mờ con số không đầu phải đối mặt với họ, với một lớp vỏ gnawed bánh mì trong một bàn tay đeo găng và một đoạn của pho mát trong.
Ils ont vu dans la pénombre la figure décapité en face d'eux, avec une croûte rongée des le pain dans une main gantée et un morceau de fromage dans l'autre.
Bao nhiêu ánh sáng bị mờ đi phụ thuộc vào độ lớn của hành tinh đó.
De combien sa lumière diminue dépend de la taille de la planète.
Nếu bạn có đèn dầu mà bạn không đổ thêm dầu vào thì dần dần ánh sáng sẽ mờ đi.
Si vous ne mettez pas d’huile dans votre lampe, la lumière faiblit.
Ở bên tay mặt về phía cuối động, tất cả đều tối tăm; bên tay trái, có một ánh đèn hắt ra những ánh sáng lờ mờ.
A droite tout était sombre, vers le fond de la grotte ; à gauche, une lumière jetait d’indécises lueurs.
Ngay cả trong ánh sáng tờ mờ của buổi bình minh, ông vẫn nhìn thấy rõ sự nghèo nàn, thiếu thốn và khổ sở nơi những con người này.
Même les premières lueurs du jour suffisent à révéler leur pauvreté et leur situation pitoyable.
Vì vậy khi chúng tôi nhìn vào ánh sáng từ các vì sao, cái chúng tôi thấy không chỉ là hành tinh mà còn có cả ánh sáng lờ mờ có thể thu dữ liệu theo thời gian.
Nous regardons la lumière de ces étoiles et, comme je l'ai dit, nous ne voyons pas la planète en elle-même mais une diminution de la lumière que nous constatons au fil du temps.
Tiếp đó hạm đội sẽ đi qua khu vực nguy hiểm ở New Georgia Sound với hy vọng sẽ không có máy bay nào của Đồng minh có thể phát hiện ra hạm đội của ông trong ánh sáng lờ mờ.
Les navires continueraient ensuite dans le dangereux détroit de Nouvelle-Géorgie en espérant qu'aucun appareil allié ne les repère.
Đó là bụi của phần vũ trụ đó đã làm mờ đi ánh sáng của các ngôi sao.
C'est la poussière locale qui obscurcit la lumière des étoiles.
lu mờ đi trong ánh sáng rực rỡ
♪ pâlit dans le rayonnement ♪
Đôi khi con đường này rất khó đi, và thậm chí đôi khi còn có thể có một màn sương mù dày đặc che mờ ánh sáng nữa.
Le chemin est parfois difficile et il peut même parfois sembler qu’un brouillard épais cache la lumière.
Kepler là kính viễn vọng không gian đo sự mờ ánh sáng đột ngột của các ngôi sao khi có hành tinh ngang qua, làm cản một chút ánh sáng chiếu đến đó.
Kepler est un télescope spatial. Il mesure l'assombrissement des étoiles, lorsque les planètes passent devant elles, obstruant une infime partie de la lumière qui nous parvient.
Và như các bạn thấy ở hình minh họa trên đây, những gì Kepler phải phát hiện là sự lờ mờ của ánh sáng từ các ngôi sao.
Et comme vous le voyez sur cette animation, ce que Kepler va détecter n'est que la diminution de la lumière de l'étoile.
(1 Ti-mô-thê 3:15) Sau đó có sự bội đạo trong một thời gian dài, lúc ấy ánh sáng lẽ thật trở nên lu mờ.
(1 Timothée 3:15.) Une longue période d’apostasie s’est ensuite installée durant laquelle la lumière de la vérité n’a plus brillé que faiblement.
Bây giờ sáng, bây giờ mờ đi, là ánh trăng nhợt nhạt,
Maintenant lumineux, désormais grisé, était la lune pâle,
Cuộc sống không hề hoàn hảo đối với bất cứ ai, và đôi khi những thử thách và khó khăn chúng ta gặp phải có thể trở nên quá sức chịu đựng, làm lu mờ ánh sáng của chúng ta.
La vie n’est parfaite pour aucun d’entre nous et, parfois, les difficultés que nous rencontrons peuvent devenir écrasantes et faire baisser notre lumière.
Và đó là một Ánh Sáng mà không bao giờ có thể bị phai mờ.
Et c’est une lumière qui ne peut jamais être obscurcie.
22 Sau khi các sứ đồ của Giê-su chết đi và sự bội đạo được tiên tri bắt đầu đâm rễ, ánh sáng lẽ thật chiếu rất mờ (II Tê-sa-lô-ni-ca 2:1-11).
22 Après la mort des apôtres de Jésus et l’apparition prédite de l’apostasie, la lumière de la vérité a été très faible (2 Thessaloniciens 2:1-11).

Apprenons Vietnamien

Maintenant que vous en savez plus sur la signification de ánh sáng mờ dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.

Connaissez-vous Vietnamien

Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.