Que signifie AIM dans Vietnamien?

Quelle est la signification du mot AIM dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser AIM dans Vietnamien.

Le mot AIM dans Vietnamien signifie AOL Instant Messenger. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.

Écoutez la prononciation

Signification du mot AIM

AOL Instant Messenger

Voir plus d'exemples

Client cho trình gửi thông điệp tức thời AOL(AIM) Name
Éditeur d' adresses de messagerie instantanéeName
Máy bay có thể mang: tên lửa đối không AIM-9L, Rafael Python 4 và Rafael Python 5 dẫn đường bằng hồng ngoại; tên lửa đối không AIM-7 Sparrow và AIM-120 AMRAAM dẫn đường bằng radar.
L'appareil peut emporter les missiles à tête chercheuse infrarouge AIM-9L, Python 4 et Python 5, et les missiles guidés radar AIM-7 Sparrow et AIM-120 AMRAAM.
Một khi tìm được nhân tố tải về từ AIM, sẽ xác định được nguồn tín hiệu phát sóng của Mardarin.
En scannant les sites de réception d'AIM, j'ai localisé le signal du Mandarin.
Tiếp theo là Resident Evil: Dead Aim.
Personnage issu de Resident Evil: Dead Aim.
Dave de Sylvia của Sputnikmusic đã viết: "Aim and Ignite không phải là album pop phù hợp nhất bây giờ," nhưng ông cuối cùng khen ngợi album như là "một album pha trộn và bố trí tuyệt vời được thực hiện bởi những người nhạc sĩ hiểu rõ các giới hạn và tiềm năng của nhạc pop".
Dave de Sylvia de Sputnikmusic écrit : « Aim and Ignite n'est pas l'album pop le plus consistant », mais le juge finalement comme un album superbement mixé et arrangé fait par des musiciens qui comprennent clairement les limites et les potentiels de la musique pop.
95 Và trên trời sẽ aim lặng trong khoảng nửa tiếng đồng hồ; và liền sau đó màn che thiên thượng sẽ mở ra, như một bcuộn giấy được mở ra sau khi nó được cuộn lại, và cmặt của Chúa sẽ lộ ra;
95 Et il y aura du asilence dans le ciel pendant une durée d’une demi-heure ; et immédiatement après cela, le rideau du ciel sera ouvert comme on ouvre un blivre après qu’il a été roulé, et la cface du Seigneur sera dévoilée.
The AIM-9C là loại dẫn hướng bằng rada bán chủ động, được phát triển cho loại máy bay chiến đấu F-8 Crusader của Hải quân Hoa Kỳ, nhưng chỉ sử dụng trong một thời gian giới hạn.
L'AIM-9C était une variante à guidage par radar semi-actif du Sidewinder, développée pour le Crusader de l'US Navy mais n'ayant été réellement utilisée que pendant un laps de temps très court.
Đó là AIM.
C'est AIM.
If you're zeroed for 600, you ought to aim a little lower.
Elle est réglée sur 600 m. Visez plus bas.
Nếu trong số các bạn đây có nghe đến AIM, Tổ Chức Bình Quyền Cho Nhóm Người Thổ Dân Da Đỏ hoặc nghe đến Russell Means, hoặc Leonard Peltier, hoặc cuộc nổi dậy tại Oglala, vậy nên chúng ta hiểu rằng Pine Ridge là nơi bắt đầu về vấn đề người Thổ Dân tại Mỹ.
Ainsi, si certains d'entre vous ont entendu parler d'AIM, L'American Indian Movement -- Mouvement Amérindien, ou de Russell Means, ou de Leonard Peltier, ou de la situation sans issue à Oglala, alors vous savez que Pine Ridge est le plus grand désastre en matière de questions indigènes aux États-Unis.
BENVOLIO I aim'd gần khi tôi suppos'd bạn lov'd.
Benvolio, je aim'd si proche quand je vous suppos'd lov'd.
Tour lưu diễn quảng bá đầu tiên tại Mỹ của Paramore bắt đầu vào ngày 2 tháng 8 năm 2006, với sự hỗ trợ từ This Providence, Cute Is What We Aim For, và Hit the Lights trong show cuối cùng ở Nashville.
La première tournée du groupe aux États-Unis débute le 2 août 2006 et affiche complet avec à ses côtés This Providence (en), Cute Is What We Aim For et Hit the Lights durant leur show final à Nashville.
F-104S được chế tạo thành 2 phiên bản; một phiên bản đánh chặn trang bị tên lửa AIM-7 Sparrow (pháo M61 Vulcan bị loại bỏ); và phiên bản tiêm kích-bom, giữ lại pháo và bom cũng như các vũ khí không đối diện khác.
Le F-104S fut construit en deux versions : Comme intercepteur doté de missiles Sparrow (le canon M61 Vulcan étant retiré), et comme chasseur-bombardier, conservant le canon et étant doté de bombes et d'autres types d'armement air-surface.
AIM-9L sau đó được dùng như vũ khí chính thay thế các phiên bản "B" và "F" của loại tên lửa này, trong khi tên lửa AIM-7 cũ hơn vẫn được giữ lại.
Les AIM-9L furent ensuite utilisés comme armement principal, remplaçant les versions AIM-9B et AIM-9F de ce missile, alors que les AIM-7 plus vieux furent retenus.
AN/APG-63(V)2 tương thích với tải trọng vũ khí của F-15C và cho phép phi công tận dụng đầy đủ các tính năng của tên lửa không đối không AIM-120 AMRAAM, đồng thời hướng dẫn cho nhiều tên lửa tới một số mục tiêu ở khoảng cách trong góc phương vị, độ cao hoặc phạm vi.
L'APG-63(V)2 est compatible avec les charges militaires classiques du F-15C et permet au pilote d'utiliser toutes les possibilités du missile AIM-120 AMRAAM en assurant le guidage de plusieurs missiles simultanément lancés vers plusieurs cibles éloignées les unes des autres en azimut, en élévation ou en distance.
Vào năm 1968, Liên Xô thu được một quả tên lửa AIM-7M và một đội của Vympel đã bắt đầu thiết kế một loại tên lửa khác giống hệt AIM-7 với tên gọi K-25.
En 1968, les Soviétiques acquirent un missile AIM-7, et une équipe de Vympel commença à en réaliser une copie, sous la désignation de K-25.
Vào năm 1984, Motorola nhận được một hợp đồng để chuyển đổi và nâng cấp những tên lửa AIM-9C thành AGM-122 tiêu chuẩn.
Le Sidearm fut testé pour la première fois en 1981, et en 1984, la firme Motorola fut contractée pour convertir et faire évoluer les missiles AIM-9C restants en stock au standard AGM-122A.
Nó vẫn còn đang được tiếp tục sử dụng, cho dù đang được thay thế dần bằng kiểu AIM-120 AMRAAM hiện đại hơn.
Mis en service dans les années 1950, il est actuellement peu à peu remplacé par le plus performant AIM-120 AMRAAM, après avoir été fabriqué à plus de 60 000 exemplaires.

Apprenons Vietnamien

Maintenant que vous en savez plus sur la signification de AIM dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.

Connaissez-vous Vietnamien

Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.