faire le malin trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ faire le malin trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ faire le malin trong Tiếng pháp.
Từ faire le malin trong Tiếng pháp có nghĩa là khoe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ faire le malin
khoeverb Tu faisais le malin. Cậu đã khoe khoang rồi. |
Xem thêm ví dụ
Quelqu'un essaie de faire le malin. Ai đó nghĩ rằng họ có thể lừa chúng ta. |
Je veux que vous réfléchissiez et cessiez de faire le malin. Bây giờ tôi muốn anh suy nghĩ và đừng tỏ ra ma lanh nữa. |
Si tu essaies de faire le malin, ils te tueront. Cố ra vẻ thì chúng sẽ giết anh. |
C'est comment de faire le malin? Thế cảm giác là thằng khôn lỏi nó như thế nào hả con? |
Dites-lui de ne pas faire le malin là-bas. Bảo bạn anh đừng quá kênh kiệu khi đến đó. |
Tu veux faire le malin à l'Halloween avec ces gosses? Anh định trở thành đồ rác rưởi ở Halloween với lũ nhóc này hả? |
Si le ravisseur est assez malin, il peut convaincre son otage de faire tout ce qu'il veut. Nếu nghi phạm đủ thông minh, hắn có thể thuyết phục con tin làm tất cả những điều hắn muốn. |
Pour ce faire, cependant, nous devions avoir une méthode pour distinguer le normal du malin, sur la gauche se trouve la cellule normale d'un sein humain, mis dans un gel gluant en trois dimensions qui a la matrice extracellulaire, elle crée toutes ces belles structures. Để làm được điều đó, dù vậy, chúng tôi cần phải có phương thức phân biệt được (tế bào) bình thường và ác tính, và bên trái là một tế bào bình thường, bầu ngực người, đặt trong một gel nhờn dính ba chiều trong đó có ma trận ngoại tuyến, nó làm nên tất cả các cấu trúc đẹp đẽ này. |
Vous pouvez le réduire à huit, même à sept, mais il ne va pas tomber à deux, ou à un et demi, à moins de faire quelque chose de très malin. Chi phí có thể giảm xuống 8 thậm chí là 7 đô-la, nhưng cũng không xuống tới mức 2, hay 1.5 đô-la, trừ khi chúng tôi phải có những mẹo cực hay. |
Vous pouvez le réduire à huit, même à sept, mais il ne va pas tomber à deux, ou à un et demi, à moins de faire quelque chose de très malin. Chi phí có thể giảm xuống 8 thậm chí là 7 đô- la, nhưng cũng không xuống tới mức 2, hay 1. 5 đô- la, trừ khi chúng tôi phải có những mẹo cực hay. |
Le professeur a pu alors facilement faire un parallèle pour expliquer aux enfants fascinés que le Malin, Satan, a fabriqué des sortes de maka-fekes pour prendre au piège les gens qui ne se méfient pas, et prendre possession de leur destinée. Đó là một sự chuyển tiếp dễ dàng cho người giáo viên để giải thích cho đám trẻ đầy háo hức với đôi mắt mở to biết rằng quỷ dữ—chính là Sa Tan—đã tạo ra cái được gọi là cái bẫy maka-feke nhằm bẫy những người không nghi ngờ và chiếm hữu số phận của họ. |
Pour ce faire, cependant, nous devions avoir une méthode pour distinguer le normal du malin, sur la gauche se trouve la cellule normale d'un sein humain, mis dans un gel gluant en trois dimensions qui a la matrice extracellulaire, elle crée toutes ces belles structures. Để làm được điều đó, dù vậy, chúng tôi cần phải có phương thức phân biệt được ( tế bào ) bình thường và ác tính, và bên trái là một tế bào bình thường, bầu ngực người, đặt trong một gel nhờn dính ba chiều trong đó có ma trận ngoại tuyến, nó làm nên tất cả các cấu trúc đẹp đẽ này. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ faire le malin trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới faire le malin
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.