¿Qué significa vậy en Vietnamita?

¿Cuál es el significado de la palabra vậy en Vietnamita? El artículo explica el significado completo, la pronunciación junto con ejemplos bilingües e instrucciones sobre cómo usar vậy en Vietnamita.

La palabra vậy en Vietnamita significa así, tan, enaguas. Para obtener más información, consulte los detalles a continuación.

Escucha la pronunciación

Significado de la palabra vậy

así

adverb (En la forma o manera descrita, se indica, o sugerido)

Trân châu cảng không mang đi được, vậy chúng tôi xem qua video.
Lo de Pearl Harbour no funcionó, así que os dimos el palo con estéreos.

tan

adverb

Cô ấy cũng bận bịu như Tom vậy.
Ella está tan ocupada como Tom.

enaguas

noun

Ver más ejemplos

Như vậy, Giê-su và các sứ-đồ dạy rằng ngài là “Con của Đức Chúa Trời”, nhưng sau này các nhà thờ bày đặt ra ý-niệm về “Đức Chúa (Trời) Con”.
Por lo tanto, Jesús y sus apóstoles enseñaron que él era “el Hijo de Dios”, pero clérigos de un período posterior fueron quienes desarrollaron la idea de “Dios Hijo”.
Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40).
También sonreirán al recordar este versículo: “Y respondiendo el Rey, les dirá: De cierto os digo que en cuanto lo hicisteis a uno de estos, mis hermanos más pequeños, a mí lo hicisteis” (Mateo 25:40).
Vậy, tôi phải lái xe tới đó à?
¿Debo conducir hasta allá?
Con y như đồ rác rưởi, xăm đầy mình như vậy.
Pareces un delincuente, con ese dibujo.
Rõ ràng là cô không có thai, vậy hoặc cô mua thứ này làm quà hoặc là một kiểu khoảnh khắc " lao động hăng say, tình yêu sẽ tới ".
Bueno, claramente no estás embarazada así que, o estás comprando esto como un obsequio o esta es una clase de extraño momento tipo " si lo construyes, ellos vendrán ".
Khi nói rằng các thị trưởng có thể điều hành thế giới, Khi lần đầu nêu lên ý tưởng này, tôi phát hiện ra rằng sự thực là như vậy.
Cuando hablo de los alcaldes que gobiernen al mundo, cuando al principio se me ocurrió esa frase, me di cuenta de que, en realidad, ya lo hacen.
Vài năm trước, tôi suýt mất cô ấy vì vậy tôi đã hủy tất cả bộ giáp.
Hace unos años, casi la pierdo, así que destruí mis trajes.
Kế hoạch là như vậy à?
¿Ese es tu plan?
Anh không nên làm vậy.
No quieres hacerlo.
Vậy khi nào cảnh sát tới đây?
Así que la policía está aquí?
Vậy sao không cho em biết?
¿Por qué no me lo dijiste?
Câu hỏi tôi thường xuyên nhận được là: Làm sao bạn làm được thứ được lan truyền đến vậy?
La pregunta que me hacen con más frecuencia es: ¿Cómo haces que algo se vuelva viral?
Các báo cáo Thiết bị, Thiết bị hỗ trợ và Đường dẫn thiết bị không chỉ cho bạn thấy thời điểm khách hàng tương tác với nhiều quảng cáo trước khi hoàn thành chuyển đổi mà còn thời điểm họ làm như vậy trên nhiều thiết bị.
En los informes Dispositivos, Dispositivos de asistencia y Rutas de dispositivos no solo se muestran cuándo interactúan los clientes con varios anuncios antes de realizar una conversión, sino también cuándo lo hacen en varios dispositivos.
PG: Vậy thư giản là chủ đề của bản nhạc.
PG: Esa era la idea de esta canción.
vậy tôi đang nói rằng, “Hãy nhìn điều gì tôi đang làm!”
Entonces me digo: «¡Mira lo que estás haciendo!»
Điều này rất khó nhưng với sự giúp đỡ của cha mẹ của em, em đã không ngừng tập và tiếp tục làm như vậy.
Ha sido una labor muy ardua, pero, con la ayuda de sus padres, ha practicado sin descanso y todavía sigue haciéndolo.
vậy, với loại thuốc này, tác dụng phụ xảy ra với 5% số bệnh nhân Và nó gồm những thứ khủng khiếp như suy nhược cơ bắp và đau khớp, đau dạ dày...
Para este medicamento en particular, los efectos secundarios se producen en el 5 % de los pacientes.
Vậy Giáo Hoàng không được dâm đãng à, Giáo chủ, dù công khai hay thầm kín?
Así pues, Cardenal, ¿un papa no puede ser lascivo ni en publico ni en privado?
Vậy sao?
¿Tú crees?
Điều đó có vẻ đầy phán xét, nhưng hàm ý thì không như vậy.
Eso puede sonar crítico, pero no es mi intención.
Vậy mà tôi cứ tưởng là thế suốt.
Y todo este tiempo yo creía que sí.
Tôi làm chứng rằng khi Cha Thiên Thượng truyền lệnh cho chúng ta phải “lên giường sớm, để các ngươi không thể bị mệt mỏi; hãy thức dậy sớm, để thể xác các ngươi và tinh thần các ngươi có thể được tráng kiện” (GLGƯ 88:124), Ngài đã làm như vậy với ý định ban phước cho chúng ta.
Testifico que cuando el Padre Celestial nos mandó “acostaos temprano para que no os fatiguéis; levantaos temprano para que vuestros cuerpos y vuestras mentes sean vigorizados” (D. y C. 88:124), lo hizo con el objeto de bendecirnos.
Các em phải giúp chuẩn bị thế gian cho sự trị vì trong thời kỳ ngàn năm của Đấng Cứu Rỗi bằng cách giúp quy tụ những người được Chúa chọn từ bốn phương trời, để tất cả những người chọn làm như vậy có thể nhận được phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô và tất cả các phước lành của phúc âm.
Ustedes han de preparar al mundo para el reinado mileniario del Salvador ayudando a reunir a los elegidos de los cuatro cabos de la tierra, para que todos los que lo deseen, reciban el evangelio de Jesucristo y todas sus bendiciones.
Ý Cha không phải vậy.
No me refiero a eso.
Vậy nên tớ sẽ nói ra đây.
Así que voy a salir y decíroslas.

Aprendamos Vietnamita

Entonces, ahora que sabe más sobre el significado de vậy en Vietnamita, puede aprender cómo usarlos a través de ejemplos seleccionados y cómo leerlos. Y recuerda aprender las palabras relacionadas que te sugerimos. Nuestro sitio web se actualiza constantemente con nuevas palabras y nuevos ejemplos para que pueda buscar los significados de otras palabras que no conoce en Vietnamita.

¿Conoces Vietnamita?

El vietnamita es el idioma del pueblo vietnamita y el idioma oficial en Vietnam. Esta es la lengua materna de aproximadamente el 85% de la población vietnamita junto con más de 4 millones de vietnamitas en el extranjero. El vietnamita es también el segundo idioma de las minorías étnicas en Vietnam y una lengua de minoría étnica reconocida en la República Checa. Debido a que Vietnam pertenece a la Región Cultural de Asia Oriental, el vietnamita también está muy influenciado por las palabras chinas, por lo que es el idioma que tiene menos similitudes con otros idiomas de la familia de lenguas austroasiáticas.