¿Qué significa đã về hưu en Vietnamita?

¿Cuál es el significado de la palabra đã về hưu en Vietnamita? El artículo explica el significado completo, la pronunciación junto con ejemplos bilingües e instrucciones sobre cómo usar đã về hưu en Vietnamita.

La palabra đã về hưu en Vietnamita significa retirado, jubilado, -a, retirado, -a, jubilada, out. Para obtener más información, consulte los detalles a continuación.

Escucha la pronunciación

Significado de la palabra đã về hưu

retirado

(retired)

jubilado, -a

(retired)

retirado, -a

(retired)

jubilada

(retired)

out

(retired)

Ver más ejemplos

À, đừng quên là ba em đã về hưu.
No olvides que está jubilado.
Này, chúng ta là 2 người đã về hưu, phải ở bên nhau chứ?
Los jubilados tenemos que mantenernos unidos, ¿no?
CEO đã về hưu của công ty dầu lửa.
CEO Retired de compañia petrolera.
Đã về hưu rồi.
Era un roquero jubilado.
Anh Brett Schenck, ở Hoa Kỳ, là chuyên viên tư vấn môi trường đã về hưu.
Brett Schenck es un consultor ambiental jubilado de Estados Unidos.
Về một ngôi sao nhạc Rock đã về hưu và bị bạn gái giết chết.
Se trata de un roquero jubilado a quien lo asesina su novia.
Này, chúng ta là hai người đã về hưu, phải ở bên nhau chứ?
Los jubilados tenemos que mantenernos unidos, ¿no?
Đã về hưu.
Ahora está jubilado.
Tôi là một doanh nhân đã về hưu...
Soy un hombre de negocios retirado.
Mẹ có thể là cảnh sát trưởng đã về hưu, nhưng vẫn là mẹ con.
Puedo ser una alguacil retirada, pero aún soy madre.
Có phải bạn đã về hưu rồi không?
¿Está jubilado?
Ông ấy đã về hưu, bị điếc và chơi rất nhiều mạt chược.
Está retirado, sordo, y juega bastante "Mahjong".
Thám tử địa phương đã về hưu.
El detective local se jubiló.
Nhưng ta đã về hưu rồi, cậu Flack.
Pero estoy retirado, señor Flack.
Và anh ta đã về hưu.
Y se retiró.
Tôi là một doanh nhân đã về hưu.
Soy un hombre de negocios retirado.
Jacques Dubochet (sinh ngày 8 tháng 6 năm 1942) là một nhà vật lý sinh học đã về hưu người Thụy Sĩ.
Jacques Dubochet (Suiza, junio de 1942) es un biofísico suizo retirado.
Henry Andrew Parker Bowles OBE (sinh ngày 27 tháng 12 năm 1939) là một chuẩn tướng trong quân đội Anh đã về hưu.
Brigadier Andrew Henry Parker Bowles OBE (27 de diciembre de 1939) es un oficial retirado de la Armada Británica.
Một ngày nọ tôi gặp một mục sư Anh Giáo đã về hưu và hỏi ông nhà thờ nói gì về tận thế.
Un día me encontré con un eclesiástico jubilado de la Iglesia Anglicana y le pregunté qué decía la iglesia sobre el fin del mundo.
Anh Kenneth, thợ xây đã về hưu, và chị Maureen đều khoảng 55 tuổi. Họ chuyển từ California đến phụng sự ở công trình Warwick.
Kenneth, un constructor jubilado, y Maureen tienen cincuenta y tantos años. Se trasladaron a Warwick desde California a fin de colaborar.
Một người cha giờ đây đã về hưu giải thích: “Tôi tính trước những gì mình sẽ làm khi con gái chúng tôi ra trường.
“Planeé con anterioridad lo que iba a hacer cuando nuestra hija terminara su educación —explica un padre que ahora está jubilado—.
Một tín đồ đã về hưu tên là Karel, nhớ lại: “Khi tôi làm việc ngoài đời, tôi thường bắt đầu làm việc lúc 7 giờ 30 sáng.
Karel, un cristiano jubilado, recuerda: “Cuando trabajaba seglarmente, empezaba la jornada a las siete y media de la mañana.
Hàng triệu cặp tình nhân, kể cả nhiều người đã về hưu, sống chung với nhau và có liên lạc tình dục mà không kết hôn hợp pháp.
Millones de parejas, entre ellas muchas personas jubiladas, conviven y tienen relaciones sexuales aunque no están casadas.
Một người công bố ở tuổi thiếu niên, một cặp vợ chồng và một anh đã về hưu hỏi làm sao họ có thể nới rộng thánh chức.
Un publicador adolescente, un matrimonio y un hermano en edad de jubilación preguntan de qué maneras pueden ampliar su ministerio.

Aprendamos Vietnamita

Entonces, ahora que sabe más sobre el significado de đã về hưu en Vietnamita, puede aprender cómo usarlos a través de ejemplos seleccionados y cómo leerlos. Y recuerda aprender las palabras relacionadas que te sugerimos. Nuestro sitio web se actualiza constantemente con nuevas palabras y nuevos ejemplos para que pueda buscar los significados de otras palabras que no conoce en Vietnamita.

¿Conoces Vietnamita?

El vietnamita es el idioma del pueblo vietnamita y el idioma oficial en Vietnam. Esta es la lengua materna de aproximadamente el 85% de la población vietnamita junto con más de 4 millones de vietnamitas en el extranjero. El vietnamita es también el segundo idioma de las minorías étnicas en Vietnam y una lengua de minoría étnica reconocida en la República Checa. Debido a que Vietnam pertenece a la Región Cultural de Asia Oriental, el vietnamita también está muy influenciado por las palabras chinas, por lo que es el idioma que tiene menos similitudes con otros idiomas de la familia de lenguas austroasiáticas.