¿Qué significa bước tiến en Vietnamita?

¿Cuál es el significado de la palabra bước tiến en Vietnamita? El artículo explica el significado completo, la pronunciación junto con ejemplos bilingües e instrucciones sobre cómo usar bước tiến en Vietnamita.

La palabra bước tiến en Vietnamita significa avance, paso, progreso, evolución, progresión. Para obtener más información, consulte los detalles a continuación.

Escucha la pronunciación

Significado de la palabra bước tiến

avance

(step)

paso

(step)

progreso

(advance)

evolución

(advance)

progresión

(advance)

Ver más ejemplos

Thật là một bước tiến to lớn đối với tôi!
Fue un paso enorme para mí.
Đây là một bước tiến lớn giúp tôi đến gần hơn mục tiêu trở thành giáo sĩ.
Era un paso más que me acercaba a la meta de ser misionera.
Bước tiến lớn của em đó.
Es un gran paso.
Chúng ta vui mừng trước bước tiến của tổ chức Đức Giê-hô-va ngày nay.
Nos regocijamos por el hecho de que la organización de Jehová sigue adelantando hoy día.
Thế nên " ecstasy " về cơ bản là một bước tiến đến một hiện thực khác.
Entonces, el extasis es esencialmente un entrar en una realidad alternativa.
Họ đã nhận được cảm hứng bởi những bước tiến lớn.
Ellos fueron inspirados por un gran progreso.
Dù những năm gần đây đã có những bước tiến đáng kể nhưng mạnh mà không vũng chắc.
Con el paso de los años se han ido introduciendo características nuevas, aunque no tan importantes.
" Bước chân nhỏ của một người nhưng là bước tiến dài của nhân loại ".
Este es sólo un pequeño paso para el hombre, pero un salto gigantesco para la humanidad.
Dầu vậy, mỗi bước tiến về phía trước vẫn là điều tốt đẹp.
Y aún así, cada paso adelante es muy dulce.
Đó là bước tiến dài.
Pasos largos.
Mỗi bước tiến dường như là hậu quả không thể tránh được của người đi bước trước.
Cada paso parece consecuencia inevitable del anterior.
Và giờ chúng ta có cơ hội để thực sự tự hào về bước tiến này.
Ahora tenemos la oportunidad de sentirnos de verdad orgullosos.
Chắc chắn ở đâu đó đã có người tạo được bước tiến.
Alguien tiene que haber progresado el algún otro sitio.
(11) Trong ngành y khoa có bước tiến khả quan nào?
11) ¿Qué paso positivo está dando la comunidad médica?
Tôi muốn có những bước tiến hướng tiến hòa bình.
Quiero dar pasos valiosos hacia lograr la paz.
Một bước tiến khai thông về mặt pháp lý
Gran avance en el campo legal
Dân tộc duy nhất có thể ngăn cản bước tiến của bọn Necromonger.
La única raza que disminuiría la proliferación de los Necrotratantes.
Đây là một bước tiến.
Esto es progreso.
Nó là bước tiến thông minh của tự bản thân việc chọn lọc tự nhiên.
Fue una maniobra inteligente de la misma selección natural.
Một bước tiến mới đấy.
Retornando sobre una nueva hoja.
Hắn bị tống ra khỏi Châu Phi, từng bước từng bước tiến hành phi vụ của hắn.
Evadió la cárcel en África.
Teancum giết chết A Ma Lịch Gia và ngăn chặn bước tiến của quân La Man).
Teáncum mató a Amalickíah y evitó que avanzara el ejército de los lamanitas.)
Đây là một bước tiến lớn.
Es un gran cambio.
Bây giờ, Rick Warren đã không phát minh bước tiến thông minh này.
Ahora que Rick Warren no inventó esta brillante estrategia.
Và từ đây họ tiếp tục bước tiến.
Y aquí van marchando.

Aprendamos Vietnamita

Entonces, ahora que sabe más sobre el significado de bước tiến en Vietnamita, puede aprender cómo usarlos a través de ejemplos seleccionados y cómo leerlos. Y recuerda aprender las palabras relacionadas que te sugerimos. Nuestro sitio web se actualiza constantemente con nuevas palabras y nuevos ejemplos para que pueda buscar los significados de otras palabras que no conoce en Vietnamita.

¿Conoces Vietnamita?

El vietnamita es el idioma del pueblo vietnamita y el idioma oficial en Vietnam. Esta es la lengua materna de aproximadamente el 85% de la población vietnamita junto con más de 4 millones de vietnamitas en el extranjero. El vietnamita es también el segundo idioma de las minorías étnicas en Vietnam y una lengua de minoría étnica reconocida en la República Checa. Debido a que Vietnam pertenece a la Región Cultural de Asia Oriental, el vietnamita también está muy influenciado por las palabras chinas, por lo que es el idioma que tiene menos similitudes con otros idiomas de la familia de lenguas austroasiáticas.