엎드리다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 엎드리다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 엎드리다 trong Tiếng Hàn.

Từ 엎드리다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là bày biện, dẫn đến, làm mất, xếp, bài ca. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 엎드리다

bày biện

(lay)

dẫn đến

(lay)

làm mất

(lay)

xếp

(lay)

bài ca

(lay)

Xem thêm ví dụ

그러면서 예수에게 이렇게 말했습니다. “당신이 엎드려 내게 숭배 행위를 한다면, 이 모든 것을 당신에게 주겠소.”
Rồi Sa-tan nói: “Ta sẽ cho ngươi mọi điều này nếu ngươi sấp mình xuống thờ lạy ta”.
10 세 명의 젊은 히브리인—사드락과 메삭과 아벳느고—이 느부갓네살 왕이 세운 금 형상을 향하여 엎드리기를 거부하자, 격노한 왕은 엄청나게 뜨겁게 한 가마에 그들을 던져 넣겠다고 위협하였습니다.
10 Khi ba thanh niên người Hê-bơ-rơ—Sa-đơ-rắc, Mê-sác, A-bết-Nê-gô—từ chối không quỳ lạy pho tượng bằng vàng của Vua Nê-bu-cát-nết-sa, vua giận dữ truyền lệnh ném họ vào lò lửa cực nóng.
히브리서 1:6에 ‘숭배하다’로 번역된 희랍어 단어 프로스키네오는 「칠십인역」의 시편 97:7에서 “엎드려 절하다”라는 뜻의 히브리어 단어 샤하 대신으로 사용된다.
Chữ Hy-lạp pro·sky·neʹo dịch là “thờ lạy” nơi Hê-bơ-rơ 1:6 cũng là chữ mà bản dịch Septuagint dùng để dịch chữ Hê-bơ-rơ sha·chahʹ nơi Thi-thiên 97:7. Sha·chahʹ có nghĩa là “cúi lạy”.
6 이 말을 듣자 제자들은 얼굴을 숙이고 엎드려 몹시 두려워했다.
+ 6 Nghe tiếng ấy, các môn đồ ngã sấp mặt xuống đất và vô cùng sợ hãi.
하나님 앞에 자신을 겸손히 낮추고, 항상 기도하며, 죄를 회개하고, 상한 마음과 통회하는 심령으로 침례의 물가로 나아오며, 예수 그리스도의 참된 제자가 되는 것은 지속적인 평화를 보상으로 얻을 수 있는 의로움의 훌륭한 예입니다.25 베냐민 왕이 그리스도의 속죄에 관해 고무적인 말씀을 전했을 때 수많은 사람이 땅에 엎드렸습니다.
Việc hạ mình trước mặt Thượng Đế, cầu nguyện luôn luôn, hối cải các tội lỗi, chịu phép báp têm với một tấm lòng đau khổ và một tâm hồn thống hối, cũng như trở thành môn đồ chân thật của Chúa Giê Su Ky Tô, họ là những tấm gương sáng về sự ngay chính là điều được tưởng thưởng bằng cảm giác bình an lâu dài.25 Sau khi Vua Bên Gia Min đưa ra sứ điệp làm mọi người xúc động về Sự Chuộc Tội của Đấng Ky Tô, thì đám đông đã ngã xuống đất.
그는 다윗을 만나자, 나귀에서 내려 엎드려 절하며 이렇게 말했습니다.
Bà chất đồ ăn lên lưng vài con lừa và lên đường.
+ 37 그러자 여자는 들어와서 그의 발치에 엎드려 땅에 몸을 굽히고는 아들을 데리고 나갔다.
+ 37 Bà đi vào, quỳ nơi chân ông và sấp mình xuống đất, rồi bà ẵm con trai ra ngoài.
3 그리고 이렇게 되었나니, 아브람이 엎드려 주의 이름을 불렀더라.
3 Và chuyện rằng Áp Ram sấp mình xuống đất, và khẩn cầu danh của Chúa.
지금이라도 음악 소리가 들리면 엎드려 내가 만든 형상을 숭배하거라.
Vậy bây giờ, khi các ngươi nghe tiếng nhạc, hãy sấp mình xuống và thờ lạy pho tượng ta đã làm nên.
22 그러나 보라, 왕이 그를 맞으러 나올새, 아맬리카이아가 그의 종들로 하여금 나아가 왕을 만나게 하매, 그들이 가서 마치 왕의 위대함으로 인하여 왕을 존경하려 함같이 왕 앞에 엎드렸더라.
22 Nhưng này, khi vua đi ra để gặp A Ma Lịch Gia, thì hắn cho các tôi tớ của hắn đến trước để gặp vua.
제가 좋아하는 또 다른 성구 중 하나는 교리와 성약 123:12입니다. “이는 아직도 땅에는 모든 교파와 당파와 종파 가운데, 미혹하려고 엎드려 기다리는 사람들의 간교한 계교로 눈이 멀게 된 자들과 다만 진리를 찾을 수 있는 곳을 알지 못하는 까닭에 진리에서 멀어져 있는 자들이 많음이니라”.
Một trong những câu thánh thư ưa thích của tôi được tìm thấy trong Giáo Lý và Giao Ước 123:12: “Vì trên thế gian này vẫn còn có nhiều người trong tất cả các môn phái, các đảng phái, và các giáo phái, là những người bị mù quáng bởi những mưu chước tinh vi của con người, mà qua đó họ nằm chờ đợi để lừa gạt, và là những người bị ngăn cản khỏi lẽ thật vì họ không biết tìm thấy lẽ thật đâu cả.”
엘리사는 죽은 아이가 있는 방으로 들어가 여호와께 기도하고 나서, 시체 위에 엎드렸습니다.
Khi Ê-li-sê tới nơi, ông đi thẳng vô phòng đứa nhỏ chết.
" 당신이 날 엎드리게" 톰 희미했다. " 나는 그대가 우리를 강요했을 않았 음면, 그대가보고, " Phineas 그로했다 그의 붕대를 적용에 굴복.
" Vâng, nếu tôi đã không ngươi sẽ đẩy chúng tôi xuống, ngươi nhìn thấy ", Phineas, khi ông cúi áp dụng băng của mình.
그는 예수에게 ‘엎드려 내게 숭배 행위를 하라’고 요구했습니다.
Hắn rất muốn Chúa Giê-su “quỳ xuống lạy” hắn.
그렇지만 그들은 국가의 우상에 “엎드리어 절”하기를 거부하였습니다.
Tuy nhiên, họ đã từ chối không “sấp mình xuống để thờ-lạy” pho tượng quốc gia.
이제 음악이 연주되면, 너희는 엎드려 내가 만든 형상을 숭배해야 한다.
Khi các người nghe tiếng âm nhạc, các người hãy sấp mình xuống đất để quì lạy pho tượng.
“공습경보가 울려서 급히 대피해 바닥에 엎드리면, 사방에서 폭탄 터지는 소리가 들리죠.
“Khi tiếng còi báo động vang lên, tôi chạy tìm nơi trú ẩn, nằm trên sàn khi hỏa tiễn nổ.
트럭에서 무언가가 떨어진 것으로 생각하고는 차에서 내렸는데 도로에는 아홉 살 난 그의 소중한 아들 오스틴이 길바닥에 엎드려 누워 있었습니다.
Vì nghĩ rằng một số đồ đã rơi ra khỏi xe, nên anh xuống xe và bắt gặp đứa con trai quý báu chín tuổi của mình tên Austen nằm úp mặt xuống vỉa hè.
이 젊은이들은 왜 형상에 엎드려 절하지 않으려고 할까요?
Tại sao ba người này không quỳ lạy pho tượng?
··· 만일 내 마음이 여인에게 유혹되어 내가 동무의 집으로 들어가는 길에서 엎드려 기다렸다면, 내 아내가 다른 사람을 위하여 맷돌질하고 내 아내 위로 다른 사람들이 무릎을 꿇게 되어라.”—욥 31:1, 9, 10.
Nếu lòng tôi bị người nữ quyến-dụ, nếu tôi rình-rập ở nơi cửa của lân-cận tôi, nguyện vợ tôi xây cối cho người khác, và có kẻ khác nằm cùng nàng”.—Gióp 31:1, 9, 10.
7 이는 우리가 하나님에 대하여, 우리와 함께 서게 될 천사들에 대하여, 또한 우리 자신에 대하여, 그리고 우리의 처자들에 대하여 지고 있는 피할 수 없는 의무이니, 그들은 비통과 슬픔과 염려로 엎드리게 되었고, 저 영의 영향력에 의하여 지원 받고, 격려되고, 지지 받는 살인과 포학과 억압의 가장 저주스러운 손 아래 있는바, 그 영향력은 거짓을 상속 받아 온 조상들의 신조를 그토록 강하게 그 자손들의 마음에 박았고, 세상을 혼란으로 채웠으며 점점 더 강하여지더니, 이제는 모든 부패의 원천이 되어 온 ᄀ땅이 그 죄악의 무게로 신음하는도다.
7 Đó là một bổn phận khẩn thiết mà chúng ta cần phải có đối với Thượng Đế, đối với các vị thiên sứ, là những vị mà chúng ta sẽ được đem về đứng chung, và cũng đối với chính chúng ta, đối với vợ con chúng ta, là những người phải chịu bao nỗi đau buồn, khốn khổ, và lo âu, dưới bàn tay sát nhân, độc tài và áp bức đáng bị nguyền rủa nhất, mà được hỗ trợ, thúc giục và duy trì bởi ảnh hưởng của một tinh thần đã gắn liền với những tín ngưỡng của tổ phụ, là những người đã thừa hưởng những lời dối trá và gieo vào lòng con cháu, và làm cho thế gian tràn đầy sự hỗn độn, và càng ngày càng trở nên mạnh mẽ hơn, đến nỗi ngày nay nó trở thành nguyên do của mọi sự sa đọa, và toàn thể athế gian này phải rên xiết dưới sức mạnh của những sự bất chính do nó gây ra.
고양이가 편안하게 엎드려 기분 좋은 듯이 가르랑거리는 모습을 본 적이 있을 것입니다. 아주 만족해하는 모습입니다.
BẠN có lẽ đã từng thấy một em bé bình thản nằm ngủ trong vòng tay âu yếm của người mẹ sau khi bú sữa no nê.
19 또 이렇게 되었나니 예수께서 저들 가운데서 떠나 저들에게서 조금 떨어진 곳으로 가셔서, 몸을 땅에 엎드리시고 이르시되,
19 Và chuyện rằng, Chúa Giê Su bước ra khỏi đám đông và đi ra khỏi họ một khoảng ngắn, rồi cúi mình xuống đất và nói rằng:
" 엎드려! " 목소리가 말했다.
" Nhận được trên! " Tiếng nói.
내가 이들을 순식간에 진멸하겠다.” + 그러자 그들이 얼굴을 땅에 대고 엎드렸다.
+ Nghe vậy, họ sấp mặt xuống đất.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 엎드리다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.