엉터리 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 엉터리 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 엉터리 trong Tiếng Hàn.

Từ 엉터리 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là đồ giả, rác, chu ấn thuyền, ngụy tạo, làm giả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 엉터리

đồ giả

(fake)

rác

(rubbish)

chu ấn thuyền

(junk)

ngụy tạo

(fake)

làm giả

(fake)

Xem thêm ví dụ

제 분야에서 일하다보면, 아주 흥미로운 사람들을 인터넷 상에서 많이 접하게 되는데, 이런 기상 표본들이 모두 엉터리라고 하는 사람들이죠.
Bây giờ, trong ngành của tôi, tôi gặp gỡ với rất nhiều người hấp dẫn trên Internet những người thích nói với tôi rằng các kiểu hình thời tiết đều sai hết cả.
사람들이 화석 연료 없는 삶과 기후 변화 등을 얘기하는데, 거기에는 엉터리, 거짓된 환경 친화 활동, 호도성 광고가 많다고 생각합니다. 저는 물리학자로서 사람들이 잘못된 정보에 귀기울이지 않도록 하고 변화를 만들어낼 수 있는 일들이 무엇인지 이해하고 가치를 창출할 수 있는 생각에 집중할 수 있도록 도와야 할 책임을 느낍니다.
Và khi người ta nói về cuộc sống sau thời nhiên liệu hóa thạch và hành động chống thay đổi khí hậu, tôi nghĩ có rất nhiều lời thổi phồng rất nhiều xanh lá cải, rất nhiều quảng cáo lệch lạc, và trong cương vị một nhà vật lý học, tôi tự thấy trách nhiệm hướng dẫn mọi người đi qua những lời nói viển vông này và giúp mọi người hiểu được những hành động thực sự sẽ tạo ra thay đổi và tập trung vào những ý tưởng thực sự có ý nghĩa.
엘리야는 그 엉터리 예언자들에게 “당신들의 목소리를 한껏 높여 부르십시오” 하고 외쳤습니다.
Ê-li giục những kẻ bịp bợm đó: “Khá la lớn lên đi”.
신경농담( neuro- bollocks ), 또는 제가 개인적으로 좋아하는 신경엉터리( neuro- flapdoodle ) 입니다.
Tôi sẽ chỉ cho bạn cách nhận biết 1 số động thái điển hình, bằng chứng lộ liễu, thực sự cho những thứ được gọi với nhiều tên như: thần kinh nhảm nhí, thần kinh dối lừa, hay cụm từ mà tôi thích, thần kinh vớ vẩn.
그러나 좀더 관대한 성품을 지닌 아라곤 왕국의 왕 제임스 1세는, 그와 같은 엉터리 토론을 용납하지 않았습니다.
Nhưng vì Vua James I ở Aragon có tính khoan dung nên vua đã không cho phép một vụ án giả tạo như thế.
그들의 “의사들”에게 천연 성분으로 된 얼마의 치료약이 있었지만, 오늘날에는 그들의 “치료법” 다수가 엉터리로 분류될 것이다.
“Bác sĩ” của họ có những phương thuốc lấy từ thiên nhiên ra, nhưng ngày nay, nhiều “cách điều trị” của họ được coi như những phương pháp theo kiểu lang băm.
엉터리 역사 수업의 다음 장은 바로 영국 산업 혁명의 샤방샤방한 사진입니다.
Phần tiếp theo của buổi học lịch sử khô khan, đây là bức tranh rất đáng yêu về cuộc cách mạng công nghiệp Anh.
그래서 어떻게 보면 엉터리 제품 같아 보여도 사실 굉장히 쓸모 있는 물건이 됩니다.
Thế nên cái sản phẩm lỉnh kỉnh này trên thực tế, rất là hữu dụng.
그녀의 엉터리 열기와 그녀의 유방은 아마도 젤로 포동포동해서, 그렇게도 나를 감동시키고
với nhiệt giả của cô, và bộ ngực có lẽ đầy đặn với gel, vì thế kích động tôi
엘리야는 그 엉터리 예언자들에게 “목소리를 한껏 높여 부르십시오” 하고 외쳤습니다.
Ê-li giục những kẻ bịp bợm đó: “Khá la lớn lên đi”.
릴롱궤에 있는 경찰 본부에서는 엉터리 재판이 열렸습니다.
Tại Lilongwe, họ mở một phiên tòa chiếu lệ để xử chúng tôi tại sở chỉ huy cảnh sát.
그랬더니 여러분이 방금 보신 작은 여자애가 손을 들고는 엉터리 타밀과 영어로 제게 말을 했습니다. 여자 애가 말했죠. "음, DNA가 제대로 복제가 안 되면 암을 일으킨다는 것 말고는 아무 것도 이해를 못 했어요."
Có một cô bé tôi vừa thấy lần đầu tiên, cô bé đưa tay lên và trả lời tôi với giọng nữa tiếng Anh nữa tiếng Tamil, cô bé nói: "Well, ngoại trừ việc sự sai lệch trong sao chép phân tử DNA tạo nên bệnh tật ra, tụi con chẳng hiểu gì hết trơn."
우리는 초현상, 유사 과학, 소수 과격파들과 컬트교도들의 주장, 그리고 과학과 유사 과학, 비과학, 엉터리 과학, 부두 과학, 병적 수준의 과학, 나쁜 과학, 비과학과 단순히 오래된 넌센스들 간, 모든 종류의 의견들에 대해서 조사해 왔습니다.
Chúng tôi điều tra hiện tượng siêu linh, hội kín, giả khoa học và các cáo buộc về mang tính khoa học, giả danh khoa học, phản khoa học, khoa học vô giá trị tà thuật, khoa học bệnh hoạn, sai trái, và những niềm tin vô lý từ xa xưa.
엉터리 심리학 관두고 가서 촌스런 옷을 더 사든가
Tha cho tôi mấy cái vụ tâm lí học đi.
··· 엉터리 보고서를 제출했는데 보고서 색깔이 예쁘다고 칭찬해 주는 상사는 없을 것이다.
Tại sở làm, nếu bạn nộp báo cáo không hay thì cấp trên sẽ không khen: ‘Tôi thích màu của tờ giấy mà anh chọn’.
하지만 청문회는 엉터리였어
Nhưng cuộc điều tra đã là một trò bịp.
그 반면, 엉터리 작품이 나와도 모든것이 그 예술가의 잘못이 아니었지요.
Và nếu công việc của bạn thất bại, cũng không hoàn toàn do lỗi của bạn, bạn biết đấy!
좋아요, 그런데 그건 완전히 엉터리 말이지요.
OK, thật là nhảm nhí.
하지만 저는 기댈 수 있는 진리를 눈앞에 두고도 무시한 채, 엉터리 주장일 때가 많은 인터넷 지식에 매달리고 있었던 것입니다.
Nhưng tôi đã bất chấp sự thật mình đã có thể dựa vào và thay vì thế thấy mình bị lôi kéo vào những thông tin trên Internet với những lời xác nhận kỳ quặc.
이거 다 엉터리인 거 알지?
Cháu biết mấy thứ truyện này nhảm lắm không?
그 결과, 엉터리 한약이나 심지어는 위험하게 조제된 한약을 치료제로 속여 파는 일까지 있게 되었습니다.
Việc này đã mở đường cho các lang băm về dược thảo và ngay cả việc buôn bán các thứ pha chế nguy hiểm được mệnh danh là phương thuốc gia truyền.
(욥기 15장, 22장) 다른 두 명의 엉터리 위로자 역시, 마치 욥에게 고통에 대한 책임이 있는 것처럼 욥을 호되게 꾸짖었습니다.
Ê-li-pha buộc tội Gióp đã phạm tội thầm kín, thậm chí không cho người đói khát bánh ăn và ức hiếp người góa bụa và trẻ mồ côi (Gióp, chương 15, 22).
때문에 제가 지금 여러분에게 보여드릴 내용은 완전히 잘 못 알려진 두 가지 사실들이며, 이것들은 다음과 같이 다양하게 불리는데, 신경허풍(neuro-bunk) 신경농담(neuro-bollocks), 또는 제가 개인적으로 좋아하는 신경엉터리(neuro-flapdoodle) 입니다.
Tôi sẽ chỉ cho bạn cách nhận biết 1 số động thái điển hình, bằng chứng lộ liễu, thực sự cho những thứ được gọi với nhiều tên như: thần kinh nhảm nhí, thần kinh dối lừa, hay cụm từ mà tôi thích, thần kinh vớ vẩn.
만약 결과가 예측과 다르게 나온다면 그 아이디어는 엉터리니까 다른 것을 연구해야겠죠.
Nếu không thì toàn bộ các ý tưởng đã thất bại và tôi sẽ chuyển sang nghiên cứu những thứ khác.
아합 왕의 기분이 언짢은 것을 보고, 왕비 이세벨은 나봇에게 신성 모독죄를 뒤집어씌우는 엉터리 재판을 열었습니다.
Thấy thái độ buồn rầu của vua, Hoàng Hậu Giê-sa-bên sắp đặt một phiên xử giả buộc cho Na-bốt tội phạm thượng.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 엉터리 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.