एक-एक करके मरना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ एक-एक करके मरना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ एक-एक करके मरना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ एक-एक करके मरना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là chết dần, chết hàng loạt, chết mòn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ एक-एक करके मरना
chết dần(die off) |
chết hàng loạt(die off) |
chết mòn(die off) |
Xem thêm ví dụ
इस तरह सातों भाइयों ने एक-एक करके उस औरत से शादी की, लेकिन बेऔलाद मर गए। Cả bảy người đều như thế và qua đời mà không có con. |
सो जब एक व्यक्ति बाइबल का अध्ययन करके यह जान लेता है कि मरे हुए “कुछ भी नहीं जानते,” तब उसके लिए यह एक परीक्षा की घड़ी होती है। Khi những cá nhân học Kinh Thánh biết rằng người chết “chẳng biết chi hết”, thì họ đối diện với một thử thách. |
(इब्रानियों १२:२) यीशु जब इस धरती पर था, तब उसने सूली पर मौत से ज़्यादा, उसके बाद मिलनेवाले इनाम पर नज़र रखते हुए, मरते दम तक धीरज धरा। वह उन खुशियों को देख रहा था जो उसे यहोवा के नाम को पवित्र ठहराने से, इंसानों को मौत से छुड़ाने से और एक राजा और महायाजक की तरह सेवा करके इस पृथ्वी को एक खूबसूरत बगीचा बनाकर उनमें वफादार इंसानों को हमेशा-हमेशा का जीवन देने से मिलतीं।—मत्ती ६:९, १०; २०:२८; इब्रानियों ७:२३-२६. (Hê-bơ-rơ 12:2) Trong suốt đời sống làm người, Chúa Giê-su đã nhịn nhục đến cùng bằng cách bất chấp cây khổ hình nhưng nhìn đến phần thưởng. Phần thưởng này bao hàm niềm vui mà ngài có trong việc góp phần làm sáng danh Đức Giê-hô-va, chuộc tội cho gia đình nhân loại khỏi sự chết và cai trị với tư cách là Vua và Thầy Tế Lễ Thượng Phẩm khi ngài đem lại sự sống đời đời trong địa đàng cho những người biết vâng lời.—Ma-thi-ơ 6:9, 10; 20:28; Hê-bơ-rơ 7:23-26. |
(उत्पत्ति २:१७; ३:१९; यहेजकेल १८:४; भजन १४६:३, ४; सभोपदेशक ९:५, १०) इस प्रकार, एक दुष्ट आत्मा, एक मरे व्यक्ति की आवाज़ की नक़ल करके, प्रेतात्मा माध्यम द्वारा या अदृश्य मंडल से “आवाज़” द्वारा उस व्यक्ति के जीवित रिश्तेदारों या दोस्तों से बात कर सकती है। Vì thế, một thần dữ bắt chước giọng nói của người chết, có thể nói chuyện với thân nhân hoặc bạn bè còn sống của người đó, qua trung gian một đồng bóng hoặc bằng một “tiếng nói” từ lãnh vực vô hình. |
यहाँ तक कि जो लोग सोचते थे कि परमेश्वर ने कोई करिश्मा करके उन्हें मरने से बचाया या उनकी कोई लाइलाज बीमारी दूर कर दी, वे भी एक-न-एक दिन मौत की गिरफ्त में आ ही जाते हैं। Ngay cả những người nghĩ rằng Đức Chúa Trời đã dùng phép lạ cứu mạng họ hoặc cho rằng Ngài đã giúp họ khỏi bệnh một cách bất ngờ, nhưng cuối cùng cũng phải đối diện với cái chết. |
3 हमारे प्रभु यीशु मसीह के परमेश्वर और पिता की तारीफ हो, जिसने यीशु मसीह को मरे हुओं में से ज़िंदा किया+ और ऐसा करके हम पर बड़ी दया की और हमें एक नया जन्म दिया+ और एक पक्की आशा दी+ 4 ताकि हमें वह विरासत मिले जो अनश्वर और निष्कलंक है+ और जो कभी नहीं मिटेगी। 3 Chúc tụng Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Giê-su Ki-tô chúng ta, vì theo lòng thương xót lớn lao của ngài, ngài làm cho chúng ta được sinh lại+ để nhận niềm hy vọng hằng sống+ qua sự sống lại của Chúa Giê-su Ki-tô,+ 4 để nhận phần thừa kế không mục nát, không ô uế và không suy tàn. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ एक-एक करके मरना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.