einkum trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ einkum trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ einkum trong Tiếng Iceland.
Từ einkum trong Tiếng Iceland có các nghĩa là chủ yếu, nhất là, đặc biệt, đặc biệt là, chính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ einkum
chủ yếu(primarily) |
nhất là(especially) |
đặc biệt(particularly) |
đặc biệt là(particularly) |
chính(primarily) |
Xem thêm ví dụ
Það má einkum rekja til afstöðu vottanna gagnvart blóðgjöfum, hlutleysi, reykingum og siðferðismálum sem þeir byggja á biblíulegum forsendum. Đó chủ yếu là vì quan điểm đặt nền tảng trên Kinh Thánh của các Nhân Chứng về những vấn đề như tiếp máu, trung lập, hút thuốc lá, và đạo đức. |
Það er vegna þess að himneska ríkið er grundvallað á fjölskyldum.14 Æðsta forsætisráðið hefur hvatt meðlimi, einkum æskufólk og einhleypt ungt fólk, til að beina kröftum sínum að ættfræði og helgiathöfnum fyrir nöfn eigin fjölskyldu eða áa meðlima deildar þeirrar eða stiku.15 Við þurfum að vera tengd bæði rótum og greinum. Điều này là vì tổ chức thượng thiên giới dựa vào gia đình.14 Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã khuyến khích các tín hữu, nhất là giới trẻ và những người thành niên trẻ tuổi độc thân, phải chú trọng đến công việc lịch sử gia đình và các giáo lễ dành cho các tên của gia đình họ hoặc tên của các tổ tiên của các tín hữu trong tiểu giáo khu và giáo khu của họ.15 Chúng ta cần phải được kết nối với cả tổ tiên lẫn con cháu của chúng ta. |
„Sjálfsvíg er afleiðing þess að finnast sem maður sé að kikna undan yfirþyrmandi vandamáli, svo sem félagslegri einangrun, ástvinamissi (einkum maka), skilnaði foreldra í æsku, alvarlegum veikindum, elli, atvinnuleysi, fjárhagserfiðleikum og fíkniefnanotkun.“ — The American Medical Association Encyclopedia of Medicine. “Tự tử là do cách một người phản ứng trước một vấn đề dường như quá to tát, chẳng hạn như bị cô lập hóa, một người thân yêu chết đi (nhất là người hôn phối), sống trong cảnh gia đình tan vỡ từ khi còn thơ ấu, bệnh tình trầm trọng, tuổi già, thất nghiệp, khó khăn tài chính và lạm dụng ma túy”.—The American Medical Association Encyclopedia of Medicine. |
(Orðskviðirnir 29:4) Réttur og réttlæti stuðlar að stöðugleika — einkum þegar það er stundað jafnt af háum sem lágum — en spilling kemur þjóðum á vonarvöl. (Châm-ngôn 29:4) Công lý—đặc biệt khi được thực thi từ viên chức cấp cao nhất trở xuống—làm cho vững chắc, trong khi tham nhũng làm suy kiệt một quốc gia. |
„Fátækir og bágstaddir, einkum konur, börn, aldraðir og flóttamenn, eru varnarlausastir.“ Những người nghèo và có địa vị thấp kém, đặc biệt là phụ nữ, trẻ em, người già và người tị nạn, là những người dễ trở thành nạn nhân nhất”. |
Hann áleit að boðskapur hans væri einkum ætlaður hinum einstaka manni, þótt hann væri jafn-reiðubúinn að flytja hann fyrir fjöldanum. Họ nghĩ rằng thông điệp của họ phần lớn dành cho các cá nhân tuy là họ cũng sẵn sàng trình bày thông điệp đó cho đám đông. |
Þetta sýnir einkum að löngunin eftir andlegri leiðsögn í lífinu er sífellt að aukast í mörgum velmegunarlöndum. Xu hướng này chỉ là một phản ánh sự kiện tại nhiều xứ phồn vinh, người ta ngày càng khao khát được hướng dẫn về mặt tâm linh. |
(Galatabréfið 3: 7, 16, 29; 6:16) Hér fjallar spádómur Jesaja einkum um náið samband Jehóva og elskaðs sonar hans, Jesú Krists. — Jesaja 49:26. (Ga-la-ti 3:7, 16, 29; 6:16) Riêng phần này trong lời tiên tri của Ê-sai mô tả mối quan hệ đặc biệt giữa Đức Giê-hô-va và Con yêu dấu của Ngài là Chúa Giê-su Christ.—Ê-sai 49:26. |
Slík misbeiting valds á sér langa sögu og voru páfar og aðrir kirkjulegir embættismenn illræmdir fyrir að hygla ættingjum sínum, einkum bræðra- eða systrabörnum, trúarlega eða efnalega. Chữ này được đặt ra vì phong tục phổ thông của các giáo hoàng và các viên chức nhà thờ thường phong chức tước và vật chất cho bà con của họ đặc biệt là cho con cái của anh chị em của họ. |
Orðið ótti getur meðal annars merkt „djúp virðing eða lotning, einkum fyrir Guði.“ Một định nghĩa của chữ kính sợ là “lòng sùng kính và kính sợ sâu xa, nhất là đối với Đức Chúa Trời”. |
Við þurfum að vera auðmjúk til að boða fagnaðarerindið, einkum þegar við finnum fyrir sinnuleysi eða óvild á starfssvæðinu. Có khiêm nhường chúng ta mới có thể rao truyền tin mừng, đặc biệt là khi gặp phải sự chống đối hoặc lãnh đạm. |
14 Páll postuli hvatti okkur til þess að „gjöra öllum gott og einkum trúbræðrum vorum“. 14 Sứ đồ Phao-lô khuyên chúng ta “hãy làm điều thiện cho mọi người, nhứt là cho anh em chúng ta trong đức-tin”. |
Það eitt að þessi konungur er hvergi nefndur sannar nú varla að hann hafi ekki verið til — einkum þegar haft er í huga að söguheimildir frá þessu tímabili eru æði fátæklegar. Nói cho cùng, việc vua này không được nhắc đến—đặc biệt trong giai đoạn mà lịch sử ít oi—có thật sự chứng tỏ là vua đó không hiện hữu chăng? |
Hann minnir mig á Donnu Reed, einkum augnsvipurinn. Ông ta làm tôi nhớ tới ả diễn viên Donna Reed, nhất là đôi mắt. |
Einkum er þýðingarmikið af hálfu eiginmanns, sem er í trúnni, að iðka sjálfstjórn ef eiginkona hans er ekki í trúnni. Người chồng tin đạo cần phải tự chủ nhất là khi vợ của mình không tin đạo. |
Einkum vildi hann fá viðurkenningu sem nýr leiðtogi Grikklands í baráttunni fyrir því að frelsa grísku borgríkin í Litlu-Asíu undan stjórn Persa. Đặc biệt, ông ta muốn được chấp nhận như một lãnh đạo mới của Hy Lạp để lấy lại những thành phố Hy Lạp tại châu Á từ người Ba Tư. |
▪ Rit einkum boðin í september: Bókin Þú getur lifað að eilífu í paradís á jörð. ▪ Sách báo để trình bày trong tháng 9: Bạn có thể Sống đời đời trong Địa-đàng trên Đất. |
18 Undirbúðu áhugaverða kynningu: Það er eitt að langa til að koma guðsríkisboðskapnum á framfæri við aðra og annað að hafa sjálfstraust til þess, einkum ef maður er nýr eða hefur ekki farið í boðunarstarfið í langan tíma. 18 Chuẩn bị một thông điệp hấp dẫn: Muốn chia sẻ thông điệp Nước Trời là một điều, nhưng để cho người đó cảm thấy tự tin về cách mình truyền đạt thông điệp lại là một điều khác, nhất là khi họ mới bắt đầu hoặc đã ngưng rao giảng trong một thời gian dài. |
Einkum í hvaða skilningi var Jesús píslarvottur? Chúa Giê-su là “marʹtys” chủ yếu theo nghĩa nào? |
Gættu heilsu þinnar: Sorgin getur slitið þér út, einkum í byrjun. Chăm sóc sức khỏe cho bản thân. Đau buồn có thể khiến bạn kiệt sức, nhất là trong thời gian đầu. |
Sumir hafa numið Biblíuna með okkar hjálp og sótt samkomurnar, einkum hina árlegu minningarhátíð um dauða Krists. Một số người này đã từng học Kinh-thánh với chúng ta và đi dự những buổi họp, đặc biệt Lễ Kỷ niệm sự chết của đấng Christ hằng năm. |
Kristnu Grísku ritningarnar beina athyglinni einkum að kenningum og starfi Jesú Krists og lærisveina hans á fyrstu öldinni. Kinh-thánh phần tiếng Hy Lạp tập trung vào sự dạy dỗ và các sinh hoạt của Chúa Giê-su Christ và các môn đồ của ngài trong thế kỷ thứ nhất CN. |
5 Það er óhugsandi að sannkristnir menn heyi stríð gegn öðrum mönnum eins og svokallaðir kristnir menn hafa gert svo oft, einkum á 20. öldinni. 5 Tranh chiến với người đồng loại—như những người tự xưng là tín đồ Đấng Christ đã thường làm, đặc biệt trong thế kỷ 20—là điều không thể tưởng tượng được đối với tín đồ thật của Đấng Christ. |
(Matteus 24:45; Opinberunarbókin 12:17) Einkum frá árinu 1935 hafa þeir fengið „aðra sauði“ í lið með sér, en það eru kristnir menn með jarðneska von sem skipta núna milljónum. Đặc biệt từ năm 1935, họ có được sự hợp tác của các “chiên khác” là những tín đồ đấng Christ có hy vọng sống trên đất, số người này bây giờ lên tới hàng triệu. |
2 Sönn tilbeiðsla heldur áfram að eflast nú á tímum endalokanna, einkum í löndum Austur-Evrópu. 2 Vào thời kỳ cuối cùng này, sự thờ phượng thật tiếp tục bành trướng, đặc biệt ở các nước Đông Âu. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ einkum trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.