duże zainteresowanie trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ duże zainteresowanie trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ duże zainteresowanie trong Tiếng Ba Lan.

Từ duże zainteresowanie trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là cao, cao cấp, nóng, cay, nóng nực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ duże zainteresowanie

cao

cao cấp

nóng

(hot)

cay

(hot)

nóng nực

(hot)

Xem thêm ví dụ

Zdobywasz większe zainteresowanie jak się do nich podepniesz.
Hóa ta bạn có lượng khán giả và sự quan tâm lớn hơn nếu kết hợp với họ.
Apostoł Paweł wiedział, że niektórzy będą przejawiać większe zainteresowanie „fałszywymi opowieściami” niż prawdą.
Sứ đồ Phao-lô biết là một số người sẽ chú ý đến “chuyện huyễn” hơn là sự thật.
Pokazała duże zainteresowanie pomocą społeczną.
Con bé đã cho thấy một mối quan tâm lớn trong công việc.
" Twoje sprawy są rzeczywiście największe zainteresowanie do mnie: " zauważyłem.
" Trường hợp của bạn có thực sự được sự quan tâm lớn nhất đối với tôi, " Tôi quan sát thấy.
Ludzie okazują tam duże zainteresowanie.
Có rất nhiều người tỏ ra chú ý tại đó.
Świadczy o tym między innymi coraz większe zainteresowanie okultyzmem oraz różnego rodzaju praktyki spirytystyczne.
Ảnh hưởng này được thể hiện chẳng hạn qua việc con người chú ý và dính líu mỗi ngày một nhiều đến các trò phù thủy bói toán.
18 Prawdę mówiąc, chyba każdemu jest miło, gdy osoba płci odmiennej okazuje mu większe zainteresowanie.
18 Nếu thành thật với chính mình, phần đông chúng ta có lẽ sẽ thú nhận rằng khi nhận biết một người khác phái để ý đến mình, chúng ta cảm thấy hãnh diện.
Nie okazujesz przypadkiem Za dużo zainteresowania nim?
Cậu không tan thành nhiều mảnh dưới sự quan tâm của anh ta đấy chứ?
Przez 20 lat głosiliśmy im po hiszpańsku, ale niewiele rozumieli i nie okazywali większego zainteresowania.
Chúng tôi đã rao giảng cho họ suốt 20 năm qua bằng tiếng Tây Ban Nha, nhưng họ không thể hiểu hết và cũng không chú ý nhiều.
Ta rola cieszy się bardzo dużym zainteresowaniem.
Anh sẽ vui khi biết vai diễn này được rất nhiều người quan tâm.
Niemniej tutejsza ludność okazuje duże zainteresowanie.
Nhưng có nhiều người chú ý.
Miejscowa ludność z dużym zainteresowaniem przyjmowała orędzie Królestwa. Zapoczątkowaliśmy sporo studiów biblijnych.
Người dân ở đây rất chú ý đến thông điệp Nước Trời và chúng tôi đã bắt đầu hướng dẫn nhiều người học Kinh Thánh.
Jeden pionier wręczył książkę rozmówcy, u którego nie zauważył większego zainteresowania.
Một người khai thác có lần phân phát một cuốn sách nhưng thấy chủ nhà không mấy chú ý.
Jak została nagrodzona wytrwałość pewnej siostry w Korei, której rozmówca nie zdradzał większego zainteresowania?
Một chị ở Đại Hàn, nhờ kiên trì đối với một người dường như không chú ý, được tưởng thưởng như thế nào?
To trochę dużo zainteresowania dla relatywnie nowego związku.
Và đó là quá nhiều sự chú ý cho một mối quan hệ chỉ vừa mới bắt đầu.
Powinniśmy okazywać braciom coraz większe zainteresowanie, żeby zachęcać ich zawsze, kiedy będą tego potrzebować.
Chúng ta càng nên quan tâm nhiều hơn nữa đến anh em đồng đạo để có thể khích lệ họ khi cần.
To, czego się dowiedziałem, obudziło we mnie jeszcze większe zainteresowanie.
Những điều trong đó làm tôi càng chú ý hơn.
Przewodnicząca składu sędziowskiego okazała duże zainteresowanie działalnością Świadków Jehowy, na co wskazują zadawane przez nią pytania.
Những câu hỏi của chánh án cho thấy là bà rất chú ý đến công việc của Nhân-chứng Giê-hô-va.
Na przykładzie tykwy Jehowa nauczył Jonasza, że powinien on przejawiać większe zainteresowanie ludźmi
Đức Giê-hô-va dùng một dây giưa để dạy Giô-na biết quan tâm đến người khác nhiều hơn
Pokażę wam dwie rzeczy, które budzą ostatnio duże zainteresowanie.
Và tôi sẽ cho bạn xem 2 đoạn videos nhận được nhiều sự chú ý gần đây mà tôi nghĩ đã thể hiện được triết lý này.
W tym czasie wykazywał duże zainteresowanie chemią i pragnął zostać chemikiem.
Trong những năm đó, anh nhận ra rằng anh muốn trở thành một nhà hóa học.
W związku z dużym zainteresowaniem brat Russell postanowił odwiedzić Irlandię również podczas trzeciej podróży po Europie.
Vì thấy có nhiều người chú ý ở Ai-len nên trong hành trình thứ ba đến châu Âu, anh Russell cũng thăm nước này.
Zapytaj obecnych, które artykuły z aktualnych czasopism wzbudziły największe zainteresowanie na waszym terenie.
Hãy hỏi cử tọa những bài nào trong tạp chí mới có thể thu hút sự chú ý của người trong khu vực.
To wspaniale, że okazujesz tak duże zainteresowanie.
Thật tuyệt khi thấy anh có hứng thú như vậy.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ duże zainteresowanie trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.