dossier de candidature trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dossier de candidature trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dossier de candidature trong Tiếng pháp.
Từ dossier de candidature trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự đắp vào, sự ứng dụng, đơn xin, sự chuyên tâm, vật áp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dossier de candidature
sự đắp vào(application) |
sự ứng dụng(application) |
đơn xin(application) |
sự chuyên tâm(application) |
vật áp(application) |
Xem thêm ví dụ
C’était un dossier de candidature missionnaire. Đó là giấy tờ kêu gọi đi truyền giáo. |
Je suis devenu membre de l’Église à l’âge de quinze ans et, quatre ans plus tard, j’ai envoyé mon dossier de candidature missionnaire. Tôi gia nhập Giáo Hội lúc tôi 15 tuổi, và bốn năm sau, tôi nộp đơn xin đi truyền giáo. |
Pendant cette année-là, j’ai étudié les Écritures, économisé de l’argent, rempli mon dossier de candidature, passé tous les examens médicaux et, une fois que tout cela a été terminé, j’ai mis mon espérance dans le Seigneur. Trong năm đó, tôi đã nghiên cứu thánh thư, để dành tiền, chuẩn bị giấy tờ, đi khám sức khỏe, và—sau khi mọi thứ khác đã được hoàn tất—tôi chờ đợi Chúa. |
« Je crois que c’est par obligation et par inertie que j’ai rempli mon dossier de candidature à la mission et que je l’ai envoyé, en prenant grand soin de cocher la colonne indiquant l’endroit et la langue étrangère où je désirais le plus servir. “Tôi đoán tại vì bổn phận và truyền thống trong gia đình, nên tôi đã điền đơn của tôi [xin đi truyền giáo] và gửi đơn đi, và đã rất cẩn thận đánh dấu vào cột chữ cho biết ước muốn lớn nhất của mình là phục vụ ở ngoại quốc và nói tiếng ngoại quốc. |
Alors nous nous sommes assis ensemble avec une équipe qui a préparé le dossier de candidature, ou l'objectif, où nous avons dit, visons la température ressentie, pour le confort en plein air dans cette gamme, qui est ressenti avec une température de 32° C, ce qui est extrêmement confortable. Chúng tôi ngồi cùng với một đội, những người chuẩn bị Bid Book, hoặc mục tiêu, chúng tôi nói, hãy cùng hướng tới nhiệt độ cảm nhận, sự dễ chịu ngoài trời ở vào biên độ này, biên độ được cảm nhận ở 32*C nhiệt độ cảm nhận, cực kì thoải mái. |
Son père l'aide à préparer son dossier et ses références mais meurt le 2 avril à Glenlair avant de connaître les résultats de la candidature. Bố ông đã hỗ trợ ông chuẩn bị những thứ cần thiết, nhưng ông đã qua đời vào ngày 2 tháng 4 tại Glenlair trước khi biết kết quả của việc ứng cử của Maxwell. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dossier de candidature trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới dossier de candidature
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.