दोनों trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ दोनों trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ दोनों trong Tiếng Ấn Độ.

Từ दोनों trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là cả hai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ दोनों

cả hai

determiner

दोनों ही किस्सों में, चीज़ के खो जाने के बाद भी मालिक के लिए वह प्यारी थी।
Trong cả hai trường hợp, món đồ bị mất vẫn quý giá đối với chủ của chúng.

Xem thêm ví dụ

21 और वह इस संसार में आता है ताकि वह मनुष्यों को बचा सके यदि वे उसकी बातों पर ध्यान देते हैं; क्योंकि वह सब मनुष्य के लिए कष्ट सहता, हां, हर एक जीवित प्राणी, पुरुष, स्त्री दोनों के लिए, और बच्चों के लिए, जो आदम के परिवार से संबंध रखते हैं ।
21 Và Ngài sẽ xuống thế gian để acứu vớt tất cả loài người nếu họ biết nghe theo lời của Ngài; vì này, Ngài sẽ hứng lấy những sự đau đớn của mọi người, phải, bnhững sự đau đớn của từng sinh linh một, cả đàn ông lẫn đàn bà và trẻ con, là những người thuộc gia đình cA Đam.
ध्यान दें कि सूची में सकारात्मक और नकारात्मक दोनों कीवर्ड शामिल हैं.
Lưu ý rằng danh sách sẽ bao gồm cả từ khóa khẳng định và từ khóa phủ định.
अच्छा यही होगा कि तू एक आँख के बिना जीवन पाए, बजाय इसके कि तू दोनों आँखों समेत गेहन्ना* की आग में फेंक दिया जाए।
Thà mất một mắt mà nhận được sự sống còn hơn là có đủ hai mắt mà bị quăng vào Ghê-hen-na* đầy lửa.
आपको यह बूझने में कठिनाई नहीं होगी कि दोनों पुरुषों में से किसके पास निर्माता की निर्देश-पुस्तिका थी।
Bạn hẳn có thể đoán một cách dễ dàng trong hai người đó, ai là người có cuốn chỉ dẫn cách sửa xe của hãng sản xuất.
दोनों प्रदर्शनों के लिए सैटिंग यह होनी चाहिए कि एक परिवार, पेशकश देने की प्रैक्टिस कर रहा है।
Bối cảnh của màn trình diễn là một gia đình tập dượt trước khi đi rao giảng.
16 हां, और वे शरीर और आत्मा दोनों से दुखी थे, क्योंकि उन्होंने दिन में वीरता से लड़ाई की थी और अपने नगरों को बनाए रखने के लिए रात में परिश्रम किया था; और इस प्रकार उन्होंने हर प्रकार की महान कठिनाइयों का सामना किया था ।
16 Phải, và họ đã bị suy nhược cả thể xác lẫn tinh thần, vì ban ngày họ phải dũng cảm chiến đấu và ban đêm thì phải lao nhọc bảo vệ thành phố của mình; và do đó mà họ đã chịu đựng đủ mọi nỗi gian lao khốn khổ.
३. बालक एवं बालिकाओं दोनों को समान शिक्षा देनी चाहिए।
Hai người kết hợp hai môn cùng dạy cho các học trò.
10 और धरती के रहनेवाले उनकी मौत पर बहुत खुश होंगे और जश्न मनाएँगे और एक-दूसरे को तोहफे भेजेंगे क्योंकि उन दोनों भविष्यवक्ताओं ने धरती के रहनेवालों को अपने संदेश से तड़पाया था।
10 Dân cư trên đất vui mừng về cái chết của hai người ấy, họ ăn mừng và sẽ tặng quà cho nhau, bởi họ từng bị hai nhà tiên tri ấy hành hạ.
उन्हें लगा कि वे दोनों कर सकते हैं, एक तरफ घिनौने रीति-रिवाज़ मानकर बाल को खुश कर सकते हैं और दूसरी तरफ यहोवा परमेश्वर से आशीष की बिनती कर सकते हैं।
Họ nghĩ họ có thể thờ cả hai—vừa thực hiện những nghi lễ ghê tởm để Ba-anh nguôi giận, vừa cầu xin Đức Chúa Trời giúp đỡ.
कितना बेहतर होता है जब दोनों साथी आरोप लगाने से दूर रहते हैं बल्कि उसके बजाय, कृपालु और सौम्य ढंग से बात करते हैं!—मत्ती ७:१२; कुलुस्सियों ४:६; १ पतरस ३:३, ४.
Thật là tốt hơn biết bao khi cả hai vợ chồng tránh đổ lỗi nhau nhưng nói với nhau bằng giọng tử tế và dịu dàng! (Ma-thi-ơ 7:12; Cô-lô-se 4:6; I Phi-e-rơ 3:3, 4).
उदाहरण के लिए, अगर फ़िलहाल आपके वेबपेज पर किसी युनिवर्सल Analytics के लिए Google Analytics टैग लागू है जिसका मापन आईडी UA-12345-1 है और आप मापन आईडी G-987654321 को उस प्रॉपर्टी से जोड़ते हैं. ऐसे में पेज लोड होने पर डेटा दोनों प्रॉपर्टी को भेजा जाएगा.
Ví dụ: nếu hiện tại bạn đã triển khai thẻ Google Analytics cho thuộc tính Universal Analytics trên trang web có Mã đo lường là UA-12345-1 và bạn kết nối Mã đo lường G-987654321 với thuộc tính đó, hệ thống sẽ gửi dữ liệu đến cả hai thuộc tính khi trang đó tải.
लिन्डन कहते हैं कि “प्रदूषण का हवा और पानी पर बुरा असर पड़ता है जिस वजह से इंसानों और जानवरों, दोनों में बीमारियों से लड़ने की शक्ति कमज़ोर हो रही है।”
Ông Linden nhận xét: “Sự ô nhiễm trong nước và không khí đang làm suy yếu hệ miễn nhiễm của cả thú vật lẫn người”.
Google Ads का डिफ़ॉल्ट बेहतर जगह विकल्प, विज्ञापन दिखाने की जगह तय करने के लिए मौजूदगी की जगह और पसंद की जगह दोनों का इस्तेमाल कर सकता है.
Các tùy chọn vị trí nâng cao mặc định trong Google Ads sẽ sử dụng cả vị trí thực tế lẫn vị trí quan tâm để xác định nơi quảng cáo có thể xuất hiện.
सभाओं में हमारा मानसिक और मौखिक, दोनों तरह से उत्साहपूर्वक भाग लेना यहोवा की स्तुति करता है।
Khi chú ý lắng nghe và nhiệt tình tham gia vào các buổi họp, chúng ta ca ngợi Đức Giê-hô-va.
रॉस के पीछे-पीछे जब मैं ताज़ी हवा में ऊपर आया, तब मैंने चैन की साँस ली, और हम दोनों मलबे से भरी ऐयर-टाइट टंकियों में से एक टंकी के ऊपर चढ़ गए।
Tôi thở phào nhẹ nhõm, đi theo ông Ross trở lên nơi có không khí mát mẻ và leo lên nóc của một bồn lắng cặn kín khí.
यह सर्वनाम मूल भाषा में बहुवचन के तौर पर इस्तेमाल किया गया है। इस तरह उसने हव्वा के अहम को हवा देने की कोशिश की, यह जताते हुए कि वह खास है, मानो उसे अपने और अपने पति दोनों की तरफ से बात करने का अधिकार है।
Khi làm thế, có lẽ hắn cố khơi dậy lòng kiêu ngạo của Ê-va và làm cho bà cảm thấy mình quan trọng—như thể bà là người phát ngôn cho cả hai vợ chồng.
यदि दोनों प्रश्नों का उत्तर है हाँ, तो इसके बाद आप जो क़दम उठाते हैं वे स्थानीय प्रथा पर निर्भर करते हुए भिन्न होंगे।
Nếu bạn trả lời có cho cả hai câu hỏi trên, thì bước kế tiếp bạn phải làm sẽ tùy thuộc vào phong tục địa phương.
(यूहन्ना 8:44; प्रकाशितवाक्य 12:9) यहोवा के पक्ष में और शैतान के खिलाफ गवाही देने के लिए विश्वास और हिम्मत दोनों की ज़रूरत है।
(Giăng 8:44; Khải-huyền 12:9) Để đứng về phía Đức Giê-hô-va và chống lại Ma-quỉ, chúng ta cần có đức tin và lòng can đảm.
दोनों का सम्मिश्रण भरें.
Trộn cả hai vào nhau.
योविल कलीसिया के बुज़ुर्ग सदस्यों ने मुझे बताया कि किस तरह मेरी माँ और मेरी मौसी, मिली दोनों साइकल पर बड़े जोश के साथ दूर-दूर गाँवों में जाकर बाइबल अध्ययन की किताबें, स्टडीज़ इन द स्क्रिप्चर्स बाँटती थीं।
Những thành viên kỳ cựu của hội thánh Yeovil tả lại cho tôi biết cách mẹ và dì Millie đã sốt sắng đạp xe đạp quanh khu vực rao giảng rộng lớn ở thôn quê, phân phát bộ sách Khảo cứu Kinh Thánh (Anh ngữ) giúp học hỏi Kinh Thánh.
2 यीशु और प्रेषित पौलुस दोनों ने कहा कि शादी की तरह कुँवारापन भी परमेश्वर की तरफ से मिला एक तोहफा है।
2 Cả Chúa Giê-su và sứ đồ Phao-lô đều xem đời sống độc thân, cũng như hôn nhân, là sự ban cho của Đức Chúa Trời.
यह दिलचस्पी की बात है कि इन दोनों को एक साथ वर्गीकृत किया गया है।
Điều đáng lưu ý là hai điều này được gộp chung lại với nhau.
2014 में एक आनुवंशिक अध्ययन ने इस बात की पुष्टि की कि यह निकोबार कबूतर से संबंधित एक विशिष्ट प्रजाति थी और ये दोनों ही प्रजाति विलुप्त डोडो और रॉड्रिक्स सोलिटेयर के निकटतम संबंधी थे।
Trong năm 2014 một nghiên cứu di truyền khẳng định nó là một loài riêng biệt liên quan đến loài chim bồ câu Nicobar, và cho thấy rằng hai loài chim này có mối quan hệ gần nhất với loài chim dodo bị tuyệt chủng và Rodrigues solitaire.
सूचनानुसार, बन्दाई विजुअल (Bandai Visual) ने नवंबर 2008 तक एक लाख से भी अधिक डीवीडी और ब्लू-रे डिस्क से संबंधित कोड गीअस का कारोबार किया, जिसने इसे अमेरिका और उत्तरी जापान दोनों में सर्वाधिक लोकप्रिय समकालीन एनीमे (anime) श्रृंखला बना दिया।
Theo như báo cáo, Bandai Visual đã vận chuyển được hơn một triệu đĩa DVD và Blu-ray đĩa liên quan đến sản phẩm thương mại Code Geass vào tháng 11 năm 2008, đặt nó vào trong số các bộ anime hiện đại nổi tiếng nhất ở cả Nhật Bản và Bắc Mỹ.
9 कुछ शादीशुदा जोड़ों ने गहराई से सोचने पर पाया है कि दोनों को पूरे समय की नौकरी करने की ज़रूरत नहीं है।
9 Sau khi xem xét cẩn thận, một số cặp vợ chồng quyết định không cần đến hai người làm việc ngoài đời trọn thời gian.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ दोनों trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.