동작 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 동작 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 동작 trong Tiếng Hàn.

Từ 동작 trong Tiếng Hàn có nghĩa là hành động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 동작

hành động

verb noun

로모의 동작을 만들기 위해 어떤 코딩을 해야 하는지 알 필요가 없어요.
Bạn không cần phải biết lập trình để tạo ra những hành động cho Romo.

Xem thêm ví dụ

KDE의 기본적인 동작은 포인팅 장치의 왼쪽 단추를 한 번 누르면 아이콘을 선택하고 활성화합니다. 이 동작은 대부분의 웹 브라우저에서 링크를 누를 때와 비슷하게 작동합니다. 만약 한 번 눌러서 선택하고 두 번 눌러서 활성화하고자 한다면 이 설정을 사용하십시오
Cư xử mặc định của KDE là chọn và kích hoạt biểu tượng bằng một cú nhắp nút bên trái trên thiết bị trỏ. Cư xử này khớp điều khi bạn nhắp vào liên kết trong bộ duyệt Mạng. Nếu bạn muốn chon bằng nhắp đơn, và kích hoạt bằng nhắp đôi, hãy bật tùy chọn này
저는 그녀에게 제가 슬플 때면, 할머니가 가라테 동작(가라데찹)을 날려주신다고 했어요.
Tôi nói với cô ấy, bất cứ lúc nào tôi buồn, bà tôi sẽ cho tôi ăn món 'karate'.
동작을 실행할 수 있는 충분한 권한이 없는 것 같습니다
Rất có thể là bạn không có quyền hạn cần thiết để thực hiện thao tác đó
이전 환경을 사용하는 경우 이전 트래피킹 환경을 반영하는 안내나 동작이 나와 있는 다음 메모 상자를 찾으세요.
Nếu bạn vẫn đang trải nghiệm giao diện trước đây, hãy tìm phần ghi chú này để nắm được hướng dẫn hoặc hành vi phản ánh trải nghiệm quản lý quảng cáo trước đây:
이 자원에 요청한 동작을 수행할 수 있는 충분한 권한이 없는 것 같습니다
Quyền truy cập của bạn có lẽ không đủ để thực hiện thao tác đã yêu cầu với tài nguyên này
전환은 사용자가 광고를 보거나 클릭한 다음 광고주의 웹페이지 방문, 구매 완료, 또는 앱 처음 실행 등과 같이 다른 동작을 수행한 경우에 발생합니다.
Một chuyển đổi diễn ra khi người dùng xem hoặc nhấp chuột vào một quảng cáo, sau đó thực hiện hành động khác, chẳng hạn như truy cập trang web của nhà quảng cáo, hoàn thành mua hàng hoặc khởi chạy một ứng dụng lần đầu tiên.
제 친구 앤디 카바토타는 비요크의 바이오필리아 앨범 투어용 로봇 하프를 만들었고 저는 하프를 움직이고 음악을 연주하는 전자 장치와 동작 제어 소프트웨어를 만들게 되었습니다.
Bạn tôi, Andy Cavatora đang lắp ráp một cây đàn hạc rô bốt cho tour diễn Biophilia của Bjork và tôi gắn vào đó hệ thống điện tử và phần mềm điều khiển chuyển động làm cho chuỗi đàn hạc di chuyển và chơi nhạc.
동작은 대부분의 음악 앱에서 작동하며 앱이 열려 있지 않거나 화면이 꺼져 있는 경우에도 작동합니다.
Cử chỉ này dùng được với hầu hết các ứng dụng nhạc. Ngoài ra, cử chỉ này vẫn có tác dụng nếu ứng dụng hiện không mở hoặc màn hình đang tắt.
이제, 2분 30초 정도가 남았군요. 이제 이것을 동작시켜보지요.
Giờ đây, tôi chỉ có hai phút rưỡi, và tôi sẽ chơi cái này.
어머니의 얼굴. 그녀와 그녀의 어머니들을 다 지워졌 그녀의 손 동작 기계.
Cô bị xóa sổ họ mẹ của cô với cơ khí chuyển động của bàn tay của cô.
그래서 그 다음에 파리는 다시 같은 냄새와 마주치게 되고 연결이 강화되면 운동 기관이 작동되고 회피 동작이 실행되는 겁니다.
Thế là trong lần tiếp theo, nếu như những chú ruồi này cảm thấy mình đang chạm trán với mùi hương cũ, kết nối này đã đủ mạnh để khởi động mô tơ và tạo ra phản ứng chạy trốn.
이것을 선택하면 이 인증서를 받을 때 취할 동작을 물어봅니다
Chọn cái này nếu bạn muốn bị nhắc cho mối hành động khi nhận chứng nhận này
이 기관이 매우 흥미로운 것은 증기 없이 공기로만 동작한다는 것이며, 스털링 엔진의 원리를 이용하여 오랫동안 수백 가지의 창조적인 설계가 등장한 것입니다.
Loại động cơ này vì-- nó khá thú vị, chỉ hoạt động nhờ không khí, không nhờ hơi nước dẫn đến hàng trăm thiết kế sáng tạo sau này sử dụng nguyên lý động cơ Stirling
한가지 제가 여러분에게 한가지 부탁드릴 것이 있다면 이것을 기술의 일부로 보지 말아 주세요 그냥 상상해 보세요. 우리가 어느 정도는 이해하고 있기는 하지만 이동을 위해 4천 파운드짜리 기계를 이용하는 것이 이성적인 것인지를 말입니다 시간당 60마일을 이동할 수 있는 여러분이 원하는 어디에나 데려다주는 그런 다음, 우리가 이용하고자 하는 마지막 마일을 위한 것을요 그런데 고장났습니다. 동작하지 않습니다.
Nhưng nếu có thể yêu cầu bạn làm một việc, không suy nghĩ như một phần của công nghệ, nhưng chỉ cần tưởng tượng rằng, mặc dù tất cả chúng ta hiểu bằng cách nào đó rất hợp lý khi chúng tôi sử dụng cỗ máy 4.000 pound của mình, mà có thể đi 60 dặm một giờ, có thể đưa bạn đến mọi nơi bạn muốn đi, và bằng cách nào đó nó cũng là những gì chúng tôi sử dụng cho dặm cuối cùng, và nó bị hỏng, và nó không hoạt động nữa.
보고서에는 전환으로 이어진 사용자 동작에 따라 전환이 조회연결 전환 및 클릭연결 전환으로 분할됩니다.
Trong báo cáo, chuyển đổi được chia thành chuyển đổi xem qua và nhấp qua tùy thuộc vào hành động của người dùng dẫn đến chuyển đổi.
그래서 오늘 말씀드리고자 하는 것은 우리가 현재 진행중인 기기에 관한 것으로 제 생각에는 이것이 분명 차이를 만들 수 있고 훨씬 효과적이라는 것입니다 여러분에게 이것이 어떻게 동작하는지 보여드리도록 하겠습니다.
Điều tôi sẽ trình bày với các bạn hôm nay là một thiết bị chúng tôi đang phát triển mà tôi nghĩ có tiềm năng tạo ra sự khác biệt - có thể hiệu quả hơn nhiều - và điều tôi muốn làm là cho các bạn thấy nó hoạt động như thế nào.
대부분의 모뎀이 가진 스피커는 전화를 거는 동안 많은 소음을 냅니다. 여기서 소리를 끄거나 작게 설정할 수 있습니다. 사용하는 모뎀에서 동작하지 않을 경우 모뎀 볼륨 명령을 수정하시기 바랍니다
Phần lớn bộ điều giải có loa làm ồn nhiều khi quay số. Ở đây bạn có thể tắt nó hoàn toàn, hoặc chọn cấp âm lượng thấp hơn. Nếu tùy chọn này không điều khiển bộ điều giải, bạn cần phải sửa đổi lệnh âm lượng bộ điều giải (trong chuỗi sở khởi: xem sổ tay về bộ điều giải
여기 보시다시피, 저희가 많은 전자부품이 집어넣은 것을 보실 수 있습니다. 이것들이 기계적인 동작을 모두 이해하고 전산처리하여 보내는 거죠.
Nên ở đây các bạn có thể thấy là chúng tôi đã gắn rất nhiều thiết bị điện có khả năng hiểu tất cả những hoạt động cơ học và số hoá chúng.
상황이 어떠하든, 그들은 성서와 조화되지 않는 애국적인 동작을 하지 않기로 결심하고 있습니다.
Trong bất cứ trường hợp nào, họ cương quyết không làm những cử chỉ biểu hiện tinh thần ái quốc, là điều trái với Kinh Thánh.
동작 없음: 예상하는 대로 아무 동작도 하지 않습니다! 창 목록 메뉴: 모든 가상 데스크톱에 있는 창을 포함하는 메뉴를 표시합니다. 데스크톱 이름을 누르면 전환할 수 있으며, 창 이름을 누르면 그 창으로 전환합니다. 필요하다면 데스크톱을 바꾸고 숨은 창을 복원할 수 있습니다. 숨었거나 최소화된 창은 그 이름에 괄호가 둘러싸여 표시됩니다. 데스크톱 메뉴: 데스크톱의 컨텍스트 메뉴가 표시됩니다. 다른 팝업 메뉴와 달리 이 메뉴는 화면 설정, 화면 잠금, KDE 로그아웃 등 설정을 포함하고 있습니다. 프로그램 메뉴: " K " 메뉴를 표시합니다. 패널 (" Kicker" 라고도 함) 을 숨긴 채로 프로그램에 빠르게 접근하고 싶을 때 유용합니다
Không làm gì: như bạn đoán được, không có gì xảy ra! Trình đơn danh sách cửa sổ: bật lên trình đơn hiển thị mọi cửa sổ nằm trên mọi màn hình nền ảo. Bạn có thể nhấn vào tên màn hình nền để chuyển đổi sang màn hình nền đó, hoặc vào tên cửa sổ để chuyển đổi tiêu điểm sang cửa sổ đó, chuyển đổi màn hình nếu cần thiết, và phục hồi cửa sổ đó nếu bị ẩn. Cửa sổ bị ẩn hay bị thu nhỏ được đại diện với tên nằm giữa dấu ngoặc. Trình đơn màn hình nền: bật lên trình đơn ngữ cảnh cho màn hình nền. Trong số điều khác, trình đơn này có một số tủy chọn cấu hình bộ trình bày, khoá màn hình và đăng xuất khỏi KDE. Trình đơn ứng dụng: bật lên trình đơn « K ». Nó có ích để truy cập nhanh ứng dụng nếu bạn muốn ẩn bảng điều khiển (cũng được biết như là « Kicker »
물론 이것은 움직이는 동작을 찍은 초음파 영상이지요.
Các bạn nên nhớ đó chỉ là siêu âm thôi nha. Nên hình ảnh là hình ảnh động.
보려고 하는 페이지는 제출한 폼의 결과입니다. 데이터를 다시 보내면, 검색이나 온라인 구매 같은 폼의 동작이 다시 수행될 수 있습니다
Trang bạn đang muốn xem là kết quả khi gửi dữ liệu theo mẫu đăng ký. Nếu gửi lại dữ liệu, thì mọi hành động của mẫu đăng ký (như tìm kiếm hay mua bán trực tuyến) sẽ bị lặp lại
예상치 않은 동작을 확인하는 것 외에도 이 데이터를 사용하면 사이트 실적을 최적화할 수 있습니다.
Ngoài việc phát hiện ra hành vi bất thường, bạn có thể sử dụng dữ liệu này để tối ưu hóa hiệu suất trang web của mình.
동작은 아래의 명령줄 인수를 지정하여 디버그 모드를 명시적으로 사용 중지할 때까지 유지됩니다.
Hành vi này sẽ tồn tại cho đến khi bạn tắt chế độ Gỡ lỗi bằng cách chỉ định đối số dòng lệnh sau:
그리고 이번에는 공중으로 높이 뛰어올라 몸을 다시 빙글 돌리면서 깜짝 놀란 상대방에게 정확한 타격을 가하기 위해 유연한 동작으로 손발을 날립니다.
Động tác của chân và tay anh rất nhanh nhẹn, giáng những đòn chính xác khiến đối phương giật mình.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 동작 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.