“доброе утро” trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ “доброе утро” trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ “доброе утро” trong Tiếng Nga.

Từ “доброе утро” trong Tiếng Nga có các nghĩa là xin chào, chào buổi sáng, chị, em, chào ông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ “доброе утро”

xin chào

(good morning)

chào buổi sáng

(good morning)

chị

em

chào ông

Xem thêm ví dụ

Доброе утро, дамы и господа.
Xin gửi lời chào trân trọng tới tất cả quý ông, quý bà.
Доброе утро, Мэри.
Chào Mary.
Доброе утро.
Chào bố.
Доброе утро, м-р Макгилл.
chào buổi sáng, Mr. McGill.
Доброе утро, Джейнис.
Chào Janice.
Доброе утро, Ханг!
Xin chào cậu Hùng
Доброе утро. – Она подошла к кровати. – Мы не смогли вызвать доктора.
- Chào ông – nàng vừa nói vừa tiến đến gần giường. – chúng tôi không thể gọi bác sĩ được.
С добрым утром, мартышка.
Chào buổi sáng, khỉ con.
Доброе утро, Ван.
Chào buổi sáng, Van.
Доброе утро.
Buổi sáng tốt lành.
Доброе утро.
Chào buổi sáng.
Доброе утро, пап.
Thưa cha.
Доброе утро, Бекеты!
Chào buổi sáng, anh em Becket!
Доброе утро, Майкл.
Chào Michael.
Доброе утро, Иг.
Chào Ig.
Доброе утро, леди Дэнбери, — сказала Элизабет, направившись к пожилой даме. — Как вы себя чувствуете?
Buổi sáng tốt lành, Phu nhân Danbury” Elizabeth nói, ngay lập tức đi về phía người đàn bà lớn tuổi.
Доброе утро, мэр.
thị trưởng.
Доброе утро, Дженнифер.
DARCY: Chào, Jennifer.
Доброго утра.
Chào buổi sáng!
Доброе утро, Мс. Кармонди
Chào buổi sáng bà Carmody.
Доброе утро, Стив.
Chào anh Steve.
Доброе утро, Ред.
Chào buổi sáng, Red.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ “доброе утро” trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.