दक्षिण पश्चिम एशिया trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ दक्षिण पश्चिम एशिया trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ दक्षिण पश्चिम एशिया trong Tiếng Ấn Độ.
Từ दक्षिण पश्चिम एशिया trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là Tây Nam Á. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ दक्षिण पश्चिम एशिया
Tây Nam Á
|
Xem thêm ví dụ
इज़राइल को आर्थिक और औद्योगिक विकास में दक्षिण पश्चिम एशिया और मध्य पूर्व में सबसे उन्नत देश माना जाता है। Bài chi tiết: Kinh tế Israel Israel được nhận định là quốc gia tiến bộ nhất tại Tây Nam Á và Trung Đông về phát triển kinh tế và công nghiệp. |
जर्मनी में रहनेवाली कात्रीन ने जब दक्षिण-पश्चिम एशिया में आए एक खतरनाक भूकंप और उसकी वजह से उठीं सुनामी लहरों के बारे में सुना तो उसका सुख-चैन छिन गया। Chị Katrin ở Đức hết sức lo lắng khi nghe tin về trận động đất lớn gây sóng thần ở Đông Nam Á. |
दुनिया के अन्य हिस्सों जैसे अफ्रीका, दक्षिण एशिया और दक्षिण पूर्व एशिया में स्वतंत्र सभ्यीकरण कार्यक्रमों के फलस्वरूप उनकी अपनी क्षेत्र विशिष्ट नियोलिथिक संस्कृतियों का जन्म हुआ जो यूरोप और दक्षिण पश्चिम एशिया की संस्कृतियों से बिल्कुल अलग था। Tại các khu vực khác trên thế giới, như Châu Phi, Nam Á và Đông Nam Á, các sự kiện thuần hóa độc lập đã dẫn tới những nền văn hoá thời kỳ đồ đá mới đặc biệt trong khu vực phát sinh hoàn toàn độc lập với các nền văn hoá ở Châu Âu và Tây Nam Á. |
)पश्चिम अफ्रीका (West Africa), मेडागास्कर, दक्षिण पूर्व एशिया और कई अन्य क्षेत्रों में लकड़ी के उत्पादन में गिरावट के कारण राजस्व में कमी आई है। Tây Phi, Madagascar, Đông Nam Á và nhiều vùng khác trên thế giới đã phải chịu những tổn thất thu nhập do suy giảm sản lượng gỗ. |
यह एक ऐसे इलाके में हुआ, जो आज तुर्की के नाम से जाना जाता है, या उस क्षेत्र के दक्षिण-पश्चिमी हिस्से में, जिसे अब एशिया कहा जाता है, यूफ्रेटीज़ और टाइग्रिस नदियों के पास कहीं, और इस प्रकार हमारे पार्थीव गोले के उत्तरी गोलार्ध में। Việc xảy ra trong vùng đất hiện nay là nước Thổ-nhĩ-kỳ, tức ở về hướng Tây-Nam phần đất nay là Á Châu, vào khoảng gần sông Ơ-phơ-rát và sông Ti-gơ-ri, và như vậy nó ở phân nửa phía Bắc của trái đất chúng ta. |
चीते जैसी फुरती और तेज़ी के साथ सिकंदर, दक्षिण में मिस्र और पूर्व में एशिया माइनर से होकर भारत की पश्चिमी सीमा तक जीत हासिल करता चला गया। Với sở trường lanh lợi và chạy nhanh của một con beo, A-léc-xan-đơ vượt qua Tiểu Á, tiến về phía nam xâm nhập Ê-díp-tô, và tiếp tục tiến đến tận biên giới phía tây của Ấn Độ. |
19 हमारे ज़माने में, पूर्वी और पश्चिम यूरोप में, एशिया और अफ्रीका के कुछ हिस्सों में और उत्तर और दक्षिण अमरीका के कुछ देशों में हमारे काम पर पाबंदी लगायी गयी या इसमें बाधाएँ डाली गयीं। 19 Trong lịch sử hiện đại, có lúc công việc của chúng ta bị ngăn cấm hoặc hạn chế ở Đông và Tây Âu, tại một số nơi ở Châu Á và Châu Phi, và ở một số nước Nam và Bắc Mỹ. |
496 में उसने मकिदुनिया को भी जीत लिया। इस तरह हम कह सकते हैं कि दारा I के समय तक उस ‘मेढ़े’ या मादी-फारस विश्वशक्ति ने खासकर तीन दिशाओं में अपने साम्राज्य को बढ़ाया: उत्तर में बाबुल और अश्शूर तक, पश्चिम में एशिया माइनर से होकर थ्रेस और मकिदुनिया तक, दक्षिण में मिस्र तक। Do đó, vào thời Đa-ri-út, “con chiên đực” Mê-đi Phe-rơ-sơ đã chiếm được lãnh địa nằm theo ba hướng chính: Ba-by-lôn và A-si-ri về hướng bắc, Tiểu Á về hướng tây, và Ê-díp-tô về hướng nam. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ दक्षिण पश्चिम एशिया trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.