Was bedeutet mù tạt in Vietnamesisch?

Was ist die Bedeutung des Wortes mù tạt in Vietnamesisch? Der Artikel erklärt die vollständige Bedeutung, Aussprache zusammen mit zweisprachigen Beispielen und Anweisungen zur Verwendung von mù tạt in Vietnamesisch.

Das Wort mù tạt in Vietnamesisch bedeutet senf. Um mehr zu erfahren, lesen Sie bitte die Details unten.

Aussprache anhören

Bedeutung des Wortes mù tạt

senf

noun

Cậu để mù tạt dây vào, thì không trả lại được đâu đấy.
Sie erhalten Senf auf der Tasche, kann man nicht zurückgeben.

Weitere Beispiele anzeigen

Có một ít mù tạt ở ly cốc tai hả, Thằng ngố?
Hat jemand Senf für das Cocktail-Würstchen hier?
Thêm hai muỗng cà phê mù tạt, sau 10 phút nấu món ăn đã sẵn sàng.
Du machst zwei Teelöffel Senf an die Sauce, köchelst es 10 Minuten lang und fertig.
Giống như là, mù tạt và dưa chua.
So wie Senf und saure Gurken.
Mù tạt không?
Mit Senf?
Để coi, ta có rễ cây ipeca, mù tạt, ớt Cayenne, Còn lại cây asafoetida.
Gut. Wir haben Teufelskraut, Senf, Cayennepfeffer. Fehlt nur noch Brechwurz.
Chỉ có mù tạt không phải là một con chim, " Alice nhận xét.
" Nur Senf ist kein Vogel, " bemerkte Alice.
Rồi chấm cho nó một ít -tạt này và tương ớt...
Und dann gibt man etwas rote Meerrettichsoße drauf.
Rất đúng, cho biết nữ công tước: ́chim hồng hạc và mù tạt cả cắn.
" Sehr wahr, " sagte die Herzogin: " Flamingos und Senf beißen beide.
Thuốc đắp phải được trộn với lông vũ và rễ cây mù tạt.
Hier ist der Breiumschlag aus Federmoos und Senfwurzel.
Cậu để mù tạt dây vào, thì không trả lại được đâu đấy.
Sie erhalten Senf auf der Tasche, kann man nicht zurückgeben.
Rồi 1 chút thức ăn với mù tạt
Und zum Nachtisch gibt's'n bisschen Karaoke.
Và rồi tới món cá hồi với sốt mù tạt, nhưng sốt để riêng.
" Den Lachs mit Senfsauce, aber die Sauce extra. "
Và một bánh thịt gà tây luộc với một phết nhỏ mayo, và một phết mù tạt còn nhỏ hơn.
Und ein Putensandwich mit wenig Mayo und noch weniger Senf.
Nên nó phải nhảy lên trên cánh đồng mù tạt... nhìn lướt qua thật nhanh để coi mấy con thỏ ở đâu.
Er musste in dem Feld hochspringen um schnell zu sehen, wo die Kaninchen waren.
Và trong khi bản thân cô trộn mù tạt, cô đã Millie một đâm bằng lời nói cho sự chậm trễ quá mức của mình.
Und während sie sich fertig Mischen der Senf, gab sie Millie ein paar verbale ersticht für ihre übermäßige Langsamkeit.
Mù tạt, củ cải, và wasabi được cấu thành bởi những phân tử nhỏ hơn, gọi là isothiocyanates, chúng thường trôi nổi trong vòm xoang.
Senf, Meerrettich und Wasabi enthalten kleinere Moleküle, die Isothiocyanaten, die leicht in deine Nebenhöhlen gelangen.
Gần đây, người ta đã tìm thấy một cái nồi có niên đại 6000 năm trong đó xếp cá và thịt và cũng có cả mù tạt.
Ein 6000 Jahre alter Schmortopf enthielt neben verschmortem Fisch und Fleisch auch Senf.
Sau đó cô ấy đầy nồi mù tạt, và đặt nó với một stateliness nhất định khi một vàng và trà đen khay, mang nó vào phòng khách.
Dann füllte sie den Senf Topf, und liegt damit mit einer gewissen Feierlichkeit auf Gold- und schwarzer Tee- Tablett, trug sie ins Wohnzimmer.
Các nhà nhân chủng học đã tìm thấy những gia vị nóng như mù tạt cùng với những dấu tích về sự tồn tại của con người có niên đại khoảng 23.000 năm trước.
Archäologen fanden in menschlichen Artefakten Gewürze wie Senf, die auf 23 000 Jahre zurückdatieren.
Cô đã nấu chín thịt giăm bông và trứng, đặt bảng, và thực hiện tất cả mọi thứ, trong khi Millie ( Giúp đỡ thực sự ) đã chỉ thành công trong việc trì hoãn việc mù tạt.
Sie hatte den Schinken und Eier gekocht, den Tisch gedeckt, und alles getan, während Millie ( Hilfe in der Tat! ) Hatte nur im Falle einer Verzögerung der Senf gelungen.
Từ một phần cá rồ phi, khoảng 150 gam, chiên bột giòn với mù tạt Dijon đi kèm với cơm hồ đào thập cẩm và bông cải xanh chiên giòn thật mềm, ngọt, hơi cháy và có mùi khói cùng với một chút vị cay.
Sie werden serviert als 140g Portion Buntbarsch, paniert mit Dijon- Senf und knusprigen, gerösteten Brotkrumen und einem dampfenden Berg von Pekannuss- Reis mit knackigem, gegrillten Broccoli so weich und süß und außen verkohlt und rauchig mit einer kleinen Prise Chili.
Từ một phần cá rồ phi, khoảng 150 gam, chiên bột giòn với mù tạt Dijon đi kèm với cơm hồ đào thập cẩm và bông cải xanh chiên giòn thật mềm, ngọt, hơi cháy và có mùi khói cùng với một chút vị cay.
Sie werden serviert als 140g Portion Buntbarsch, paniert mit Dijon-Senf und knusprigen, gerösteten Brotkrumen und einem dampfenden Berg von Pekannuss-Reis mit knackigem, gegrillten Broccoli so weich und süß und außen verkohlt und rauchig mit einer kleinen Prise Chili.
Cô rap nồi mù tạt trên bàn, và sau đó cô nhận thấy các áo khoác và mũ đã được đưa ra và đặt trên một chiếc ghế ở phía trước của lửa, và một đôi khởi động ướt bị đe dọa gỉ fender thép của mình.
Sie sich den Senf Topf auf den Tisch klopfte, und dann bemerkte sie, den Mantel und Hut hatte abgenommen und stellen über einen Stuhl vor dem Feuer, und ein Paar nasse Stiefel bedroht Rost ihr Stahl Kotflügel.
Trên trái đất tròn, một số có vẻ rất lớn, mà những người khác ảnh hưởng đến để xem xét khá nhỏ hơn so với một hạt giống, mù tạt, ông đã không có chỗ nơi anh có thể - những gì tôi sẽ nói - nơi ông có thể thu hồi.
Auf allen runden Erde, die bis zu einem gewissen scheint so groß und die andere betreffen, ist als eher kleiner als ein Senfkorn, hatte er keine Stelle, wo er konnte - was soll ich sagen -, wo er sich zurückziehen.
Trong Công-vụ chương 9, chúng ta đọc người Pha-ri-si là Sau-lơ ở Tạt-sơ, trong lúc trên đường đi đến thành Đa-mách để khởi đầu bắt bớ môn đồ Chúa Giê-su ở đó, ông được Chúa Giê-su cho sự hiện thấy và bị .
In Apostelgeschichte, Kapitel 9 wird von dem Pharisäer Saulus von Tarsus berichtet, der nach Damaskus reiste, um dort die Verfolgung der Jünger Jesu zu organisieren, unterwegs aber eine Vision von Jesus erhielt und erblindete.

Lass uns Vietnamesisch lernen

Da Sie jetzt also mehr über die Bedeutung von mù tạt in Vietnamesisch wissen, können Sie anhand ausgewählter Beispiele lernen, wie man sie verwendet und wie man sie verwendet lesen Sie sie. Und denken Sie daran, die von uns vorgeschlagenen verwandten Wörter zu lernen. Unsere Website wird ständig mit neuen Wörtern und neuen Beispielen aktualisiert, sodass Sie die Bedeutung anderer Wörter, die Sie in Vietnamesisch nicht kennen, nachschlagen können.

Kennst du Vietnamesisch

Vietnamesisch ist die Sprache des vietnamesischen Volkes und die Amtssprache in Vietnam. Dies ist die Muttersprache von etwa 85 % der vietnamesischen Bevölkerung, zusammen mit mehr als 4 Millionen Vietnamesen in Übersee. Vietnamesisch ist auch die zweite Sprache der ethnischen Minderheiten in Vietnam und eine anerkannte Sprache der ethnischen Minderheiten in der Tschechischen Republik. Da Vietnam zum ostasiatischen Kulturraum gehört, ist Vietnamesisch auch stark von chinesischen Wörtern beeinflusst, sodass es die Sprache ist, die die wenigsten Ähnlichkeiten mit anderen Sprachen der austroasiatischen Sprachfamilie aufweist.