Was bedeutet cây thước in Vietnamesisch?

Was ist die Bedeutung des Wortes cây thước in Vietnamesisch? Der Artikel erklärt die vollständige Bedeutung, Aussprache zusammen mit zweisprachigen Beispielen und Anweisungen zur Verwendung von cây thước in Vietnamesisch.

Das Wort cây thước in Vietnamesisch bedeutet Beherrscher, Metermaß, Herrschender, Herscher, Stab. Um mehr zu erfahren, lesen Sie bitte die Details unten.

Aussprache anhören

Bedeutung des Wortes cây thước

Beherrscher

(ruler)

Metermaß

(ruler)

Herrschender

(ruler)

Herscher

(ruler)

Stab

(ruler)

Weitere Beispiele anzeigen

Tạp chí của hắn cho mình 100 điểm trên cây thước Peter.
Sein Magazin gab uns 100 Prozent auf dem Pillermeter!
Hãy đánh dấu những từ khó, và khi trẻ đọc, bảo trẻ đặt cây thước bên dưới mỗi dòng.
Als Lesehilfe könnte es die Zeilen mit einem Lineal verfolgen und schwierige Wörter markieren.
Chúng ta có phải là những kiến trúc sư đã phác họa trái đất, và từ bản phác thảo đó, định kích thước như thể đo bằng một cây thước không?
Haben Menschen als Architekten die Erde entworfen und dann, von dem Entwurf ausgehend, wie mit einem Lineal die Abmessungen festgelegt?
Có bẫy trên từng ngọn cây trong 50 thước.
Auf 50 Metern sind auf allen Bäumen Stolperdrähte.
Trong thùng dụng cụ của ông cũng có thước thăng bằng (4), một cây thước kẻ (5), một cái bàn bào lưỡi bén có thể điều chỉnh để bào nhẵn miếng gỗ xù xì (6) và một cái rìu (7) để đốn cây.
In seiner Kiste befand sich auch eine Setzwaage (4), ein Maßstab (5), ein Hobel mit einem scharfen, einstellbaren Hobeleisen (6) und eine Axt (7) zum Bäumefällen.
Và chúng tôi mang nó đến nơi xây dựng, và với những cây thước nhỏ xíu chúng tôi đo mỗi trụ, và xem xét từng đường cong, rồi chúng tôi chọn tre trong đống để tái tạo lại mô hình thành ngôi nhà.
Wir bringen ihn zur Baustelle, und mit kleinen Linealen messen wir jede Stange. Jede Kurve bedenkend, wählen wir ein Bambusstück aus dem Stapel aus, um dieses Haus auf der Baustelle nachzubilden.
Cái cây khổng lồ có chu vi của thân cây rộng 1 thước rưỡi, rơi xuống đúng ngay chỗ chiếc xe ngựa của ông đậu trước đó.
Der riesige Baum, dessen Stamm einen Umfang von anderthalb Metern hatte, fiel genau dorthin, wo der Wagen ursprünglich gestanden hatte.
Đại vĩ cầm, một cây violin với kích thước khổng lồ
Cello.Eine ganz grosse Geige
Kích thước của cây này đáng kinh sợ: cao 90 mét, đường kính 11 mét, vỏ cây dầy 6 tấc, rễ cây lan ra hơn một mẫu tây.
Die Abmessungen des Baums sind beeindruckend: Er ist 90 Meter hoch, sein Durchmesser beträgt 11 Meter, seine Rinde ist 60 Zentimeter dick, und das Wurzelwerk bedeckt 1,2 bis 1,6 Hektar.
Một tờ báo ở Phi Châu giải thích rằng trong năm 1989 có “66 triệu thước khối [cây rừng nhiệt đới] đã được xuất cảng—48% đi Nhật Bản, 40% đi Âu Châu”.
Wie eine afrikanische Zeitung schrieb, rechnete man 1989 damit, „66 Millionen Kubikmeter [tropisches Holz] zu exportieren — 48 Prozent nach Japan, 40 Prozent nach Europa“.
Rồi, với một đội sáu Huớng Đạo Sinh khác, Rocco phải xây cây cầu với trọn kích thước, cao khoảng 6 thước và dài 9 thước.
Dann musste Rocco gemeinsam mit sechs anderen Scouts die Brücke in Originalgröße bauen, sechs Meter hoch und neun Meter lang.
Để chuẩn bị cho hành động can đảm này, Ê-hút làm một cây gươm hai lưỡi dài một thước.
Zur Vorbereitung auf sein wagemutiges Unternehmen machte sich Ehud ein zweischneidiges Schwert von einer Elle Länge.
Do đó, không một nhóm cây nào trong mảnh đất thí nghiệm có thể so sánh được về kích thước hay sức sống với những cái cây được để cho mọc tự nhiên hơn và đã phải tranh đấu và khắc phục sự tương phản nhằm sống sót và phát triển.
Das hatte zur Folge, dass kein Baum in der Parzelle an Größe oder Lebenskraft an die Bäume herankam, die auf natürlichere Art heranwuchsen und sich behaupten und Widerstände überwinden mussten, um überleben und gedeihen zu können.
Nghĩa là, bất cứ câu hỏi chung chung nào mà bạn đặt ra về nó -- có bao nhiêu cái cây cùng một kích cỡ nao đó, có bao nhiêu nhánh cây cùng một kích cỡ nào đó mà một cái cây có, có bao nhiêu chiếc lá năng lượng chảy qua cành cây là bao nhiêu kích thước của tán lá, nó tăng trưởng như thế nào, tuổi thọ đạt bao nhiêu?
Dass heisst, sie können allgemeine Fragen dazu stellen: Wie viele Bäume einer gegebenen Grösse, wie viele Äste einer gegebenen Grösse hat ein Baum, wie viele Blätter, welche Energie fliesst durch einzelne Äste, wie gross ist das Laubdach, wie ist das Wachstum, wie die Sterblichkeit?
Trên màn hình, bạn đang nhìn thấy 1 sợi tóc người được đặt trên 1 cây kim tiêm làm bằng lụa -- chỉ để các bạn nhìn thấy khả năng kích thước thôi.
Hier auf dem Schirm seht ihr ein menschliches Haar von einer Seidennadel überlagert, nur um Euch ein Gefühl für die Größenordnung zu geben.
Nỗi đau khổ trong Vườn Ghết Sê Ma Nê và trên cây thập tự ở Đồi Sọ, chỉ cách Vuờn Ghết Sê Ma Nê vài trăm thước, về phần thể xác lẫn thuộc linh, gồm có “những cám dỗ, ... nỗi đau đớn, ... sự đói khát, sự mệt nhọc, ngay cả hơn những gì loài người có thể chịu đựng được, trừ cái chết” (Mô Si A 3:7), Vua Bên Gia Min nói.
Jesus hat in Getsemani und am Kreuz auf Golgota, nur wenige hundert Meter von Getsemani entfernt, sowohl körperliche als auch geistige „Versuchungen, ... Pein, ... Hunger, Durst und Erschöpfung“ erlitten, „selbst mehr, als ein Mensch ertragen kann“, so König Benjamin, „ohne daran zu sterben“. (Mosia 3:7.)
Ok ♫ Đi dạo trong công viên Central ♫ ♫ Mọi người đều ra ngoài vui chơi hôm nay ♫ ♫ Hoa cúc và hoa sơn thù du tất cả đều nở rộ ♫ ♫ Thật là một ngày tuyệt đẹp ♫ ♫ Để vui chơi và chơi ném đĩa và trượt patin ♫ ♫ Bạn bè, tình nhân và những người phơi nắng cô đơn ♫ ♫ Tất cả đều ra ngoài vui chơi ở Manhattan vui nhộn này vào tháng Giêng ♫ ( Vỗ tay ) ♫ Tôi có mang theo trà đá; ♫ ♫ Bạn có mang theo thuốc xịt côn trùng không? ♫ ♫ Những con côn trùng có kích thước bằng đầu của bạn ♫ ♫ Kế bên những cây cọ, ♫ ♫ Bạn có thấy những con cá sấu ♫ ♫ Trông rất hạnh phúc và béo tốt không? ♫ ♫ Tất cả đều ra ngoài vui chơi ở Manhattan vui nhộn này vào tháng Giêng ♫
Was für ein herrlicher Tag für Picknicks, Frisbees und Rollschuhe. Freunde und Verliebte und einsame Sonnenanbeter, ganz Manhattan ist draußen und wunderbar - im Januar. ♫ ( Applaus ) ♫ Ich habe Eistee mitgebracht. Hast du Insektenspray dabei? Die Fliegen sind so groß wie dein Kopf. Hast du neben der Palme die Alligatoren gesehen, so glücklich und wohlgenährt? Ganz Manhattan ist draußen und wunderbar - im Januar. ♫

Lass uns Vietnamesisch lernen

Da Sie jetzt also mehr über die Bedeutung von cây thước in Vietnamesisch wissen, können Sie anhand ausgewählter Beispiele lernen, wie man sie verwendet und wie man sie verwendet lesen Sie sie. Und denken Sie daran, die von uns vorgeschlagenen verwandten Wörter zu lernen. Unsere Website wird ständig mit neuen Wörtern und neuen Beispielen aktualisiert, sodass Sie die Bedeutung anderer Wörter, die Sie in Vietnamesisch nicht kennen, nachschlagen können.

Kennst du Vietnamesisch

Vietnamesisch ist die Sprache des vietnamesischen Volkes und die Amtssprache in Vietnam. Dies ist die Muttersprache von etwa 85 % der vietnamesischen Bevölkerung, zusammen mit mehr als 4 Millionen Vietnamesen in Übersee. Vietnamesisch ist auch die zweite Sprache der ethnischen Minderheiten in Vietnam und eine anerkannte Sprache der ethnischen Minderheiten in der Tschechischen Republik. Da Vietnam zum ostasiatischen Kulturraum gehört, ist Vietnamesisch auch stark von chinesischen Wörtern beeinflusst, sodass es die Sprache ist, die die wenigsten Ähnlichkeiten mit anderen Sprachen der austroasiatischen Sprachfamilie aufweist.