Was bedeutet biển in Vietnamesisch?
Was ist die Bedeutung des Wortes biển in Vietnamesisch? Der Artikel erklärt die vollständige Bedeutung, Aussprache zusammen mit zweisprachigen Beispielen und Anweisungen zur Verwendung von biển in Vietnamesisch.
Das Wort biển in Vietnamesisch bedeutet Meer, See, Ozean, Weltmeer, Meer. Um mehr zu erfahren, lesen Sie bitte die Details unten.
Bedeutung des Wortes biển
Meernounneuter (die miteinander verbundenen Gewässer der Erde, die die Kontinente umgeben) Tôi ở gần biển cho nên có nhiều cơ hội đi ra biển chơi. Ich wohne nahe am Meer, also kann ich oft an den Strand gehen. |
Seenounfeminine Tôi đã ở ngoài biển quá lâu giữa những người bạn thô kệch. Ich war zu lange auf See, in rauer Gesellschaft. |
Ozeannoun Làm thế nào ta băng qua biển được? Wie sollen wir über den offenen Ozean steuern? |
Weltmeernoun |
Meernoun Tôi ở gần biển cho nên có nhiều cơ hội đi ra biển chơi. Ich wohne nahe am Meer, also kann ich oft an den Strand gehen. |
Weitere Beispiele anzeigen
Ngay sau khi sử dụng loại mực này, người viết có thể lấy miếng bọt biển ướt xóa đi chữ viết. Etwas frisch Geschriebenes konnte man mit einem nassen Schwamm ohne weiteres auslöschen. |
Và vị vua vĩ đại, hùng mạnh, vua của năm châu bốn biển định làm gì? Und was wird der große König, der mächtige König, der König der vier Weltgegenden tun? |
Điều chúng ta biết là chúng ta là lực lượng... phòng ngự cuối cùng ở bờ biển miền Tây. Was wir wissen ist, dass wir die letzte defensive Kraft der Westküste sind. |
Gò đất này ở Israel từng là thành Arad cổ xưa, tọa lạc ở hướng tây của biển Chết. Dieser Hügel in Israel bezeichnet die Lage der alten Stadt Arad westlich des Toten Meeres. |
Chúng tôi rất vui sướng thấy ước muốn của họ để noi theo Đấng Ky Tô được biểu lộ trong nhiều cuộc chuyện trò của họ, trong nhà, trên xe, trên các bức tường và trên các tấm biển quảng cáo của họ. Es hat uns gefreut, zu sehen, dass sie den Wunsch haben, Christus nachzufolgen, was in vielen ihrer Äußerungen zum Ausdruck kam – zu Hause, auf ihren Autos, an ihren Wänden und auf ihren Werbeflächen. |
Bây giờ trong trang này, màu trắng là viên phấn và viên phấn này lấy từ biển ấm. Nun, in dieser Folie ist das Weiße Kreide, und diese Kreide wurde in einem warmen Ozean abgelagert. |
Giờ đây, tôi nhận thấy từ nhiều cộng đồng khác nhau như những công ty khởi nghiệp của người Do Thái trên các bờ biển, hay nhà thờ Hồi giáo của một phụ nữ, những nhà thờ đen tại New York và North Carolina, hay chuyến xe buýt thiêng liêng chở các nữ tu đi khắp đất nước mang theo thông điệp của công lý và hòa bình, rằng có một đặc tính chung nổi bật trong các hình thức của tôn giáo được tái sinh trên đất nước này. Ich habe entdeckt, dass es in so diversen Gemeinden wie jüdischen Neugründungen an der Küste, Moscheen für Frauen, Schwarzen Kirchen in New York und North Carolina, bis zu heiligen Busladungen voller Nonnen, die das Land mit einer Botschaft von Gerechtigkeit und Frieden durchqueren, einen gemeinsamen religiösen Ethos gibt, das in diesem Land in Form neu belebter Religion auftritt. |
Con tàu lớn này đã được Zheng He chèo lái vào đầu thế kỉ 15 trong chuyến đi vĩ đại của ông vòng quanh biển nam và Đông Trung Quốc qua Ấn Độ dương và Đông Phi chiếc thuyền nhỏ đằng trước nó Dieses große Schiff hier war das, mit dem Zheng He im frühen 15. Jahrhundert auf seinen großen Reisen segelte, durch das Südchinesische Meer, das Ostchinesische Meer, und durch den Indischen Ozean nach Ostafrika. |
Các nhà sử học cho rằng quê nhà của người Amazon ở Scythia, vùng lãnh thổ rộng lớn trải dài từ Biển Đen tới những vùng thảo nguyên Trung Á. Antike Historiker vermuteten die Heimat der Amazonen in Skythien, einem großen Gebiet, das sich vom Schwarzen Meer bis zu den Steppen Zentralasiens erstreckte. |
Khi ngọn sóng thứ nhì đập vào, con thuyền lật chìm vào biển sủi bọt. Mit der nächsten Welle kenterte das Boot im schäumenden Meer. |
Nói về Ba-by-lôn Lớn, tức hệ thống tôn giáo giả thế giới, Khải-huyền 18:21, 24 cho chúng ta biết: “Bấy giờ một vị thiên-sứ rất mạnh lấy một hòn đá như cối-xay lớn quăng xuống biển, mà rằng: Ba-by-lôn là thành lớn cũng sẽ bị quăng mạnh xuống như vậy, và không ai tìm thấy nó nữa. Aus Offenbarung 18:21, 24 erfahren wir folgendes über Babylon die Große, das weltweite System der falschen Religion: „Ein starker Engel hob einen Stein auf gleich einem großen Mühlstein und schleuderte ihn ins Meer, indem er sprach: ‚So wird Babylon, die große Stadt, mit Schwung hinabgeschleudert werden, und sie wird nie wieder gefunden werden. |
Ông có cảm giác mình đã chìm đến tận đáy biển, đến chân nền các núi và rong rêu quấn lấy ông. Es kommt ihm so vor, als würde er in die tiefsten Tiefen des Meeres versinken, zu den Gründen der Berge, wo sich Seegras um ihn windet. |
Chiếc tàu hơn 20 năm tuổi này chở 15.000 tấn lưu huỳnh lỏng và theo thông tin của lực lượng canh phòng bờ biển Mỹ thì đã bị hư hại nặng trong những tháng trước đó vì nhiều biến cố thời tiết. Der über 20 Jahre alte Tanker war mit 15.000 Tonnen flüssigem Schwefel beladen und nach Angaben der US-Küstenwache bereits in den Monaten zuvor bei mehreren Wetterereignissen schwer beschädigt worden. |
Thực sự, người ta cho rằng một vài trong chúng tương đương 3000 tuổi, đó là một lý do mà đánh cá dưới đáy biển không được cho phép. Tatsächlich geht man davon aus, dass sie bis zu 3.000 Jahre alt sind. einer der Gründe, die gegen Grundschleppnetzfischerei sprechen. |
Không đời nào vật đó chỉ là nước biển. Das kann nicht nur Wasser gewesen sein. |
Bờ biển phía Tây. Ostküste. |
Tôi thấy chúng ở mọi nơi trên bãi biển. Ich entdeckte, dass es das am Strand überall gibt. |
Vùng biển nằm trong vùng Nam Cực bao gồm khu diện tích ứng dụng của hội quốc tế Convention for the Conservation of Antarctic Marine Living Resources (CCAMLR). Schutzmaßnahmen zur Reduzierung des Seevogelbeifangs wurden bereits 1991 von der Konvention zur Erhaltung der lebenden Meeresressourcen der Antarktis (Commission for the Conservation of Antarctic Marine Living Resources - CCAMLR) mit Erfolg eingeführt. |
Trên những đường đèo hẹp, uốn khúc, bạn sẽ được ngắm những bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp, đa dạng giữa đất và biển. Auf manchen schmalen Serpentinen wird man mit atemberaubenden, nie gleich bleibenden Ausblicken auf das Land und das Meer belohnt. |
Một nhóm người rao giảng dùng thuyền để đi hơn 4.000 cây số dọc theo bờ biển miền tây lên tới Qaanaaq (Thule), đi đến một số cộng đồng cực bắc của địa cầu. Eine Gruppe Königreichsverkündiger fuhr mit dem Schiff über 4 000 Kilometer an der Westküste entlang bis nach Qaanaaq (Thule) und erreichte einige der am nördlichsten gelegenen Wohnorte der Erde. |
Mặc dù nhiệt độ biển cận biên, Debby tiếp tục tăng cường, đạt đỉnh với những cơn gió kéo dài tối đa 50 dặm một giờ (85 km/h). Trotz grenzwertiger Ozeantemperaturen verstärkte sich Debby auch weiterhin und erreichte mit andauernden Windgeschwindigkeit von 85 km/h den Höhepunkt. |
Tôi nghĩ đó là bờ biển ( coast ) của kẻ thù, sếp. Das heißt, die Küste des Feindes, Sir. |
Mực nước biển sẽ dâng ra sao? Auf welchen Meeresspiegelanstieg müssen wir uns einstellen? |
Nếu thả lũ rồng, cả ngàn người sẽ chìm trong biển lửa. Lassen wir die Drachen frei, sterben Zehntausende. |
San Francisco cũng đang chi 40 triệu đô la để cân nhắc và thiết kế lại hệ thống lọc nước và xử lý nước thải, vì nước biển có thể tràn vào những ống dẫn nước thải như thế này, làm ngập nhà máy và gây hại đến vi khuẩn cần để xử lý rác thải. San Francisco gibt 40 Millionen Dollar aus, um seine Wasser- und Abwasserbereitung zu überdenken und neu zu planen. Während Wasserabflussrohre wie dieses mit Meerwasser geflutet werden können, Rückstaus im Wasserwerk verursachen und den Bakterien schaden, die wir zur Abwasserreinigung brauchen. |
Lass uns Vietnamesisch lernen
Da Sie jetzt also mehr über die Bedeutung von biển in Vietnamesisch wissen, können Sie anhand ausgewählter Beispiele lernen, wie man sie verwendet und wie man sie verwendet lesen Sie sie. Und denken Sie daran, die von uns vorgeschlagenen verwandten Wörter zu lernen. Unsere Website wird ständig mit neuen Wörtern und neuen Beispielen aktualisiert, sodass Sie die Bedeutung anderer Wörter, die Sie in Vietnamesisch nicht kennen, nachschlagen können.
Aktualisierte Wörter von Vietnamesisch
Kennst du Vietnamesisch
Vietnamesisch ist die Sprache des vietnamesischen Volkes und die Amtssprache in Vietnam. Dies ist die Muttersprache von etwa 85 % der vietnamesischen Bevölkerung, zusammen mit mehr als 4 Millionen Vietnamesen in Übersee. Vietnamesisch ist auch die zweite Sprache der ethnischen Minderheiten in Vietnam und eine anerkannte Sprache der ethnischen Minderheiten in der Tschechischen Republik. Da Vietnam zum ostasiatischen Kulturraum gehört, ist Vietnamesisch auch stark von chinesischen Wörtern beeinflusst, sodass es die Sprache ist, die die wenigsten Ähnlichkeiten mit anderen Sprachen der austroasiatischen Sprachfamilie aufweist.