डॉलफिन trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ डॉलफिन trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ डॉलफिन trong Tiếng Ấn Độ.

Từ डॉलफिन trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là cá heo, cá heo mỏ, Cá heo, phao, thái tử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ डॉलफिन

cá heo

(dolphin)

cá heo mỏ

(dolphin)

Cá heo

(dolphin)

phao

(dolphin)

thái tử

Xem thêm ví dụ

जहाँ तक इस देश के मूल स्तनधारी जीव-जंतुओं की बात है, तो यहाँ सिर्फ व्हेल और डॉलफिन जैसे बड़े-बड़े समुद्री जीव और कुछ किस्म के चमगादड़ ही मिलते हैं।
Một số loài dơi và động vật có vú ở biển, như cá voi và cá heo, là loài bản địa duy nhất ở đây.
'Google ग्राहक समीक्षाएं' खत्म हो रही या खतरे में पड़ी प्रजातियों से बने उत्पाद या उनकी बिक्री के प्रचार की मंज़ूरी नहीं देता है. इनमें शामिल हैं किसी भी जानवर के दांत, शार्क, बाघ, व्हेल या डॉल्फ़िन के उत्पाद और स्टैगहॉर्न या एल्कहॉर्न मूंगे.
Đánh giá của khách hàng Google không cho phép quảng bá sản phẩm có nguồn gốc từ các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng hoặc bị đe dọa tuyệt chủng, bao gồm phần ngà của bất kỳ loài động vật nào hay các sản phẩm từ cá mập, hổ, cá voi hoặc cá heo và san hô sừng nai.
डॉल्फिन, मिल-जुलकर खेलती हैं और यहाँ तक कि उन्होंने दूसरे जानवरों या तैरनेवाले इंसानों को डूबने से बचाया भी है।
Cá heo đùa giỡn với nhau và ngay cả đã che chở những con vật khác hoặc những người bơi đang gặp nạn.
मेकांग में पायी जानेवाली एक और जाति के लुप्त होने का भी खतरा है और वह है, इरावाडी डॉलफिन
Một loại cá khác ở sông này cũng đang đứng trước nguy cơ tuyệt chủng là cá heo Irrawaddy.
गुरू डॉल्फ़िन का जलरोधी कवच!
Chiến giáp chống nước của Cá Heo sư phụ!
17 बॉटल-नोज़ डॉल्फिन आम तौर पर 45 मीटर गहराई तक पानी में डुबकी लगाती है, मगर एक डॉल्फिन ने सबसे ज़्यादा गहराई यानी 547 मीटर की गहराई तक डुबकी लगायी जो एक रिकॉर्ड था!
17 Cá heo bình thường lặn 45 mét sâu dưới biển, nhưng độ lặn sâu nhất được ghi lại là 547 mét!
क्या आप गरम इलाके के एक समुद्र-तट की कल्पना कर सकते हैं, जहाँ हाथियों का झुंड घास-पत्तियाँ खाने में मस्त रहता है, दरियाई घोड़े पानी में बड़े मज़े से नहाते हैं और व्हेल और डॉल्फिन समुद्र के किनारे अठखेलियाँ करतीं हैं?
Bạn hãy tượng tưởng một bãi biển nhiệt đới, nơi có voi ăn cây cỏ bên bờ biển, hà mã bơi và cá voi cùng cá heo tụ tập ngoài khơi.
स्तनधारी डॉल्फिन इतनी गहराई तक डुबकी लगाने के बाद बच कैसे पाती है?
Làm sao động vật này có thể sống khi lặn sâu như thế?
उदाहरण: बाघों की बिक्री, शार्क मछली के पंख, हाथी दांत, बाघ की खाल, गैंडे के सींग, डॉल्फ़िन का तेल
Ví dụ: Bán hổ, vây cá mập, ngà voi, da hổ, sừng tê giác, dầu cá heo
इनमें हाथी, शार्क, बाघ, व्हेल, गैंडे और डॉल्फ़िन से बने उत्पादों की बिक्री शामिल है, लेकिन यह इन्हीं तक सीमित नहीं है.
Chính sách này bao gồm, nhưng không giới hạn, việc bán các sản phẩm có nguồn gốc từ voi, cá mập, hổ, cá voi, tê giác hoặc cá heo.
डॉल्फिन हमारी नाव के साथ-साथ तैरती थीं। हमें बस पानी को चीरते हुए आगे बढ़ती नाव की आवाज़ सुनायी देती थी।
Những con cá heo bơi tung tăng sát mạn thuyền, và bạn chỉ có thể nghe thấy tiếng nước rẽ từ mui thuyền.
खोजकर्ताओं का कहना है कि अब इस नदी में शायद 100 से भी कम डॉलफिन रह गयी हैं।
Các nhà nghiên cứu cho rằng có lẽ chỉ còn dưới 100 con.
समुद्री पक्षी जिन में समुद्र-जल को लवणरहित करनेवाली ग्रंथियाँ हैं; मछली और ईल मछली जो विद्युत् पैदा करती हैं; मछली, कृमि, और कीट जो संदीप्ति उत्पन्न करते हैं; चमगादड़ और डॉल्फ़िन जो सोनार का प्रयोग करते हैं; भिड़ जो काग़ज़ बनाती हैं; चींटियाँ जो सेतु निर्माण करती हैं; ऊदबिलाव जो बाँध निर्माण करते हैं; सांप जिनमें आंतरिक थर्मामीटर होता है; तालाबी कीट जो साँस लेनेवाली नली और निमज्जन घंटियों का प्रयोग करते हैं; ऑक्टोपस जो जेट चालन का प्रयोग करते हैं; मकड़ियाँ जो सात प्रकार के जाल बनाती हैं और छतद्वार, जाली, और कमंद बनाती हैं और जिनके बच्चे गुब्बारे उड़ानेवाले होते हैं, जो बड़ी ऊँचाई पर हज़ारों किलोमीटर सफ़र करते हैं; मछली और कठिनिवर्ग (crustaceans) जो पनडुब्बी के समान प्लवन हौज़ का प्रयोग करते हैं; और पक्षी, कीट, समुद्री कच्छप, मछली, और स्तनधारी जो प्रव्रजन के अद्भुत कमाल करते हैं—ऐसी योग्यताएँ जिन्हें समझाना विज्ञान की शक्ति के बाहर है।
Loài chim biển có tuyến làm nước biển không còn mặn; cá và lươn phát ra điện; cá, sâu bọ và côn trùng phát ra ánh sáng lạnh; dơi và cá heo dùng sô-na; ong võ vẽ làm ra giấy; kiến dựng cầu; rái cá xây đập; rắn có sẵn nhiệt kế trong thân thể của nó; loài côn trùng trong ao dùng ống thở và dụng cụ lặn; và bạch tuộc biết dùng chuyển động do phản lực; nhện làm ra bảy loại mạng nhện và cửa lật, lưới và dây thòng lọng và có nhện con biết cỡi khí cầu, đi xa hàng ngàn dặm và lên khá cao; cá và loài tôm cua dùng bình nổi giống như tàu ngầm; và chim chóc, côn trùng, rùa biển, cá và loài có vú có thể thực hiện những kỳ công di trú—những khả năng quá sức giải thích của khoa học.
उदाहरण: बाघों की बिक्री, शार्क के पंख (फ़िन), हाथी दांत, बाघ की खाल, गैंडे के सींग, डॉल्फ़िन का तेल
Ví dụ: Bán hổ, vây cá mập, ngà voi, da hổ, sừng tê giác, dầu cá heo
(याकूब १:१७) चहचहाती चिड़िया, खिलवाड़ करता हुआ पिल्ला, और प्रसन्न डॉलफ़िन, यह सब इस बात का प्रमाण देते हैं कि यहोवा ने पशुओं को भी उनके अपने-अपने स्वभाविक स्थानों में जीवन का आनन्द लेने के लिए बनाया है।
Thật thế, tiếng chim hót líu lo, cảnh con chó nhỏ nô đùa hay con cá heo vui giỡn thảy đều chứng thực rằng Đức Chúa Trời đã tạo ra thú vật để cho chúng vui hưởng sự sống trong chỗ ở của chúng.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ डॉलफिन trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.