당뇨 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 당뇨 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 당뇨 trong Tiếng Hàn.

Từ 당뇨 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là tiểu đường, bệnh đái đường, chứng đái glucoza. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 당뇨

tiểu đường

bệnh đái đường

(glycosuria)

chứng đái glucoza

Xem thêm ví dụ

과다한 체지방은 제2형 당뇨병의 주된 요인이 될 수 있습니다.
Cơ thể dư thừa mỡ có thể là yếu tố chính gây ra tiểu đường tuýp 2.
하지만 전문가들은 제2형 당뇨병에 걸릴 위험을 줄이는 것이 가능하다고 말합니다.
Tuy nhiên, các chuyên gia cho rằng có thể giảm nguy cơ mắc bệnh tiểu đường tuýp 2.
꽤 상당히 같다는 것입니다. 여러분께서는 우리가 공통된 박테리아 조직에서 이익을 취하고 징발할 수 있다는것을 아십니까? 당뇨병환자를 치료하는데 이용되는 인간 인슐린의 단백질을 생산하기 위해서요? 인간의 인슐린과 다르게,
Các bạn có biết chúng ta có thể lợi dụng và điều khiển cơ cấu hoạt động của một loại vi khuẩn thông thường để sản xuất loại protein của insulin dùng trong việc điều trị tiểu đường?
물론 당뇨병이 있는 사람이라면 설탕을 피하고 대용 감미료를 사용해야 할지 모릅니다.
Tất nhiên, nếu bạn bị bệnh tiểu đường thì có lẽ bạn phải kiêng đường và có lẽ dùng một chất thay thế.
소금(나트륨)을 섭취하면 일부 사람들은 혈압이 상승할 수 있는데, 특히 당뇨병 환자, 심한 고혈압이 있는 사람, 연로한 사람, 일부 흑인들의 경우에 그러할 수 있습니다.
Muối (natri) có thể làm tăng huyết áp nơi một số người, nhất là người bị bệnh tiểu đường, người bị tăng huyết áp nặng, người già, và một số người da đen.
매년 수천건의 달팽이관 이식, 당뇨 펌프, 심박동기,
Mỗi năm, hàng ngàn ca cấy ghép thiết bị trợ thính dưới da, máy bơm cho bệnh tiểu đường, máy điều hòa nhịp tim và máy khử rung tim được cấy ghép ở người.
새벽 2시쯤 와서 당뇨병성 족부 궤양을 가진 여성을 보라고 응급실에서 호출을 받았습니다.
E.R gọi cho tôi lúc 2 giờ sáng để đến khám cho một phụ nữ bị loét bàn chân do tiểu đường.
당뇨병 환자들 중 상당수는 심장 마비나 뇌졸중으로 사망합니다.
Nhiều bệnh nhân tiểu đường tử vong do nhồi máu cơ tim hoặc đột quỵ.
● 50세 이상의 남성으로서, 다음과 같이 심장 혈관 질환을 일으킬 수 있는 위험 요소들을 한두 가지라도 가지고 있는 사람. 흡연을 하거나 고혈압이나 당뇨병이 있는 경우, 총 콜레스테롤 수치가 높은 경우, HDL 콜레스테롤 수치가 낮은 경우, 몸이 매우 비만한 경우, 알코올 섭취량이 과다한 경우, 집안에 조기에 관상 동맥 질환을 일으켰거나(심장 발작이 55세 이전에 생긴 일) 뇌졸중을 일으킨 병력이 있는 경우, 주로 앉아서 생활하는 경우 등.
● Đàn ông trên 50 tuổi, có ít nhất một trong các nhân tố rủi ro gây bệnh tim-mạch, như liệt kê sau đây: hút thuốc, huyết áp cao, tiểu đường, mức cholesterol tổng cộng cao, mức HDL cholesterol thấp, mắc chứng béo phì trầm trọng, uống nhiều rượu, trong gia đình có người mắc bệnh tim mạch sớm (đau tim trước 55 tuổi) hoặc bị nghẽn mạch máu não, và có nếp sống ít hoạt động.
당뇨병 환자가 혈당을 조절한다는 건 정말 쉽지 않은 일이죠.
Kiểm soát lượng đường trong máu là một thách thức với người mắc bệnh tiểu đường.
제가 보여드리려고 하는 것은 당뇨로 인한 궤양입니다.
các bạn sắp nhìn thấy 1 khối u bệnh tiểu đường
지난 10년 동안은 환자들의 다양한 질환 치료를 위해 골수 줄기세포가 적극적으로 사용됐었습니다. 심장 질환, 혈관 질환, 정형외적 질환, 피부 재생, 파킨슨 병, 그리고 당뇨병의 치료에까지 쓰이고 있습니다.
Thập kỉ vừa qua chứng kiến cơn bùng nổ của việc sử dụng tế bào gốc tủy xương để chữa trị các bệnh khác như là các bệnh tim mạch, chỉnh hình, cấy ghép mô, kể cả trong thần kinh học để chữa bệnh Parkinson và tiểu đường.
당뇨병 상담가를 찾아가서, 식생활과 운동과 체중과 당뇨병 사이의 연관성에 대해 설명을 들었지요.
Tôi tìm đến chuyên gia bệnh tiểu đường để được tư vấn về mối liên hệ giữa chế độ ăn uống, việc tập thể dục, cân nặng và tiểu đường.
당뇨병이 있는 사람
Bạn mắc bệnh đái tháo đường
하지만 미국 의학 협회에 따르면, 2000년에 미국에서 태어난 남자 아이의 30퍼센트와 여자 아이의 40퍼센트는 생애 중 언젠가 비만으로 인해 제2형 당뇨병에 걸릴 가능성이 있습니다.
Theo Viện Y tế Hoa Kỳ, 30% bé trai và 40% bé gái sinh ra ở Hoa Kỳ vào năm 2000 vào một lúc nào đó trong đời có nguy cơ phát hiện mình mắc bệnh đái tháo đường loại 2 do béo phì gây ra.
전문가들은 복부나 허리에 지방이 축적되면 당뇨병에 걸릴 위험이 더 높아진다고 생각합니다.
Các chuyên gia cho rằng những người có mỡ tích tụ ở bụng và eo có nhiều nguy cơ mắc bệnh tiểu đường.
루이즈는 게리와 마찬가지로 당뇨도 앓고 있습니다.
Như Gary, Louise cũng bị bệnh tiểu đường.
일명 "당뇨병 단어들" 이 단어들을 먼저 기준으로 선정했죠.
Rồi chúng tôi tạo ra mốc tối thiểu.
그런데 겨우 며칠 밤이 지난 후 같은 응급실에 서서 제 당뇨병 환자에게 절단 수술이 분명히 필요하다고 생각했을때 저는 왜 그녀를 그렇게 지독히 경멸했을까요?
Vậy tại sao, vào đêm sau đó, cũng tại phòng cấp cứu đó, khi tôi xác định xem cô bệnh nhân tiểu đường có phải phẫu thuật cắt cụt chi hay không sao tôi lại nhìn nhận cô ấy với một sự khinh miệt cay đắng như vây?
제가 말했던 당뇨병이야기로 돌아가자면, 사람들은 1유형의 당뇨병을 일으키는 것이 병균과 싸우는 것이 아니라 실은 우리 몸 내부와 곁에 있는 미생물들과의 소통문제입니다.
Điều đó khiến người ta hiện tại nghĩ rằng nó là một trong những sự khởi phát cho bệnh tiểu đường loại một là việc cơ thể không chống lại mầm bệnh, nhưng bằng cách cố gắng đánh lừa vi sinh vật đang sống trong và bên ngoài bạn.
당뇨병, 디프테리아, 홍역, 성홍열 및 성 매개 질환 또한 실명을 초래할 수 있다.
Bệnh tiểu đường, bạch hầu, sởi, tinh hồng nhiệt, và các bệnh lây qua đường sinh dục cũng có thể làm người ta bị mù.
인도도 마찬가지로 끔찍한 건강 문제가 있습니다 심장질환, 당뇨, 비만 모두 심각합니다
Ấn Độ có nhiều vấn đề về sức khỏe tương đối khủng khiếp, nhất là tỉ lệ mắc bệnh tim, tỉ lệ mắc bệnh tiểu đường, tỉ lệ mắc bệnh béo phì đều cao.
라고 소리치고 있었습니다. 당뇨를 가진 한 남자는 제 때 음식을 섭취하지 못해서 혈당이 너무 떨어져 기절했습니다.
Và một người đàn ông bị bệnh tiểu đường không có thức ăn kịp thời Nồng độ đường trong máu xuống rất thấp, và ông ấy rơi vào hôn mê.
친구가 몰래 사귀는 것을 모른 척해 주는 것은 당뇨병 환자가 몰래 단 음식을 많이 먹는 것을 모른 척해 주는 것이나 마찬가지입니다
Che giấu chuyện một người bạn bí mật hẹn hò cũng giống như che đậy việc một người mắc bệnh tiểu đường lén lút ăn đồ ngọt
증상을 치료하는 대신에 말이죠. 당뇨병을 예로 들어 봅시다.
Lấy ví dụ về bệnh tiểu đường,

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 당뇨 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.