當事人 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 當事人 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 當事人 trong Tiếng Trung.

Từ 當事人 trong Tiếng Trung có các nghĩa là đảng, 政黨, chánh đảng, tiệc, bữa tiệc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 當事人

đảng

(party)

政黨

(party)

chánh đảng

(party)

tiệc

(party)

bữa tiệc

(party)

Xem thêm ví dụ

13,14.( 甲)从什么上,我们可以看出耶和华通情达理?(
13, 14. (a) Đức Giê-hô-va thể hiện tính phải lẽ như thế nào?
你也会愉快地记起这节经文:「王要回答说:『我实在告诉你们,这些你们既做在我这弟兄中一个最小的身上,就是做在我身上了』(马太福音25:40)。
Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40).
马太福音28:19,20)这正是本届学员将要做的,因为他们分别奉派到20个国家去传道。
(Ma-thi-ơ 28:19, 20) Điều ấy thật thích hợp biết bao, vì những người tốt nghiệp được gửi đi phục vụ ở 20 nước khác nhau!
我说,“如果市长们可以统治这个世界”, 我第一次想到这个说法的时候, 我突然认识到,他们其实已经这样做了。
Khi nói rằng các thị trưởng có thể điều hành thế giới, Khi lần đầu nêu lên ý tưởng này, tôi phát hiện ra rằng sự thực là như vậy.
不管来自何方,
Hãy loan báo cho dân gần xa,
我 去 找 幫忙
Em sẽ tìm giúp đỡ!
许多诚心的也因此听到好消息,开始学习圣经。
Nhiều người thành thật do đó nghe được tin mừng và đã bắt đầu học hỏi Kinh Thánh.
这就是为什么食物一成不变的时候 多巴胺的分泌就会逐渐趋于平稳。
Và đó là lí do tại sao mức dopamine giảm mạnh khi thức ăn trở nên nhàm chán.
哥林多后书8:12)捐献的目的不是与竞争或比较。
(2 Cô-rinh-tô 8:12) Đúng vậy, đóng góp không phải là vấn đề để cạnh tranh hoặc so sánh.
保罗这样说,是要警戒信徒,有些虽然以基督徒自居,却不接受有关复活的圣经教训;他们如果跟这些来往,就可能把信心毁了。
Ngày nay, việc áp dụng câu Kinh-thánh ở I Cô-rinh-tô 15:33 có thể giúp chúng ta theo đuổi con đường đạo đức như thế nào?
我 还 小 的 时候 我 父亲 在 育空 山上 ( 加拿大 ) 训练 一队 雪橇 狗
Hồi xưa cha tôi nuôi hai con chó và ông ta đã cho một thanh niên.
此外,关于耶路撒冷遭受毁灭的预言清楚显示,耶和华能够在新还没有发生之前,就让他的子民听见。( 以赛亚书42:9)
Lời tiên tri về việc thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt miêu tả rõ ràng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời ‘làm cho dân Ngài biết các sự mới trước khi chúng nổ ra’.—Ê-sai 42:9.
以赛亚的预言为他们带来了光明和希望。 耶和华提出叫安慰的应许,他们能够返回故乡!
Đối với họ, lời tiên tri của Ê-sai chứa đựng một lời hứa an ủi về ánh sáng thiêng liêng và hy vọng—Đức Giê-hô-va sẽ đưa họ về quê hương!
过去三年,耶和华见证人曾为差不多一百万施浸。
NHÂN CHỨNG Giê-hô-va đã làm báp têm cho gần một triệu người trong ba năm qua.
Lee Cronin:很多认为 生命用了数百万年的时间起作用。
Lee Cronin: Nhiều người nghĩ rằng cuộc sống cần hàng triệu năm để tiến hóa.
上帝必然救助?
Sự can thiệp có phải là điều thông thường không?
20 耶稣在马太福音28:19,20所说的话表明受浸者应当是已经成为他门徒的
20 Những lời của Giê-su nơi Ma-thi-ơ 28:19, 20 cho thấy những người đã trở nên môn đồ của ngài nên làm báp têm.
她说:“我既然没有跟男子交合,这件又怎样发生呢?”
Vì chưa chồng nên cô hỏi: “Tôi chẳng hề nhận-biết người nam nào, thì làm sao có được sự đó?”
这个观点简直绝了,这就是我在找寻的那个安全距离 这就是让免受作品成败影响的心理保护机制
Thật tuyệt vời - đó, chính đó là dạng khoảng cách mà tôi đang nói tới - đó là cấu trúc tâm lý để tự bảo vệ bản thân khỏi kết quả của công việc của mình.
6 属上帝的的另一个显著品德是慷慨大量。
6 Một đức tính khác đánh dấu người của Đức Chúa Trời là tính rộng lượng.
路加福音21:37,38;约翰福音5:17)门徒无疑看得出,耶稣之所以努力传道,是因为对有深厚的爱。
Đối với ngài, thánh chức không phải là sở thích, làm cho vui (Lu-ca 21:37, 38; Giăng 5:17).
正如一位经验丰富的长老说:“你若仅是责骂弟兄,就不会成就什么。”
Một anh trưởng lão nhiều kinh nghiệm đã nhận xét: “Thật vậy, chúng ta không đạt được kết quả gì mấy nếu chỉ quở trách anh em mà thôi”.
上帝亲自委任拿撒勒耶稣担当一个十分重要的职位。
Chúa Giê-su người Na-xa-rét cũng được chính Đức Chúa Trời bổ nhiệm vào một địa vị đầy quyền lực.
魔鬼为了使忠心的约伯不再奉上帝,把一场又一场灾祸降在他身上。
Trong nỗ lực khiến Gióp từ bỏ việc thờ phượng Đức Chúa Trời, Ma-quỉ đã giáng xuống đầu người trung thành ấy hết tai họa này đến tai họa khác.
不过,麦克林托克和斯特朗合编的《圣经、神学、教会著作百科全书》提到,“古埃及是当时东方国家中,惟一不留胡子的民族。”
Trái lại, Bách khoa tự điển văn chương Kinh Thánh, thần học và giáo hội (Cyclopedia of Biblical, Theological, and Ecclesiastical Literature) của hai tác giả McClintock và Strong viết: “Ai Cập cổ đại là dân tộc Đông Phương duy nhất không chấp nhận việc để râu”.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 當事人 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.