dalej trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dalej trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dalej trong Tiếng Ba Lan.
Từ dalej trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là mau lên, nhanh lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dalej
mau lêninterjection Dalej, dalej, daj mi swoją broń! Mau lên, mau lên, đưa súng đây. |
nhanh lênverb Możemy to zrobić w aucie, no dalej. Tôi cũng thế. Đi thôi. Nhanh lên. |
Xem thêm ví dụ
(b) Jak Jehowa dalej błogosławił Annie? (b) Đức Giê-hô-va ban phước thêm cho An-ne như thế nào? |
Wkrótce zaczęły się różnicować, czyli specjalizować, w wyniku czego pojawiły się komórki nerwowe, mięśniowe, skóry i tak dalej. Chúng bắt đầu chuyên biệt hóa để trở thành các tế bào thần kinh, cơ, da và các loại khác. |
Studenci zaczęli napływać, my zaczęliśmy rozbudowywać technologie, co zasadniczo jest niezbędne, by posunąć się dalej i rozpocząć prace w terenie. Sinh viên bắt đầu vào học và chúng tôi bắt đầu xây dựng công nghệ, vì về cơ bản đó cũng chính là những thứ đang thiếu để chúng tôi có thể tiếp tục công việc trên thực địa. |
Prawie wszystkie gwiazdy, które można zobaczyć w nocy, są tak daleko od nas, że nawet największe teleskopy pokazują je tylko jako punkty. Chính vì thế mà hầu hết các ngôi sao chúng ta nhìn thấy vào ban đêm đều ở cách xa Trái Đất đến độ dù có nhìn qua viễn vọng kính lớn nhất, chúng cũng chỉ là những đốm sáng mà thôi. |
Podczas ich występu jakiś wewnętrzny głos powiedział mu, by po programie poszedł za kulisy, i że człowiek w niebieskim swetrze powie mu, co ma dalej zrobić. Trong buổi trình diễn của họ, một tiếng nói từ tâm hồn đã nói với người ấy hãy đi ra ngoài hành lang sau chương trình và một người đàn ông mặc áo đồng phục mầu xanh sẽ nói cho người ấy biết phải làm điều gì. |
Pora ruszać dalej. Đến lúc đi rồi. |
Przeskakując trochę dalej, to jest Rony na tułowiu wieloryba. Dịch lên một chút, đây là Rony với xác con cá. |
Dalej, Sam, odbierz. Nào, Sam, nghe máy đi. |
Gorąco pragnęłam dalej służyć Bogu pełnoczasowo, ale czy będzie to teraz możliwe? Dù vẫn muốn phục vụ với tư cách là người truyền giáo trọn thời gian, nhưng làm sao tôi thực hiện được điều này? |
Myśli te powinny pokrzepić każdego, kto poważnie zbłądził i okazał skruchę, ale dalej czuje się przytłoczony. Việc này sẽ mang lại sự khích lệ nếu chúng ta ăn năn mặc dù vẫn cảm thấy rất đau buồn về tội trọng mình đã phạm. |
Jeśli dalej będziesz prowokować moich ludzi, będą się zachowywać jak mężczyźni. Nếu mày cứ chọc lính của tao như thế thì chúng sẽ cư xử như đàn ông. |
Ed Sheeran daleko w tyle! (pol.). Ed Sheeran (bằng tiếng Anh). |
Lockdown bedzie daleko w kosmosie, zanim sie zorientuje ze mnie nie ma. Lockdown sẽ ở trong vũ trụ sâu thẳm trước khi hắn nhận ra tôi đã đi. |
Świątynia dalej stała, a ludzie zajmowali się codziennymi sprawami, jak to było od setek lat. Đền thờ vẫn đứng vững, và dân chúng vẫn tiếp tục sinh hoạt thường nhật như nhiều trăm năm trước. |
Ktoś zasugerował, że można tę koncepcję pociągnąć dalej i stworzyć edukację placebo. Vấn đề là giáo dục không hiệu quả nhờ giảng dạy. |
7 Konieczny jest plan. Czy dalej uważasz, że 70 godzin w miesiącu to dla ciebie coś nieosiągalnego? 7 Phải có một thời khóa biểu: Rao giảng 70 giờ một tháng có vẻ quá tầm tay của bạn chăng? |
W innych wypadkach zbory lub pojedyncze osoby zaofiarowały się, że roztoczą opiekę nad starszymi ludźmi, by ich dzieci dalej mogły spełniać zlecone im zadania. Trong những trường hợp khác, hội thánh hoặc cá nhân nào đó tình nguyện để chăm nom người lớn tuổi hầu cho con cái họ có thể tiếp tục phục vụ trong thánh chức. |
Dalej można było w niej przeczytać: „Na przykład w Polsce Kościół stanął po stronie narodu jako zawzięty przeciwnik rządzącej partii; w NRD stworzył dysydentom płaszczyznę działania i udostępniał obiekty sakralne na potrzeby organizacyjne; w Czechosłowacji chrześcijanie i demokraci spotkali się w więzieniu, docenili się nawzajem i w końcu połączyli swe siły”. Báo này đi vào chi tiết: “Chẳng hạn, tại Ba-lan tôn giáo liên minh với quốc dân, và nhà thờ trở thành một đối thủ lợi hại cho chính đảng nắm quyền; tại Cộng hòa Dân chủ Đức [cựu Đông Đức] nhà thờ chứa chấp những người bất đồng ý kiến với chính quyền và cho phép họ dùng các giáo đường làm trụ sở hoạt động chính trị; tại xứ Tiệp-khắc, giáo dân Ky-tô và những người theo phe dân chủ gặp nhau trong tù, ái mộ lẫn nhau và cuối cùng phối hợp lực lượng chung”. |
Idę ćwiczyć dalej. Để tôi tập lại lần nữa. |
Jesteśmy obecnie daleko od tego celu. Giờ thì chúng ta đi xa mục tiêu đó rồi. |
Dalej, zabawmy się trochę. Có thật không muốn động thủ không? |
Najbliższe miasto leżało bardzo daleko. Thành phố gần nhất cũng ở cách khá xa. |
A zatem wszyscy dalej biegnijmy w wyścigu po życie i nie poddawajmy się! Vậy mong sao tất cả chúng ta tiếp tục chạy và không bỏ cuộc chạy đua đạt đến sự sống! |
Jak daleko? Để làm gì? |
Dlatego apostoł udziela dalej rady: „Przede wszystkim weźcie wielką tarczę wiary, którą zdołacie zagasić wszystkie płonące pociski niegodziwca” (Efezjan 6:16). Vì vậy, sứ đồ khuyên tiếp: “Lại phải lấy thêm đức-tin làm thuẫn, nhờ đó anh em có thể dập tắt được các tên lửa của kẻ dữ” (Ê-phê-sô 6:16). |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dalej trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.