대학원 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 대학원 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 대학원 trong Tiếng Hàn.

Từ 대학원 trong Tiếng Hàn có nghĩa là Đào tạo sau đại học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 대학원

Đào tạo sau đại học

noun

Xem thêm ví dụ

‘내가 정말 합니다.’
luôn muốn đưa tay trợ giúp người cầu xin.
대학에서 공부하고 싶은가?
Các em có dự định theo học một trường đại học không?
물론 그들은 새로운 친구들의 인정을 받기 하고 그러므로 그들은 말하는 것, 행동하는 것에서 그들을 모방하기 시작합니다.—요한 3서 11.
Dĩ nhiên, họ muốn được bạn bè mới chấp nhận, do đó họ bắt đầu bắt chước lối ăn nói và hạnh kiểm của các người đó (III Giăng 11).
하는 주제의 가이드를 선택하면 됩니다.
Chỉ cần chọn đường dẫn phù hợp với bạn để bắt đầu!
좀 더 자세히 보기로 할 텐데요. 이것은 시카고 대학에서
Cuộc khảo sát này được tiến hành bởi đại học Chicago hai năm một lần.
이 모든 이유들과 산호초가 생태계를 위해 하는 일 때문에 경제학자들은 전세계의 산호초의 가치를 일 년에 수백 조 으로 평가합니다.
Với tất cả những lí do này, tất cả những dịch vụ hệ sinh thái này, những nhà kinh tế học ước tính giá trị của những rạn san hô trên thế giới với hàng tỉ đô la mỗi năm.
하지만 신약 시대 교회와 마찬가지로 평의회의 궁극적인 목표는 평의회 구성 간의 단순한 합의가 아니라 하나님이 주시는 계시를 받는 것입니다.
Những buổi thảo luận của hội đồng sẽ thường gồm có việc tham khảo các tác phẩm tiêu chuẩn của thánh thư, những lời giảng dạy của các vị lãnh đạo Giáo Hội và điều đã được làm trước đây.
칠레에서 세미나리와 종교 교육 프로그램이 시작된 것은 1972년의 일이다.
Chương trình các lớp giáo lý và các viện giáo lý đã bắt đầu ở Chile vào năm 1972.
교리 익히기는 세미나리 및 종교 교육이 진행해 오던 성구 익히기와 기본 교리 학습과 같은 기존의 노력을 발전시킨 것이며, 그것들을 대체한다.
Phần Thông Thạo Giáo Lý xây đắp trên và thay thế các nỗ lực trước đây trong Các Lớp Giáo Lý và Học Viện Tôn Giáo, như là phần thông thạo thánh thư và học Các Giáo Lý Cơ Bản.
저는 우리 팀들과 사진을 검토하고 카시니 탐사선으로부터 얻어낸 다른 정보들도 검토한 결과
Nhóm của tôi và tôi đã nghiên cứu những ảnh như thế này, Như bức này, và nghĩ về những kết quả khác thu được từ Cassini.
이제 예수께서 반대자들에게 말씀하십니다. “진실로 여러분에게 말하는데, 세금 징수들과 매춘부들이 여러분보다 앞서 하느님의 왕국에 들어가고 있습니다.”
Rồi Chúa Giê-su nói với những kẻ chống đối: “Quả thật tôi nói với các ông, người thu thuế và gái điếm sẽ vào Nước Đức Chúa Trời trước các ông”.
루터는 스물두 살 때 에르푸르트에 있는 아우구스티누스 수도에 들어갔습니다.
Lúc 22 tuổi, Luther gia nhập dòng thánh Augustine ở Erfurt.
청소년들이 그러한 카페에서 한 달에 우리 돈으로 약 24만 이나 쓴다는 말이 심심치 않게 들리고 있습니다.
Những người trẻ tiêu 200 Mỹ kim mỗi tháng tại những quán đó không phải là điều hiếm thấy.
우리 연구소는 이미 미국 국립 보건으로부터 지원을 받아 Novartis 제약사와 연구 프로그램을 진행 중이며, 이 프로그램의 목표는 새로운 DNA 합성 기술을 이용해 독감백신을 개발하는 것이고, 내년에는 아마 접종할 수 있을 겁니다.
Chúng tôi có nó tại học viện , sự tài trợ được duy trì, hiện nay từ NIH ( national institutes of health) trong 1 chương trình hợp tác với Novartis cố gắng sử dụng những công cụ DNA tổng hợp mới này có lẽ nhằm mục đích tạo ra vaccine cúm mà bạn có thể có vào năm sau.
22 진실로 진실로 내가 네게 이르노니, 네가 증거를 더 하면 이 일들의 진실에 관해 ᄀ알기 위하여 네 마음속으로 내게 부르짖던 그 밤을 생각해 보라.
22 Thật vậy, thật vậy, ta nói cho ngươi hay, nếu ngươi muốn có thêm bằng chứng khác thì ngươi hãy hồi tưởng lại đêm mà ngươi đã cầu khẩn ta trong lòng ngươi, để cho ngươi có thể abiết về sự thật của những điều này.
예를 들어 쿠폰에 30일 이내에 25,000을 지출해야 한다고 명시되어 있는 경우, 크레딧이 계정에 표시되려면 30일 이내에 25,000 상당의 클릭수를 확보해야 합니다.
Ví dụ: nếu ưu đãi cho biết bạn cần chi tiêu 25 đô la trong vòng 30 ngày, bạn sẽ cần tích lũy số nhấp chuột trị giá ít nhất 25 đô la trong vòng 30 ngày trước khi tín dụng xuất hiện trong tài khoản của bạn.
여호와에 대한 헌신의 상징으로 침례를 받기 하는 사람들은 가능한 한 속히 주임 감독자에게 알려야 합니다.
Những ai muốn làm báp têm để biểu trưng sự dâng mình cho Đức Giê-hô-va nên cho anh giám thị chủ tọa biết càng sớm càng tốt.
가족 구성이 가족 결제 수단을 선택해 구매하면 관리자의 주문 내역에 이 신용카드를 사용한 구매 내역만 표시됩니다.
Bạn sẽ chỉ thấy các giao dịch mua bằng thẻ tín dụng này trong lịch sử đặt hàng nếu thành viên gia đình bạn chọn phương thức thanh toán cho gia đình để thực hiện giao dịch mua.
참조의 특정 세그먼트(예: 타사 자료를 포함하는 세그먼트)를 일치에서 제외하려면 참조를 비활성화하기보다는 참조 파일에서 하는 세그먼트를 제외하면 됩니다.
Nếu bạn muốn loại bỏ việc so khớp cho các phân đoạn nhất định của tệp đối chiếu, chẳng hạn như các phân đoạn bao gồm tài liệu của bên thứ ba, bạn có thể loại bỏ các phân đoạn đó khỏi tệp đối chiếu thay vì hủy kích hoạt tệp đối chiếu.
간단히 이렇게 말할 수 있습니다. “무료 가정 성서 연구를 하기 하신다면, 단지 몇 분 내에 어떻게 하는 것인지 보여 드릴 수 있습니다.
Bạn có thể giản dị nói: “Nếu ông / bà muốn học hỏi miễn phí tại nhà, trong vòng vài phút thôi tôi có thể chỉ cho ông / bà thấy cách học.
승무들에게 말을 걸 수 있는 유일한 자리였죠.
Và tôi là người duy nhất có thể nói chuyện với nhân viên chuyến bay.
몇 년 전에 개인용 컴퓨터를 가진 대학생만 어플을 코딩할 수 있었습니다. 현재 어플은 10억이 넘는 사용자를 가진 소셜 네트워크입니다.
Vài năm trước, một sinh viên cao đẳng đã bắt tay với máy tính cá nhân, có thể tạo ra một ứng dụng, một ứng dụng ngày nay là mạng xã hội với hơn một tỷ người dùng.
바울에게는 자신이 하는 대로 행동하는 것보다 형제 자매들의 감정이 훨씬 더 중요했습니다.
Đối với ông, cảm xúc của họ quan trọng hơn là sở thích của mình.
18 그*는 왕의 집안사람들을 건너게 하고 무엇이든 왕이 하는 일을 하려고 여울목을 건너갔다.
18 Ông* băng qua chỗ cạn để đưa người nhà của vua qua sông và làm những gì vua cần.
그러나 다터함의 승무 전원은 데이스함에 구조된다.
Tuy nhiên, mọi thành viên thủy thủ đoàn đều được Dace cứu vớt.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 대학원 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.