दाव trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ दाव trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ दाव trong Tiếng Ấn Độ.
Từ दाव trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là trò gian trá, khoé, mẹo, lừa, ưa thích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ दाव
trò gian trá(trick) |
khoé(trick) |
mẹo(trick) |
lừa(trick) |
ưa thích(hug) |
Xem thêm ví dụ
अगर आप play.google.com पर अपना उपहार कार्ड रिडीम करते हैं, तो आपके खाते में पुरस्कार जोड़ दिया जाएगा लेकिन आपको अपने डिवाइस पर मौजूद ऐप में से उसका दावा करना होगा. Nếu bạn đổi thẻ quà tặng trên play.google.com thì phần thưởng sẽ được thêm vào tài khoản của bạn, nhưng bạn sẽ phải nhận phần thưởng trong ứng dụng trên thiết bị của bạn. |
किस आधार पर यह उपर्युक्त असंभव-सा लगनेवाला दावा किया जा सकता है? Điều gì cho phép chúng ta quả quyết rằng điều nói trên sẽ được thực hiện mặc dù mới nghe có vẻ như không thể được? |
" 1976 में कैलिफोर्निया के मालिबू के तट से कुछ दूर पानी में लगभग डूबने लगे थे और उनका दावा है कि उन्होंने चिल्लाते हुए कहा था: "हे प्रभु! Năm 1976, Stevens gần như bị chết đuối ngoài khơi bờ biển Malibu, California, Hoa Kỳ và ông kể rằng ông đã hét lên: "Chúa ơi! |
(अय्यूब 2:4) यह दावा करके कितनी चालाकी से उसने पूरी मानवजाति की खराई पर उँगली उठाई! (Gióp 2:4) Quả là một luận điệu vơ đũa cả nắm! |
(अय्यूब 1:9-11; 2:4, 5) इसमें शक नहीं कि शैतान आज अपने दावे को साबित करने के लिए इस आखिरी मौके का इस्तेमाल करके ज़्यादा-से-ज़्यादा वहशियाना हमले कर रहा है। क्योंकि परमेश्वर का राज्य स्थापित हो चुका है और उसे कोई हिला नहीं सकता और उसकी वफादार प्रजा और उसके शासक सारी धरती पर मौजूद हैं। (Gióp 1:9-11; 2:4, 5) Chắc chắn, Sa-tan đã càng trở nên điên cuồng hơn nữa trong nỗ lực cuối cùng để chứng minh lời tuyên bố của hắn, bởi chưng Nước Trời đã được thiết lập vững chắc, với thần dân trung thành và người đại diện ở khắp nơi trên đất. |
नीति, नियमों का ऐसा सेट है जो, बताता है कि कॉन्टेंट मालिक दावा किए गए वीडियो पर YouTube की ओर से किस तरह की कार्रवाई चाहता है. Chính sách là bộ quy tắc nêu rõ cách chủ sở hữu nội dung muốn YouTube xử lý video được xác nhận quyền sở hữu. |
(नीतिवचन 24:10) तो चाहे शैतान “गर्जनेवाले सिंह” की तरह हमला करे या फिर “ज्योतिर्मय स्वर्गदूत” बनकर हमें बड़ी चालाकी से फँसाना चाहे, उसका दावा एक ही है: वह कहता है कि अगर आप पर तकलीफें या परीक्षाएँ आएँ, तो आप यहोवा की सेवा करना छोड़ देंगे। (Châm-ngôn 24:10) Dù Sa-tan hành động như “sư-tử rống” hay giả làm “thiên-sứ sáng-láng”, hắn vẫn nêu lên cùng một vấn đề: Hắn nói rằng khi bạn gặp thử thách hoặc cám dỗ, bạn sẽ ngưng phụng sự Đức Chúa Trời. |
आज इंटरनेट पर कोई शख्स बिना अपना नाम ज़ाहिर किए, यह दावा कर सकता है कि उसे किसी विषय के बारे में बहुत ज्ञान है। ऐसी जानकारी पर कहाँ तक भरोसा किया जा सकता? Bất cứ ai kết nối Internet đều có thể giả vờ là chuyên gia về một lĩnh vực nào đó mà không cần tiết lộ danh tánh. |
लेकिन क्या आप दावे के साथ कह सकते हैं कि ऐसे वॆब साइट्स के पीछे धर्म-त्यागियों का हाथ नहीं है? Nhưng bạn có cách nào để biết chắc những Web site này không thuộc về những kẻ bội đạo tinh xảo không? |
अगर किसी संदर्भ की वजह से कई सारे खराब दावे हुए हैं, तो उसे आसानी से हटाने के लिए संदर्भ निष्क्रिय करें बटन पर क्लिक करें. Nếu phần lớn thông báo xác nhận quyền sở hữu mà tệp đối chiếu đưa ra đều không hợp lệ thì hãy nhấp vào nút Hủy kích hoạt tệp đối chiếu để xóa các tệp đối chiếu đó một cách dễ dàng. |
(यशायाह 40:26; रोमियों 1:20) मगर हाँ, बाइबल विज्ञान सिखाने का दावा नहीं करती। (Ê-sai 40:26; Rô-ma 1:20) Dĩ nhiên, Kinh Thánh không là một sách dạy về khoa học. |
नया वीडियो अपलोड करें और उस पर दावा करें या पहले से अपलोड किए गए वीडियो पर दावा करें. Tải lên và xác nhận quyền sở hữu một video mới hoặc xác nhận quyền sở hữu một video đã tải lên trước đó. |
8 मगर शैतान ने दावा किया कि अय्यूब सिर्फ अपने मतलब के लिए यहोवा की सेवा कर रहा है। 8 Sa-tan cho rằng Gióp phụng sự Đức Chúa Trời vì những lý do ích kỷ. |
उन सभी लोगों ने जिन्होंने परमेश्वर के प्रति आज्ञाकारी होने का दावा किया है, वास्तव में उसकी आज्ञा नहीं मानी है। Không phải tất cả những ai tự cho là biết vâng phục Đức Chúa Trời đều thật sự vâng lời Ngài. |
१२ बरसों से विशेषज्ञों ने दावा किया है कि लहू ने जानों को बचाया है। 12 Qua nhiều năm các chuyên gia cho rằng máu cứu sống mạng người. |
पहले-पहल, मूसा ने अपनी क्षमता पर भरोसे का अभाव व्यक्त किया, और “मुंह और जीभ का भद्दा” होने का दावा किया। Thoạt đầu, Môi-se cho thấy thiếu lòng tin nơi khả năng của mình, và nói rằng “miệng và lưỡi tôi hay ngập-ngừng”. |
‘जादूगर’ अनुवादित इब्रानी शब्द ओझाओं की एक टोली को सूचित करता है जिन्होंने अपने पास पिशाच की शक्तियों से बढ़कर अलौकिक शक्तियाँ होने का दावा किया। Chữ Hê-bơ-rơ được dịch là “thuật sĩ” chỉ đến một nhóm thầy phù thủy cho rằng mình có quyền lực siêu nhiên cao hơn quyền lực của các quỉ. |
आपके दावों की जाँच जल्दी हो सके, इसलिए अपना दावा फ़ैक्स या डाक के बजाय वेबफ़ॉर्म से दर्ज करें. Để chúng tôi có thể điều tra khiếu nại của bạn nhanh hơn, bạn nên gửi khiếu nại bằng biểu mẫu web của chúng tôi thay vì gửi bằng fax hoặc qua đường bưu điện. |
(मत्ती 13:36-39) शायद धर्मत्यागी यहोवा की उपासना करने का दावा करें और बाइबल में विश्वास भी ज़ाहिर करें, मगर वे धरती पर परमेश्वर के संगठन के अधीन नहीं होते। (Ma-thi-ơ 13:36-39) Những kẻ bội đạo có thể tự nhận rằng họ thờ phượng Đức Giê-hô-va và tin Kinh Thánh, nhưng bác bỏ tổ chức hữu hình của Ngài. |
धर्म का दावा करनेवाले इन कायरों ने उसे घसीटकर करीब के जंगल में ले जाकर गोली मार दी। Bọn hèn hạ đó lôi em vào khu rừng gần đó rồi bắn em. |
लेकिन क्या उसके कहने का यह मतलब था कि वह उसके चेले होने का दावा करनेवाले हर किसी के साथ रहेगा, फिर चाहे उसका चालचलन कैसा भी हो? Nhưng phải chăng ngài có ý nói là sẽ ở với bất cứ người nào cho mình là môn đồ ngài bất kể hạnh kiểm họ ra sao? |
सिग्नल, Google को यह अनुमान लगाने में मदद करते हैं कि क्या कोई कारोबार का मालिक या प्रबंधक है या वे किसी बिना दावे वाले कारोबार से जुड़े हैं. Các tín hiệu giúp Google dự đoán liệu ai đó có thể là chủ sở hữu/người quản lý của một doanh nghiệp hay không hoặc liệu họ có liên quan đến một doanh nghiệp cụ thể chưa xác nhận quyền sở hữu hay không. |
आप अपने सभी लेबल और उन लेबल का इस्तेमाल करने वाली रचनाओं, दावों और अभियानों को लेबल पेज पर जाकर देख सकते हैं. Bạn có thể xem tất cả nhãn và nội dung, xác nhận quyền sở hữu và chiến dịch sử dụng các nhãn đó trên trang Nhãn. |
आज दुनिया में बहुत-से लोग यीशु से प्यार करने का दावा करते हैं मगर अफसोस, वे उसके वफादार नहीं हैं। Đáng buồn thay, nhiều người trong thế gian ngày nay cho rằng họ yêu thương Chúa Giê-su nhưng lại không trung thành khi gặp thử thách. |
Google Ads की विज्ञापनदाता दावा संबंधी नीति 15 अक्टूबर, 2012 को अपडेट की जाएगी. Chính sách của Google Ads về Tuyên bố của nhà quảng cáo sẽ được cập nhật vào ngày 15 tháng 10 năm 2012. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ दाव trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.