दान trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ दान trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ दान trong Tiếng Ấn Độ.
Từ दान trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là sự tặng, của bố thí, tặng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ दान
sự tặngnoun |
của bố thínoun भीख के कटोरे में दान लेकर? Bằng cách cầm 1 cái bát ăn xin và nhận của bố thí? |
tặngverb कुछ प्रकाशक जिनके पास हमारे पुराने प्रकाशन हैं, शायद इन्हें कलीसिया को दान करने का विचार करें। Một vài người công bố có những sách báo cũ có thể tặng cho hội thánh. |
Xem thêm ví dụ
यह वास्तव में कोई संयोग नहीं है कि ये संस्थाएं काफी हद तक स्थापित होती हैं ऐसी जगह जहां पर्यटकों को आसानी से फुसलाया जा सकता है यात्रा करने के लिए और बदले में स्वैच्छिक दान देने के लिए। Chẳng tình cơ đâu khi các trại này dựng lên rất nhiều ở những vùng du khách dễ dàng bị thu hút để thăm nuôi, tình nguyện đổi cho những khoản quyên góp. |
ऐसी भेंटों का वर्णन करते हुए, याकूब कहता है: “हर एक अच्छा वरदान और हर एक उत्तम दान ऊपर ही से है, और ज्योतियों के पिता की ओर से मिलता है, जिस में न तो कोई परिवर्तन हो सकता है, और न अदल बदल के कारण उस पर छाया पड़ती है।” Gia-cơ miêu tả về những sự ban cho ấy như sau: “Mọi ân-điển tốt-lành cùng sự ban-cho trọn-vẹn đều đến từ nơi cao và bởi Cha sáng-láng mà xuống, trong Ngài chẳng có một sự thay-đổi, cũng chẳng có bóng của sự biến-cải nào”. |
क्या आप ‘दान करने के सम्मान’ में खुशी पाते हैं? Bạn có vui mừng trong “đặc ân đóng góp”? |
स्वयंसेवकों, साथ देने वाले, और दान देने वाले लोगों के साथ बेहतर तरीके से जुड़ने के लिए YouTube से अपनी गैर-लाभकारी संस्था के वीडियो शेयर करें. Chia sẻ video về tổ chức phi lợi nhuận của bạn qua YouTube để kết nối tốt hơn với những người ủng hộ, tình nguyện viên và nhà tài trợ. |
तीतुस और अन्यजाति के दूसरे लोगों का ज़बरदस्ती खतना कराने का यह मतलब होता कि उद्धार व्यवस्था के कामों पर चलने से मिलेगा और यह उस दया का दान नहीं है जो दान यहोवा, यीशु मसीह में विश्वास करनेवाले लोगों को देता है, जबकि वे इसके काबिल नहीं। Bắt buộc Tít và những người Dân Ngoại khác phải cắt bì tức là phủ nhận sự kiện sự cứu rỗi tùy thuộc nơi ân điển của Đức Giê-hô-va và đức tin nơi Chúa Giê-su Christ chứ không tùy thuộc nơi việc làm theo Luật Pháp. |
मोज़ांबीक में हमारे छोटे बच्चों को भी दान देना अच्छा लगता है Những em nhỏ ở Mozambique cũng vui thích hiến tặng |
+ उस आदमी की माँ का नाम शलोमीत था। वह दान गोत्र के दिबरी की बेटी थी। + Mẹ của nó là Sê-lô-mít, con gái của Điệp-ri thuộc chi phái Đan. |
लोग चाहे तो उसमें दान डाल सकते हैं या फिर साक्षियों के किसी कानूनी निगम को सीधे दान भेज सकते हैं। Mọi người có thể bỏ tiền đóng góp vào đó hoặc gửi trực tiếp cho một trong các thực thể pháp lý của Nhân Chứng Giê-hô-va. |
विधवा के दान पर ध्यान देता है Quan sát bà góa đóng góp |
लेकिन अच्छा होगा अगर ऐसे दान भेजने के साथ यह पाबंदी न रखी जाए कि उसका इस्तेमाल कहाँ और कैसे किया जाना चाहिए। Tuy nhiên, tốt hơn là người đóng góp vào quỹ cứu trợ không đặt ra giới hạn về việc dùng số tiền đó bằng cách nào hoặc cho nơi nào. |
उम्मीद की जाती है कि किसी महीने में मिली दान की रकम को Network for Good, अगले महीने की 15 तारीख को संस्थाओं को बाँट दे. Network for Good thường giải ngân tất cả các khoản quyên góp trong một tháng cụ thể vào ngày 15 của tháng tiếp theo. |
25 इसके बाद यहोवा ने मूसा से कहा, 26 “लेवियों से कहना, ‘इसराएली अपनी चीज़ों का जो दसवाँ हिस्सा लाकर देते हैं, वह मैं तुम्हें विरासत में देता हूँ। + और उस दसवें हिस्से का दसवाँ हिस्सा तुम यहोवा के लिए दान में देना। 25 Sau đó, Đức Giê-hô-va phán cùng Môi-se: 26 “Con phải nói với người Lê-vi: ‘Các ngươi sẽ nhận từ dân Y-sơ-ra-ên một phần mười mà ta đã lấy từ họ để ban cho các ngươi làm phần thừa kế,+ và các ngươi phải dâng một phần mười của một phần mười để làm phần đóng góp cho Đức Giê-hô-va. |
(इब्रानियों १३:१७) सो, अगर आप एक प्राचीन हैं, तो यहोवा ने आपको यह साबित करने का एक बहुत ही बढ़िया मौका दिया है कि आप अपने भाइयों के लिए सचमुच दान हैं, एक आशीष हैं। (Hê-bơ-rơ 13:17) Nếu bạn là trưởng lão, Đức Giê-hô-va đã cho bạn một cơ hội tuyệt diệu để chứng tỏ mình là một món quà, hoặc ân phước, cho các anh em bạn. |
चेले याकूब ने लिखा: “हर एक अच्छा वरदान और हर एक उत्तम दान ऊपर ही से है, और ज्योतियों के पिता की ओर से मिलता है।” MÔN ĐỒ Gia-cơ đã viết: “Mọi ân-điển tốt-lành cùng sự ban-cho trọn-vẹn đều đến từ nơi cao và bởi Cha sáng-láng mà xuống”. |
फ़िलहाल, इन सुविधाओं का बीटा टेस्टिंग चल रहा है. अभी ये ऐसे क्रिएटर्स के लिए उपलब्ध हैं जिन्होंने पहले 5000 डॉलर से ज़्यादा की रकम 'दान कार्ड' से जुटाई है. Các tính năng này hiện đang trong giai đoạn thử nghiệm và chỉ hoạt động đối với tất cả những người sáng tạo đã kiếm được hơn 5000 đô la thông qua thẻ quyên góp. |
लेकिन अगर सर्किट के खाते में इतना पैसा नहीं है जिससे सम्मेलन का खर्च पूरा हो सके या अगले सम्मेलन की तैयारी की जा सके, जैसे हॉल बुक कराने के लिए पहले से पैसा देना, तो सर्किट निगरान के निर्देशन के मुताबिक मंडलियों को बताया जा सकता है कि उनके पास दान देने का एक और मौका है। Nhưng nếu số tiền trong tài khoản của vòng quanh không đủ để chi trả cho hội nghị vòng quanh hoặc các chi phí ban đầu của hội nghị vòng quanh tới, chẳng hạn như chi phí đặt cọc cho việc sử dụng hội trường hội nghị thì giám thị vòng quanh có thể cho các hội thánh biết họ có đặc ân đóng góp. |
ऐसे सभी इंसान जो दान करते हैं, यहाँ तक कि दिल खोलकर देते हैं, ज़रूरी नहीं कि उनमें देने की भावना हो। Không phải tất cả mọi người khi cho—dù rất nhiều—đều có tinh thần này. |
(इफिसियों 4:8, 11, 12) हम इस बात के लिए कितने एहसानमंद हो सकते हैं कि सभाओं के ज़रिए ये ‘मनुष्यों में दान’ यानी नियुक्त प्राचीन, हमें यहोवा की चितौनियाँ याद दिलाते रहते हैं। (Ê-phê-sô 4:8, 11, 12) Chúng ta thật biết ơn “các món quà dưới hình thức người” này—các trưởng lão được bổ nhiệm—vì họ hướng sự chú ý của chúng ta đến những lời nhắc nhở của Đức Giê-hô-va khi nhóm lại để thờ phượng Ngài! |
वह उन्हें लेकर हमलावरों का पीछा करते-करते दान+ तक गया। Ông bèn tập hợp những người được huấn luyện, là 318 tôi tớ sinh ra trong nhà ông, rồi lên đường đuổi theo đến tận Đan. |
मगर जब बार-बार दान माँगा जाता है तो क्या इससे आप कभी-कभी परेशान नहीं होते या क्या यह आपको अखरता नहीं? Tuy nhiên, bạn có thấy những lời liên tục kêu gọi đóng góp tiền bạc là phiền toái, có lẽ còn là điều gây khó chịu không? |
ऐसी रिपोर्ट की गयी है कि उत्तरी गलीली में तेल दान पुरातत्त्वीय खनन स्थल में हाल ही की एक विशिष्ट खोज दाऊद और उसके राजवंश की ऐतिहासिकता का समर्थन करती है। Có người nói rằng một khám phá nổi bật gần đây tại khu khai quật ở thành Tel Dan ở phía bắc vùng Ga-li-lê xác minh tính cách lịch sử của Đa-vít và vương triều ông. |
इन सारे इंतज़ामों के लिए पैसों का इंतज़ाम स्वेच्छा से दिए गए दान से किया जाता है, ठीक जिस तरह मंदिर बनाने और पहली सदी की मसीही कलीसियाओं की ज़रूरतें पूरी की गयी थीं। Chi phí xây cất đền thờ và chi phí đáp ứng nhu cầu của các hội thánh đạo Đấng Christ thời ban đầu hoàn toàn được tài trợ bằng sự đóng góp tình nguyện. |
इस तरह स्वेच्छा से दिए गए दान से दुनिया के 235 देशों में यहोवा के साक्षियों के प्रचार काम को चलाया जा रहा है। Những phần đóng góp tự nguyện như thế ủng hộ công việc rao giảng của Nhân Chứng Giê-hô-va nay đang được thực hiện trong 235 xứ trên khắp thế giới. |
वह अपनी सृष्टि की भलाई चाहता है, क्योंकि “हर एक अच्छा वरदान और हर एक उत्तम दान” उसी की ओर से मिलता है।—याकूब १:१७. Ngài chỉ muốn điều tốt lành cho các tạo vật của Ngài, vì “mọi ân-điển tốt-lành cùng sự ban-cho trọn-vẹn” đều đến từ Ngài.—Gia-cơ 1:17. |
कबाड़ उठाने वाले पेशेवर, कई तरह के उपकरण, कचरा, फ़र्नीचर या दूसरी चीज़ें हटाते हैं. ये पेशेवर इस्तेमाल में न आने वाली पुरानी चीजों को दूसरों को दान में भी दे देते हैं. Chuyên gia di dời đồ phế thải làm công việc di dời và vứt bỏ hoặc quyên góp thiết bị gia dụng, đồ không dùng nữa, đồ nội thất hoặc các món đồ khác. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ दान trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.