czynsz trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ czynsz trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ czynsz trong Tiếng Ba Lan.

Từ czynsz trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là mướn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ czynsz

mướn

verb

Przez następne 30 lat czynsz wzrósł jedynie do 75 dolarów.
Ba mươi năm sau, tiền mướn nhà tăng lên chỉ có 75 đô la.

Xem thêm ví dụ

Spójrz, mój czynsz wynośi 550 dolarów.
Này, tiền nhà của tôi tới 550 đô.
Czyżbyśmy właśnie odkryli, że można zdobywać nowych przyjaciół, i zarabiać tym samym na czynsz?
Hình như mình vừa khám phá ra một cách vừa có bạn mới, mà vừa có thể cho thuê nhà?
Miałam dwie dorywcze prace, żeby móc opłacić czynsz.
Tôi đã phải làm hai công việc bán thời gian cùng lúc để có đủ chi phí.
Właściciel powiedział, że zalegał z czynszem.
Người chủ nói cậu ấy trễ tiền thuê nhà.
Rządy Chrystusa uwolnią jednak ludzi od problemów natury finansowej, takich jak wysokie czynsze, spłacanie stale rosnących długów, bezrobocie i coraz wyższe podatki.
Nhưng dưới sự trị vì của đấng Christ (Ky-tô), các gia đình sẽ được nhẹ gánh về tài chánh—sẽ không còn nạn cho thuê nhà quá cao, trả tiền nhà quá nặng, thuế mà leo thang, nạn thất nghiệp.
Był zaskoczony suchą odpowiedzią: „Wtedy, gdy mąż zarobi na czynsz”.
Câu trả lời ngắn gọn của chị đã làm anh ngạc nhiên: “Khi chồng tôi đủ sức trả tiền thuê nhà”.
Nie trzeba płacić czynszu.
Miễn phí đấy.
To mi opłaci czynsz za dwa dni.
Chỉ để trả tiền phòng hai ngày mới đây.
Ponieważ rodzice często nie mieli pieniędzy na czynsz, musieliśmy przenosić się z jednego mieszkania do drugiego.
Phần lớn thực phẩm chúng tôi dùng là nhờ chương trình trợ giúp về thực phẩm của chính phủ.
I tak w rzeczy samej epifity płacą gospodarzom odrobinę czynszu w zamian za utrzymywanie wysoko ponad ziemią.
Và bằng cách đó loài biểu sinh này thực chất đang trả "lệ phí thuê chỗ ở" để được sống ở nơi cao hơn nền rừng.
Mój dziadek nauczał mnie we wczesnych latach: „Służba publiczna, jaką świadczymy, jest czynszem opłacanym za nasze miejsce na ziemi”.
Ông nội tôi thường dạy tôi lúc tôi còn thơ ấu: “Sự phục vụ công chúng mà chúng ta thực hiện là bổn phận của chúng ta phải trả cho chỗ của mình trên thế gian.”
Spędza tyle czasu w moim mieszkaniu, że powinna płacić czynsz.
Nó sống bên nhà tôi hơi nhiều, có lẽ nó nên trả tiền thuê nhà.
W tym samym czasopiśmie zacytowano słowa 35-letniego mężczyzny, który zwolnił się z pracy zapewniającej mu 200 000 dolarów rocznie i zajął się inwestowaniem na giełdzie: „W jaki inny sposób można zarobić na życie bez prowadzenia ksiąg inwentarzowych, zatrudniania pracowników, płacenia czynszu, a tylko przebierając palcami po klawiaturze?”
Có một người đàn ông 35 tuổi đã bỏ việc làm 200.000 đô la một năm để ở nhà mua bán chứng khoán; ông ta nói như sau: “Không cần có hàng tồn kho và không cần mướn nhân viên, không phải trả tiền mướn văn phòng, chỉ cần gõ, gõ, gõ vào bàn phím là kiếm ăn được, thử hỏi ai có cách nào khác tốt hơn không?”
Pobieram taki sam czynsz, jak twój przyjaciel, Lew Vogel.
Anh có nói như vậy với bạn anh, Lou Vogel chưa?
Pranie, czynsz, sprzątanie i inne usługi.
Giặt ủi, thuê đồ, bảo kê và các tiện ích.
Nie mogłam zapłacić czynszu w Brooklynie.
Chị không thể trả tiền thuê nhà ở Brooklyn.
Sprzedałem spuściznę dla dzieci za kilkumiesięczny czynsz.
Thầy bán đi tương lai của con để đổi lấy vài tháng tiền thuê nhà.
Będziecie mieszkać w slumsach i płacić czynsz, który on wyznaczy.
Và vì ông ta muốn giữ các vị sống trong những khu ổ chuột của ông ta và trả mức tiền thuê nhà mà lão đưa ra.
W miejskich rejonach, absolwenci dostają początkową pensję na poziomie 400 dolarów za miesiąc, podczas gdy średni czynsz wynosi ponad 500 dolarów.
Ở vùng thành thị, người có trình độ đại học có lương khởi điểm khoảng 400 đô la Mỹ một tháng, còn tiền thuê nhà trung bình trên $500.
Słuchaj, nie chcę byś się zamartwiała, że nie płacę czynszu...
Nghe này, tôi không muốn khiến cô lo lắng rằng tôi không thể trả tiền thuê...
Pewien klient miał być eksmitowany za niepłacenie czynszu, ale nie płacił czynszu, ponieważ musiał płacić za swoje leczenie HIV i nie mógł sobie pozwolić na jedno i drugie.
Nhưng ông ta không trả tiền thuê nhà được, dĩ nhiên, vì ông ta đang phải chi trả cho việc điều trị HIV của mình và không thể chi trả cho cả hai.
Taką, która pozwoli na płacenie czynszu i zatrzymanie twojej pięknej pielęgniarki.
Loại trở ngại mà phải trả tiền thuê nhà và giữ những cô y tá dễ thương của bố xung quanh.
Niektórzy lokatorzy są uprzejmi, żyją ze wszystkimi w zgodzie, sumiennie płacą czynsz i dbają o swoje mieszkania.
Một số người thuê cư xử đàng hoàng và có ý tứ. Họ trả tiền và chăm sóc nhà cửa.
Nasz gospodarz przysłał powiadomienie na temat przyszłorocznego czynszu.
Chủ nhà gửi thông báo là năm tới sẽ lên tiền thuê.
Zapłaciłam czynsz za kilka miesięcy.
Tôi đã trả tiền thuê nhà từ mấy tháng nay.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ czynsz trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.