chleb razowy trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chleb razowy trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chleb razowy trong Tiếng Ba Lan.
Từ chleb razowy trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là Bánh mì ngũ cốc, Bánh mì nâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chleb razowy
Bánh mì ngũ cốc
|
Bánh mì nâu
|
Xem thêm ví dụ
Zilustruję ten fakt na przykładzie mojego wczorajszego śniadania -- sok żurawinowy, owoce, owsianka z orzechami, powinien być chleb razowy, ale wiecie, dżem na białym chlebie, kawa -- i jeśli zabierzemy wszystkie skladniki, poza migdałami, nie chciało mi się wydłubywać, jeśli zabierzemy składniki, zapylone przez pszczoły bezpośrednio lub nie, nie zostałoby tego dużo. tôi muốn minh họa 1 chút thực tế chúng ta thử xem bữa ăn sáng hôm qua của tôi nước ép quả tắc, ít trái cây, ngũ cốc, tôi nhận ra lẽ ra nên dùng bánh mì, nhưng như các bạn biết, dăm bông trên bánh mì, ít cà phê và chúng ta lấy ra tất cả các nguyên liệu ngoại trừ hạnh nhân tôi không định lấy ra từ món ngũ cốc nếu chúng ta đã lấy tất cả những thứ này ra rồi nhưng chú ong đã gián tiếp hay trực tiếp thụ phấn chúng ta sẽ chẳng còn gì nhiều trong đĩa ăn sáng |
Pieką przaśny chleb razowy z twardej pszenicy, nazywany notamusica, oraz wyrabiaja ser z mleka zwierząt z wolnego wypasu, ser bogaty w kwasy Omega-3, zamiast kwasów Omega-6 które występują w serze z mleka zwierząt karmionych kukurydzą, piją także wino, w którym poziom polifenoli jest trzykrotnie wyższy niż w jakimkolwiek innym winie na świecie. Cuối cùng họ tạo ra bánh mì ngũ cốc không lên men làm từ lúa mạch đen, gọi là notamusica; một loại bơ làm từ gia súc ăn cỏ, nên chứa rất nhiều acid béo Omega-3 thay vì Omega-6 từ gia súc ăn ngô; và một loại rượu vang có gấp 3 lần lượng polyphenol hơn bất kì đâu trên thế giới. |
Mam wodę ze źródełka, a bochenek razowego chleba na półce. -- Hark! Tôi có nước từ mùa xuân, và một ổ bánh mì nâu trên kệ. -- Hark! |
Z jajkiem i oliwkami na razowym chlebie. Tôi làm cho cô món trứng và dầu oliu đấy Skeeter. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chleb razowy trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.