छीना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ छीना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ छीना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ छीना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là khoanh cam, thịt lợn, người phàm ăn, con heo, chi lợn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ छीना
khoanh cam(pig) |
thịt lợn(pig) |
người phàm ăn(pig) |
con heo(pig) |
chi lợn(pig) |
Xem thêm ví dụ
यहोवा वाचा बाँधता है कि साक्षी होने का सम्मान उसके लोगों से कभी छीना नहीं जाएगा Đức Giê-hô-va giao ước rằng dân Ngài sẽ không bao giờ mất đặc ân làm nhân chứng cho Ngài |
10 और उससे अपेक्षा करते हुए मोरोनी ने उसे यह भी संदेश भेजा कि प्रदेश की उस चौथाई धरती को अपने अधिकार में लेने के लिए वह विश्वासी रहेगा, और यह कि जितना उसके बस में हो उतना उस धरती पर वह लमनाइयों को दंड देने का हर अवसर खोजे, कि शायद उसे उनके हाथों से छीने गए उन नगरों को फिर से अपने अधिकार में लेने के लिए उसे दांव-पेच करना पड़े; और यह कि वह उसके आस-पास के नगरों की भी किलाबंदी करे और उन्हें मजबूत करे, जिन पर लमनाई कब्जा नहीं कर सके । 10 Và Mô Rô Ni còn gởi lời dặn dò ông hãy tận tâm bảo vệ phần lãnh thổ ấy, và ông hãy tìm mọi cơ hội quấy phá dân La Man ở vùng đó, càng nhiều càng tốt tùy theo khả năng của ông, để may ra nhờ mưu lược hay bằng một đường lối nào khác, ông có thể chiếm lại được những thành phố đã bị lấy đi khỏi tay của họ. Và ông cũng phải củng cố và tăng cường những thành phố khác chung quanh chưa bị rơi vào tay dân La Man. |
१५ दाऊद के समय से सैंकड़ों साल पहले, जब इस्राएलियों ने मिस्र छोड़ा, वे उत्तेजित छीना-झपटी से हड़बड़ाकर नहीं निकले, परन्तु एक सुव्यवस्थित रीति से रवाना हुए। 15 Hằng trăm năm trước thời Đa-vít khi dân Y-sơ-ra-ên rời khỏi xứ Ê-díp-tô, họ không có xô lấn lẫn nhau hỗn độn mà khởi hành có trật tự. |
छी आप अंदर खींचने के लिए अभी कोई शर्त में बस रहे हैं! Chỉ là bây giờ cậu chưa có đủ điều kiện để tiếp tục thôi. |
24 क्या शूरवीर के हाथ से उसके कैदी छीने जा सकते हैं? 24 Có thể nào giành lại người bị bắt từ kẻ hùng mạnh chăng? |
6 मैं उसको कपटी राष्ट्र के विरूद्ध भेजूंगा, और जिन लोगों पर मेरा रोष भड़का है उनके विरूद्ध उसको आज्ञा दूंगा कि छीना झपटी करे और लूट ले, और उनको गलियों की कीच के समान लताड़े । 6 Ta sẽ sai nó anghịch lại một nước đầy đạo đức giả và chống lại một dân mà ta nổi giận; ta sẽ ban cho nó quyền thu lấy những của cướp được, bắt lấy những con mồi, và giày đạp chúng dưới chân như bùn ngoài đường phố. |
यूरोपियन कोर्ट ने फैसला सुनाया कि अपना धर्म पालन करने की कोकीनाकीस की आज़ादी को ग्रीस सरकार ने छीना है और इसलिए कोकीनाकीस को १४,४०० डालर की भरपाई मिली। Tòa Án Nhân Quyền Âu Châu phán quyết rằng chính quyền Hy Lạp đã vi phạm quyền tự do tín ngưỡng của Kokkinakis và cho anh hưởng một số tiền bồi thường là 14.400 đô la. |
सलोमी की मौत के बाद, उसके बेटे हिरकेनस II, जिसने महायाजक के पद पर सेवा की थी, और अरिस्टब्यूलस II के बीच राज-गद्दी के लिए छीना-झपटी शुरू हो गई। Khi Salome chết, các con trai của bà, Hyrcanus II là thầy tế lễ thượng phẩm, và Aristobulus II tranh quyền nhau. |
5 अगर हम समझना चाहते हैं कि पाप ने हमें कितना भारी नुकसान पहुँचाया है, तो पहले हमें जानना होगा कि पाप ने हमसे क्या छीना है। 5 Để hiểu rõ tính nghiêm trọng và ảnh hưởng của tội lỗi, chúng ta phải hiểu thấu tội lỗi đã khiến chúng ta mất điều quý giá nào. |
मिस्री मानते थे कि मृत्यु होने पर व्यक्ति की आत्मा को ओसिरिस की उपस्थिति में ऐसी स्वीकारोक्तियाँ करनी होती हैं जैसे “मैंने किसी मनुष्य को पीड़ित नहीं किया है,” “मैंने बच्चों के मुँह से दूध नहीं छीना है,” और “मैंने भूखे को रोटी दी है और प्यासे को पानी दिया है।” Người Ê-díp-tô tin rằng khi chết, hồn thiêng của một người phải khai trước mặt thần Osiris những lời như “Tôi không làm bất cứ người nào đau khổ”, “Tôi đã không cất sữa em bé còn bú”, và “Tôi đã trao bánh cho những người đói và đưa nước cho những người khát”. |
यह कोई चोरी या छीना-झपटी नहीं थी। Đây không phải là trộm cắp. |
(भजन 37:25,26) क्या आप इस बात से सहमत नहीं होंगे कि आज आम तौर पर लोग ‘उदार होकर उधार देने’ के बजाय सिर्फ छीना-झपटी और बेईमानी से कुछ भी हड़पने की फिराक में रहते हैं? (Thi-thiên 37:25, 26) Chẳng lẽ bạn không đồng ý rằng phần đông người ta ngày nay thường giành giật, vơ vét của cải thay vì “thương-xót, và cho mượn”, hay sao? |
जब सभाओं में इकट्ठा होने या घर-घर प्रचार करने पर रोक लगाने के ज़रिए, उपासना करने का उनका अधिकार छीना जाता है, तो वे इस समस्या से निपटने के लिए कानून का सहारा लेते हैं। Khi quyền tự do thờ phượng của họ, bằng cách nhóm lại hay bằng cách rao giảng từ nhà này sang nhà kia, bị thách thức, thì họ mang vấn đề ra trước pháp luật. |
उसने कहा, " सावधानी से करने वाला धूम्रपान: बद्बुदार चीज़ के जैसे लगता है और केमिकल्स के जैसा स्वाद, छि|" Cô ấy nói:" Hút thuốc là có mùi như phô mai bị hỏng và có vị như hóa chất, KINH QUÁ!" |
13 अम्मोनियों के राजा ने यिप्तह के दूतों से कहला भेजा, “इसराएलियों ने मुझसे मेरा इलाका छीना है। जब वे मिस्र से निकलकर आए तो उन्होंने अरनोन+ से लेकर यब्बोक और यरदन तक का सारा इलाका+ अपने कब्ज़े में कर लिया। 13 Vua Am-môn nói với sứ giả của Giép-thê: “Vì khi ra khỏi Ai Cập, dân Y-sơ-ra-ên đã chiếm xứ của ta+ từ Ạt-nôn+ đến Gia-bốc, đến tận sông Giô-đanh. |
जहाँ तक मरियम की बात है, उसने अच्छा* भाग चुना है+ और वह उससे नहीं छीना जाएगा।” Còn Ma-ri, cô ấy đã chọn phần tốt,*+ là phần sẽ không bị lấy đi”. |
जो घर उन्होंने दूसरों से छीने हैं, वे “निर्जन हो जाएंगे।” Nhà cửa của họ do cướp đoạt sẽ “chẳng có người ở”. |
इसलिए एक सवाल उठता है जिस पर हमें गहराई से सोचने की ज़रूरत है: परमेश्वर इंसानों की आज़ादी छीने बगैर दुख-तकलीफें कैसे दूर कर सकता है? Giờ đây, có một câu hỏi đáng để chúng ta phải suy nghĩ nghiêm túc: Đức Chúa Trời loại trừ sự đau khổ bằng cách nào để không làm mất tự do của con người? |
□ आदम का एक आदमी के तौर से अकेला रहना, उसके ज़िन्दा रहने के आनन्द को क्यों नहीं छीना? □ Tại sao sự cô độc của A-đam đã không làm cho ông hết vui sống? |
कुछ शासकों ने मन को वश में करने का कार्य किया है, और अपने शिकारों की स्वतंत्र इच्छा को छीना है Một số nhà cai trị đã dùng việc kiểm soát tư tưởng, cướp đi quyền tự do ý chí của nạn nhân |
ओरिहा धार्मिकता में शासन करता है—छीना-झपट और संघर्ष के बीच, शूल और कहोर के प्रतिरोधी राज्यों की स्थापना होती है—भविष्यवक्ता लोगों की दुष्टता और मूर्तिपूजा की निंदा करते हैं, जो तब पश्चाताप करते हैं । Ô Ri Ha trị vì ngay chính—Giữa những sự phản loạn và tranh chấp, các vương quốc thù nghịch của Su Lê và Cô Ho được thiết lập—Các tiên tri lên án sự tà ác và thờ hình tượng của dân chúng, là những người sau đó biết hối cải. |
हालाँकि वह तब गलत था, जब उसने कहा कि उसका सबकुछ परमेश्वर ने छीना है, लेकिन फिर भी उसने यहोवा की स्तुति की। Mặc dù Gióp đã sai khi cho rằng những mất mát ấy là do Đức Chúa Trời gây ra, nhưng ông vẫn tôn vinh danh Ngài. |
इस सवाल को ध्यान में रखते हुए यहोवा पूछता है: “क्या वीर के हाथ से शिकार छीना जा सकता है? क्या दुष्ट के बंधुए छुड़ाए जा सकते हैं?” Đức Giê-hô-va lưu ý đến câu hỏi đó bằng cách hỏi: “Vậy của-cải bị người mạnh-bạo cướp lấy, há ai giựt lại được sao? Người công-bình bị bắt làm phu-tù, há ai giải-cứu được sao?” |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ छीना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.