吃 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 吃 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 吃 trong Tiếng Trung.
Từ 吃 trong Tiếng Trung có các nghĩa là ăn, ăn cơm, an. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 吃
ănverb 这个问题你想了一早上了。休息一下,去吃午饭吧。 Bạn đã suy nghĩ về vấn đề này hết cả buổi sáng rồi. Đi ăn trưa đi. |
ăn cơmverb 我边吃饭边看书。 Tôi đọc sách lúc ăn cơm. |
anverb 现在给大家吃个定心丸,今年的研究生分配方案已经基本落实了。 Bây giờ xin trấn an mọi người, phương án phân bổ nghiên cứu sinh đã cơ bản hoàn thành. |
Xem thêm ví dụ
90凡给你们吃、或给你们穿或给你们钱的,绝不会a失去他的酬赏。 90 Và kẻ nào cho các ngươi thức ăn, hay cho các ngươi quần áo mặc, hoặc cho các ngươi tiền, thì sẽ chẳng vì lý do gì bị amất phần thưởng của mình. |
如果我们是农民,我们就已经在吃种子。 Nếu chúng ta là nông dân, chúng ta sẽ ăn hạt giống của mình. |
他们发现百分之百 沒有吃棉花糖的小孩全部都很成功。 Và họ thấy rằng 100% những đứa trẻ đã không ăn miếng kẹo dẻo đang thành công. |
18 耶稣在这个辉煌的异象中手里拿着一个小书卷,他吩咐约翰将书卷接过来吃了。( 18 Trong sự hiện thấy rực rỡ này Giê-su cầm trong tay một cuốn sách nhỏ, và Giăng được lệnh lấy cuốn sách để ăn (Khải-huyền 10:8, 9). |
晚些 再 到 我 父母 家 吃 午飯? Ghé qua chỗ bạn anh để ăn trưa muộn nhé? |
午覺 睡錯 地方 就 有 五成 機會 被 吃掉 Anh chọn nhầm chỗ để đánh giấc thì sẽ có 50-50% bị ăn thịt. |
他们违反了上帝当时定下的惟一禁令,吃了上帝不许人吃的“分别善恶树上的果子”。( 创世记2:17)他们虽被造成完美,现在却未能达到完全服从天父的标准。 他们变成了罪人,因此被判处死刑。 Dù họ được tạo ra là hoàn toàn, nhưng bây giờ họ đã sai trật mục tiêu là giữ sự vâng lời trọn vẹn đối với Cha của họ, họ đã trở thành những kẻ tội lỗi, và do đó bị kết án phải chết. |
耶稣对齐集起来听他讲道的群众说:“不要再为生命忧虑吃什么、喝什么,为身体忧虑穿什么。 Chúa Giê-su nói với đám đông nhóm lại nghe ngài: “Đừng vì sự sống mình mà lo đồ ăn uống; cũng đừng vì thân-thể mình mà lo đồ mặc. |
申命记14:21)归信者却必须遵守律法中不可吃血的规定,因此不可吃自死的动物。( (Phục-truyền Luật-lệ Ký 14:21) Tuy nhiên, vì bị ràng buộc bởi Luật Pháp, nên một người cải đạo không ăn thịt thú vật chưa cắt tiết. |
大约3500年前,以色列人历尽艰苦,走过西奈旷野的时候,他们说:“我们记得以前在埃及不花钱就有鱼吃,又有黄瓜、西瓜、韭葱、洋葱、大蒜!”( Hơn 3.500 năm trước, khi dân Y-sơ-ra-ên vất vả lội bộ qua đồng vắng Si-na-i, họ than phiền: “Chúng tôi nhớ những cá chúng tôi ăn nhưng-không tại xứ Ê-díp-tô, những dưa chuột, dưa gang, củ kiệu, hành, và tỏi”. |
玩時 的 衣服 不同 吃 飯 時 的 衣服 不同 Quần áo lúc chơi khác, quần áo lúc ăn lại khác |
我在两个半小时以前就吃了午饭。 Tôi đã ăn bữa trưa cách đây hai giờ rưỡi. |
我 和 他们 每个 人 都 谈过 了 大家 都 恨不得 吃 了 你 Tao đã nói chuyện với từng đứa và tất cả bọn chúng đang nóng lòng để xé mày ra từng mảnh. |
鸡是用谷物饲养的,然后长出肉 并吃更多的谷物继续成长, 然后用谷物油去炸。 Con gà được nuôi bằng ngô, sau đó thịt gà được xay nhuyễn, trộn với phụ gia từ ngô để thêm chất xơ và chất dính, rồi lại được chiên với dầu ngô. |
大卫看到狮子和熊要吃他的小羊,就怎么做? Đa-vít làm gì khi sư tử và gấu tấn công bầy cừu của mình? |
此外,也可以观察它们怎样吃长得高高的刺槐,又可一睹长颈鹿目不转睛地凝视远方的典型风采。 长颈鹿拥有奇特而娇美的形态,性情温驯。 Ở đó người ta có thể thấy chúng gặm lá ở đỉnh những cây keo nhiều gai hoặc thấy chúng chỉ đứng nhìn đăm đăm vào khoảng không theo kiểu đặc thù của hươu cao cổ. |
身为居间人,他显然没有在主的晚餐里吃饼喝酒。 Vì là Đấng Trung Bảo, dường như ngài không dùng các món biểu hiệu. |
如果你患上了乳糖不耐症,就该决定哪些食物该吃,哪些食物不该吃。 Nếu bị chứng không dung nạp lactose, bạn phải nhận định mình ăn được gì, không ăn được gì. |
乳酪?我爱吃乳酪 Cháu thích phô mai! |
干 , 要 吃 什么 快 点点 啦 Đệt, muốn ăn gì gọi nhanh đi! |
如果 她 只 吃 这个 你 有 什么 办法? Nếu đó là tất cả những gì bà ấy chịu ăn, cậu có thể làm gì khác đây? |
但愿我从小就学会按照耶和华的方式行事,不用吃过苦后才学得教训就好了。 Điều tôi thích hơn là đã không bao giờ vào học trong trường đó, mà được học đường lối của Đức Giê-hô-va. |
我 走 完下 一步 皇后 會 吃掉 我 quân Hậu sẽ bắt mình ngay. |
小孩子要学会吃完东西之后刷牙,并用牙线清洁牙齿,这样他们青少年时甚至一生都会有较好的健康。 Trẻ em nào được dạy cách đánh răng và dùng chỉ nha khoa sau mỗi bữa ăn thì suốt cuộc đời sẽ có sức khỏe tốt hơn những trẻ khác. |
3)如果会众里有弟兄姊妹开始在主的晚餐吃饼喝酒,我们会有什么反应呢?( (3) Anh chị nên phản ứng ra sao nếu có ai đó trong hội thánh của mình bắt đầu dùng các món biểu tượng tại Lễ Tưởng Niệm? |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 吃 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.