बुनकर trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ बुनकर trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ बुनकर trong Tiếng Ấn Độ.
Từ बुनकर trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là người dệt vải, con nhện, Nhện, nhện, thợ dệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ बुनकर
người dệt vải(weaver) |
con nhện
|
Nhện
|
nhện
|
thợ dệt(weaver) |
Xem thêm ví dụ
जब मैं दोबारा सान्टीना से मिलने गयी, तब उसका पति घर पर नहीं था और वह स्वेटर बुन रही थी। Lần sau tôi đến thăm Santina, chồng bà không có ở nhà và bà đang đan len. |
39 तू बढ़िया मलमल से चारखाने का एक कुरता बुनना और उसे बाँधने के लिए एक बुनी हुई कमर-पट्टी बनाना। और बढ़िया मलमल की एक पगड़ी भी बनाना। 39 Con hãy dệt một cái áo thụng có kẻ ô vuông từ chỉ lanh mịn, làm một cái khăn vấn bằng vải lanh mịn và một cái đai bằng vải dệt. |
मैंने मन-ही-मन यहोवा से प्रार्थना की और फिर सान्टीना से पूछा कि क्या आप मेरे पति के लिए एक स्वेटर बुन सकती हैं, मैं आपको पैसे दे दूँगी। Tôi cầu nguyện thầm với Đức Giê-hô-va và rồi hỏi đặt bà đan cho chồng tôi một cái áo. |
वे जो कुछ बुनते हैं, उससे अपना तन नहीं ढक सकते। Thứ họ làm ra sẽ không che thân. |
पेनी इस उधेड़-बुन में थी कि बाइबल सिखाती है किताब में पेश की गयी बाइबल सच्चाइयों को पढ़कर ना जाने वे क्या कहेंगे। Chị Penni không biết chắc họ sẽ phản ứng thế nào về lẽ thật được trình bày trong sách Kinh Thánh dạy. |
क्या लिली कातते या बुनते हैं? Hoa huệ có kéo chỉ và dệt áo không? |
59 ये नियम कोढ़ की बीमारी के बारे में हैं, फिर चाहे यह ऊन या मलमल से बुनी पोशाक पर या उसके ताने या बाने पर या चमड़े की किसी चीज़ पर हो जाए। उसे शुद्ध या अशुद्ध ठहराने के लिए ये नियम दिए गए हैं।” 59 Đó là luật về vết phong cùi trên quần áo bằng len hoặc vải lanh, trên sợi dọc, sợi ngang hoặc bất cứ thứ gì làm bằng da, để tuyên bố là vật đó tinh sạch hay ô uế”. |
जैसे जुलाहा कपड़ा बुनकर उसे लपेटता है, वैसे ही मेरा जीवन लपेट दिया गया है, Tôi cuốn đời lại như thể thợ dệt; |
यहोवा से अपना दर्द बयान करने के लिए वह शब्दों की उधेड़-बुन में थी। Khi tâm trí bà nghĩ đến những từ diễn tả nỗi đau, môi bà mấp máy. |
अकेले मेरे विचार के साथ, मैँ जटिल कल्पनायेँ बूनता था जैसे चीटियाँ फर्श पर सभी जगह घूमने के बारे मेँ| Khi một mình với suy nghĩ của bản thân, tôi tự tưởng tượng ra những cuộc phiêu lưu của những con kiến đang bò trên sàn nhà. |
ज़्यादातर जोड़े सोचते हैं कि शादी करते ही खुशियाँ उनके दामन में सिमट आएँगी और कुछ लोग तो शादीशुदा ज़िंदगी के रंगीन सपने भी बुनने लगते हैं। Phần nhiều cặp nam nữ tiến đến hôn nhân với sự lạc quan, ngay cả phớn phở. |
“ऐसी उपासना-पद्धति को, जो चर्च द्वारा सिखाए गए समान अनन्त सिद्धान्तों को महत्त्व देते हुए प्रतीत होते हैं, उन्हें यह लोक अनुपालनों में चुनता और बुनता है।” Đạo tự xưng theo đấng Christ này chọn lựa những lễ dân gian nào có vẻ có cùng ý nghĩa với các nguyên tắc vĩnh hằng mà Giáo hội truyền dạy và rồi đưa vào những nghi thức tế lễ của nhà thờ”. |
औरतें, जो आमतौर पर घर-गृहस्थी सँभालती थीं, अब दफ्तरों में काम करने लगी हैं, या फिर रास्तों पर फल, सब्ज़ियाँ, मछलियाँ और बुनी हुई टोकरियाँ बेचने लगी हैं। Theo truyền thống, phụ nữ trước kia làm việc ở nhà, nay đành phải làm việc văn phòng hoặc đi ra ngoài đường bán trái cây, rau cải, cá và giỏ đan. |
हमारे वर्तमान दिन के समाज के वस्त्र का इतने दोषपूर्ण धागों से बुनने के कारण क्या यह कोई आश्चर्य की बात है कि कुछ माता-पिता नैराश्य से हार मान लेते हैं और करीब-करीब बच्चे के पालन-पोषण की आशा छोड़ देते हैं? Bởi lẽ cơ cấu xã hội ngày nay được dệt bằng những sợi chỉ bở như thế, có lạ gì đâu khi một số cha mẹ giơ tay lên trời tỏ ý thất vọng não nề và gần như chịu thua trong việc nuôi nấng con cái? |
कई महीनों तक भाई-बहन इसी उधेड़-बुन में रहे और जब बाद में उन्हें पता चला कि वे अधिवेशन के लिए एक-साथ इकट्ठा हो सकते हैं तो उनकी खुशी का ठिकाना न रहा! Các anh em thật vui mừng làm sao trước triển vọng có thể kết hợp với nhau sau những tháng hoang mang bất ổn! |
वह उपभोक्तावाद के विषयों की पड़ताल भी करती हैं, और पर्यावरण, जैसे इस काम में, जहां यह टोकरी जैसी वस्तुए जैविक और बुनी हुई लगती हैं, और बुनी हैं, लेकिन इस्पात की पट्टियों के साथ, कारों से बचाया सामान जो उन्हें बंगलौर के कबाड़ में मिला . Cô cũng khám phá những chủ đề về sự tiêu dùng, và môi trường, ví dụ như trong sản phẩm này, những đồ vật giống cái giỏ này trông như có kết cấu và, được dệt lại, nhưng với các mảnh thép, được tận dụng từ phế thải ô tô mà cô tìm thấy ở 1 bãi phế liệu ở Bangalore. |
(हसी) मैं खुद बुनाई भी सीख रही हूँ अब तक मैं एक गुट्टा बुनाया है| (Khán giả cười) Và tôi đang tự học đan len, và sự thực là tôi có thể đan tấm khăn choàng vai. |
शास्त्र के बारे मे बात-- प्राक्रुतिक शास्त्र-- ये है कि हम ब्र्ह्मांडोँ के बारे मेँ अद्भुत सिद्धंतोँ के जाला बून सकते हैँ, और पूरी आत्मविस्वास रख सकते हैँ कि ये ब्र्ह्मांड पूरी तरह से हमारे सिद्धंतोँ के प्रति उदासीन है| Khoa học..., khoa học tự nhiên có cái hay ở chỗ ta có thể thêu dệt nên muôn vàn giả thuyết kỳ thú về vũ trụ mà vẫn hoàn toàn tự tin rằng vũ trụ chẳng hề quan tâm đến những giả thuyết ấy. |
परमेश्वर के अभिषिक्त यानी मसीहा, या मसीह को स्वीकार करने के बजाय राष्ट्र खुद अपनी हुकूमत को हमेशा तक कायम रखने की “सोच रहे” या इसी उधेड़-बुन में लगे हैं। Thay vì chấp nhận đấng xức dầu của Đức Chúa Trời—Đấng Mê-si, tức Đấng Christ—các nước “toan mưu-chước”, tức trù tính để duy trì quyền hành của họ. |
(1 पतरस 5:7) जब हम किसी दुःख-तकलीफ से गुज़रते हैं या अपने किसी अज़ीज़ को दुःख-तकलीफ में तड़पते देखते हैं, तो यह लाज़िमी है कि हम उधेड़-बुन में पड़ जाते हैं, हमें गुस्सा आता है और लगता है मानो किसी को हमारी परवाह नहीं। (1 Phi-e-rơ 5:7) Những cảm giác bối rối, nóng giận và bị bỏ rơi chỉ là tự nhiên khi chúng ta chịu đựng đau khổ hoặc thấy người thân yêu đau khổ. |
उत्पत्ति की किताब में दिया यह वाकया इस बात का खुलासा करता है कि शैतान धूर्त है और बेखबर लोगों को अपने चंगुल में फँसाने के लिए झूठ का जाल बुनता है। Lời tường thuật này của Sáng-thế Ký miêu tả Sa-tan là kẻ xảo quyệt, thêu dệt lời nói dối nhằm lừa gạt người thiếu cảnh giác. |
मैं इन सवालों की उधेड़-बुन में ही था कि मुसीबत का एक और पहाड़ मुझ पर टूट पड़ा। Trong khi tôi còn dò dẫm tìm câu trả lời cho những câu hỏi này, một điều bất hạnh khác lại giáng trên tôi. |
11 तू ऐसी पोशाक न पहनना जो ऊन और मलमल के धागे को मिलाकर बुनी गयी हो। 11 Anh em không được mặc áo làm từ sợi len và sợi lanh dệt chung với nhau. |
वहाँ के निर्माण काम के लिए ज़रूरी एक भी हुनर मुझमें नहीं है, लेकिन मुझे क्रोशिए से बुनने का काम आता है, इसलिए मैंने सोचा कि क्यों न इस हुनर का इस्तेमाल करके अपनी तरफ से कुछ मदद करूँ।” Tôi không biết nghề mà các anh cần, nhưng tôi có thể đan, nên tôi quyết định giúp những gì tôi có thể làm được”. |
वे लोग मकड़ी का जाल भी बुनते हैं,+ Trứng nào bị vỡ nở ra rắn lục. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ बुनकर trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.