뵙겠습니다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 뵙겠습니다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 뵙겠습니다 trong Tiếng Hàn.
Từ 뵙겠습니다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là hẹn gặp lại, gặp lại sau nhé. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 뵙겠습니다
hẹn gặp lại(see you later) |
gặp lại sau nhé(see you later) |
Xem thêm ví dụ
그리고 이곳 미국에서 다양한 민족적 배경과 문화를 지닌 훌륭한 분들을 만나 뵙는 축복을 받았습니다. Ở đất nước Hoa Kỳ này, tôi đã được phước khi đi thăm những người tuyệt vời thuộc các nền văn hoá và chủng tộc khác nhau. |
여전히 내 몸으로 하느님을 뵈리라. Tôi sẽ thấy Đức Chúa Trời lúc còn trong thân xác này, |
사도들은 예수님을 다시 뵙게 되어 기뻤습니다. Các Sứ Đồ vui mừng khi thấy Ngài. |
그 빛을 받아들일 때 우리는 점점 더 큰 빛을 받아들이게 될 것이며, 결국 “빛들의 아버지”17이신 하나님 아버지를 다시 뵙는 대낮에 이르게 될 것입니다. Khi nhận được ánh sáng đó, chúng ta sẽ được ban phước với thêm nhiều ánh sáng hơn, thậm chí cho đến giữa ban trưa khi chúng ta một lần nữa thấy được “Cha ánh sáng,”17 Cha Thiên Thượng của chúng ta. |
그래서 욥은 “내가 주께 대하여 귀로 듣기만 하였삽더니 이제는 눈으로 주를 뵈옵나이다” 하고 말하였습니다.—욥 42:5. Vì vậy, ông nói: “Trước lỗ tai tôi có nghe đồn về Chúa, nhưng bây giờ, mắt tôi đã thấy Ngài” (Gióp 42:5). |
형제 자매 여러분, 여러분을 다시 뵙게 되니 얼마나 기쁜지 모르겠습니다. Thưa các anh chị em, thật là điều tốt lành để được có mặt với các anh chị em một lần nữa. |
내가 살아서 부활되는 아버지를 뵙게 된다면, 우리는 지난날을 바로잡을 것입니다. Nếu tôi được sống để thấy cha sống lại, cha con tôi sẽ làm lại những gì đã mất trong quá khứ. |
3 전세계에서 진전되는 사태와 관련하여 지상의 통치자들이 어떻게 “부족함이 뵈었”읍니까? 3 Những lãnh tụ trên đất đã bị “thấy là kém-thiếu” thế nào về phương diện phát triển trên thế giới? |
아버지를 뵈러 가야겠어요. Tôi muốn gặp cha tôi. |
▪ “뵙게 되어 참으로 기쁩니다. ▪ “Tôi rất sung sướng gặp ông / bà ở nhà. |
어느 때에 병드신 것이나 옥에 갇히신 것을 보고 가서 뵈었나이까 하리니 “Hay là khi nào chúng tôi đã thấy Chúa đau, hoặc bị tù, mà đi thăm viếng Chúa? |
현재 23세인 나오는 이렇게 토로합니다. “초등학교에 들어가기 전에는 아버지를 별로 뵙지 못했어요. Nao, nay đã 23 tuổi, tâm sự: “Trước khi bắt đầu vào tiểu học, tôi hiếm khi thấy cha. |
그럼 내일 봬요 Vậy sáng mai nhé. |
제 말은, 스케줄이 2042년까지 꽉 차있으시고, 정말 뵙기 어려운 분인데, 저는 그 분이 제 영화에서, 그의 역할을 맡아주시길 원했습니다. Ý tôi là, nhật ký công việc của ông đã kín cho đến năm 2042, và ông là người rất khó để có được nhưng tôi đã muốn có ông trong phim này, để diễn của chính ông. |
강명준: 다시 뵙게 되어 반갑습니다. Công: Chào anh Giang, rất vui được gặp lại anh. |
삼년전에 저는 아버지께서 심각한 뇌졸증을 겪어왔다는 것을 알게 되었습니다. 저는 몬트리올 신경과 전문 병원의 집중치료실에 아버지를 뵈러 갔습니다. 그는 죽은듯이 누워있었고 인공호흡기를 달고 있었습니다. Ba năm trước, khi tôi phát hiện ra rằng cha tôi đã trải qua một cơn đột quỵ não vô cùng nguy hiểm Tôi bước vào phòng ông ấy ở khu ICU ở viện thần kinh học Montreal và thấy ông ấy nằm bất động, được nối với một máy thở. |
또한 여러분이 성약과 예수 그리스도 복음의 원리와 가치를 존중하고 충실하기를 기도하며, 여러분이 그렇게 할 때 여행의 끝에서 하나님 아버지를 만나뵙게 될 것임을 약속드립니다. Tôi cũng hứa và cầu nguyện rằng khi các em tôn trọng và sống đúng theo các giao ước, các nguyên tắc và giá trị của phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô, thì vào cuối cuộc hành trình của các em, Cha Thiên Thượng sẽ có mặt ở đó. |
만나뵙게 되어 감사합니다. Thật hân hạnh gặp ông. |
그 때, IRDNC 분들이 요수아 촌장님을 뵈러 왔어요. "야생동물을 돌보고 보호하는 분들께 사례를 하면 어떻겠습니까? Rồi, người từ IRDNC nói với Joshua: Nếu tôi trả tiền cho người ông tin tưởng để bảo vệ động vật thì sao? |
시현에서 두 사람은 커틀랜드 성전의 설교단 흉벽 위에 서 계신 주님을 뵈었습니다. Trong khải tượng này họ trông thấy Chúa đứng trên bục gỗ trong đền thờ. |
욥기 1장을 보면, 하늘에서 천사들이 여호와를 뵈러 올 때 사탄도 그 자리에 옵니다. Hãy lưu ý nơi sách Gióp chương 1 là Sa-tan có mặt ở trên trời khi các thiên sứ ra mắt Đức Giê-hô-va. |
그럼 다음에 뵙겠습니다! Hẹn gặp lại bạn trong lần tới! |
이후 40년 동안 저는 그분을 몇 차례 뵈었는데, 한 번은 제 부친의 장례식장에 저를 보러 찾아오셨을 때입니다. Một trong số ít lần tôi thấy ông ấy trong suốt 40 năm kể từ khi ông dạy tôi là khi ông đến thăm tôi tại tang lễ của cha tôi. |
5 그리고 가서 그의 제자들과 베드로에게 이르기를 그가 너희보다 먼저 갈릴리로 가시나니 너희에게 말씀하신대로 너희가 거기서 그를 뵈오리라 하라 하는지라. 5 Và hãy đi nói cho các môn đồ của Ngài và Phi E Rơ hay rằng Ngài đi đến xứ Ga Li Lê trước các ngươi; tại đó các ngươi sẽ thấy Ngài như Ngài đã phán cùng các ngươi. |
6 웃시야 왕이 죽던+ 해에, 나는 높이 들린 왕좌에 앉아 계시는 여호와를 뵈었는데,+ 그분의 옷자락이 성전을 가득 채우고 있었다. 6 Vào năm vua U-xi-a chết,+ tôi thấy Đức Giê-hô-va ngự trên ngôi cao,+ vạt áo ngài trải khắp đền thờ. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 뵙겠습니다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.