blacha trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ blacha trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blacha trong Tiếng Ba Lan.
Từ blacha trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là thiếc, huy chương, Thiếc, mề đay, Huy chương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ blacha
thiếc(tin) |
huy chương(decoration) |
Thiếc(tin) |
mề đay(medal) |
Huy chương(medal) |
Xem thêm ví dụ
Można go sporządzić tanim kosztem z blachy lub nawet z cegieł i gliny. Người ta có thể làm chóp ống khói bằng những tấm kim loại rẻ tiền, hoặc ngay cả từ gạch và bùn. |
Kierowca odkręcał blachy, a ten mu odjechał! Tay tài xế ra ngoài tháo biển số, và hắn vừa chạy mất! |
Zdjęto nawet blachę z dachu domu. Thậm chí mái tôn của căn nhà chúng tôi cũng bị tháo gỡ. |
Gdy w roku 1934 pojawił się tam pierwszy dach z blachy falistej i świecił w słońcu, miasteczko to nazwano „Maralal”, co w miejscowym języku znaczy „błyszczący”. Vào năm 1934, người ta đặt tên thị trấn là Maralal, theo tiếng Samburu có nghĩa là “lấp lánh”, bởi vì mái tôn múi đầu tiên dùng ở đó, lấp lánh dưới ánh mặt trời. |
Blacha rozszerzy przejście. Tấm ván để mở rộng lỗ rào. |
Brał ogromny arkusz blachy ołowianej, zwijał go i rozwijał. Anh đã lấy một tấm bọc chì lớn và cuộn nó rồi lại trải nó ra. |
I kiedy chodziłem na spotkania, zdawałem sobie sprawę, że z blachą falistą i siatką drucianą, ludzie patrzyli na mnie, jakbym przyleciał z Marsa. Và tôi nhân ra, khi tôi tới những cuộc hop với những tấm tôn lượn sóng và các chi tiết móc xích, và mọi người nhìn tôi như thể tôi mới rơi từ sao Hỏa xuống. |
Te blachy należą do Eliasa? Ý anh nói là bảng số xe này của Elias? |
Albo ma fałszywe blachy w aucie? Hay 1 đống bằng giả, thẻ giả trong xe? |
Rozłóż na blasze i dość gęsto podziurkuj widelcem. Đặt lớp bột này trên khuôn làm bánh và dùng nĩa để xâm những lỗ nhỏ. |
Mam też zdjęcie jego blach. Tôi cũng có hình biển số của hắn nữa. |
Jeżeli na przykład zebranie odbywa się w pomieszczeniu krytym blachą, nagła ulewa może właściwie uniemożliwić obecnym usłyszenie mówcy. Thí dụ, nếu buổi họp đang diễn ra trong căn phòng lợp tôn, một trận mưa lớn thình lình đổ xuống có thể làm cho cử tọa hầu như không thể nghe thấy diễn giả nói gì. |
To nie jest prawdziwa blacha. Không phải chứ? Anh là ai? |
Znajdźcie jakieś blachy, czy coś takiego. Lấy cho tôi một tấm kim loại hoặc cái gì đó. |
Odgarnąłem śnieg na tyle, by otworzyć drzwi, ale wnętrze pojazdu było ogołocone do samej blachy. Tôi phủi tuyết đủ để mở cửa, nhưng bên trong đã bị lột sạch, chỉ còn khung xe thôi. |
W ciągu jakiegoś miesiąca przeszedłem od tektury do tak zwanej blachy kominowej i moich ulubionych po dziś dzień nitów zrywalnych. Qua khoảng một tháng, ông bảo tôi lấy mấy tấm lợp mái làm bằng nhôm nhôm gọi là tôn và vẫn là một trong những vật liệu phụ tùng tôi luôn yêu thích những cái đinh tán. |
Większość z nich spotykała się dotąd w prymitywnych pomieszczeniach pod dachem krytym trawą bądź kilkoma arkuszami blachy ocynowanej, na podwórzu lub w niewielkim pokoju mieszkalnym. Trước đó phần đông họ đều họp tại những nơi thô sơ có mái lợp bằng cỏ hoặc che bằng một vài tấm thiếc ở ngoài sân sau, hoặc trong một phòng nhỏ của một tư gia. |
/ Mam trzy / możliwe trafienia tych blach. Có 3 dấu tích trên cái bảng số xe đó. |
Proszę wymienić blachy. Đổi mấy cái thẻ đi đấy. |
Musimy jeszcze położyć sporo blach, ale nie czekajmy z uprawą. Ta đã làm xong vài bãi đất, nhưng không cần phải chờ để bắt đầu trồng chúng. |
Na przykład w Afryce miliony czarnoskórych opuszczają tereny wiejskie, lecz nierzadko muszą potem mieszkać w budach skleconych nawet z błota lub gliny i pokrytych blachą falistą, bez odpowiednich warunków sanitarnych i właściwego zacisza domowego. Thí dụ, ở Phi Châu hằng triệu người da đen rời bỏ đồng quê đi ra tỉnh, nhưng họ thường phải sống trong những căn nhà vách đất mái tôn, thiếu vệ sinh và sống chung chạ. |
Po 62 latach wzniesiono tam kolejny budynek kryty blachą falistą. Sáu mươi hai năm sau một tòa nhà khác có mái tôn múi đã được xây ở Maralal. |
Taką krytą blachą falistą, wiecie? Loại có cái mái gợn sóng, bạn biết đấy. |
Ciasto rozwałkowuje się na cienko i piecze na blasze lekko posmarowanej oliwą. Bột được cán mỏng và hấp trong lò trên một miếng thiếc có tráng chút dầu. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blacha trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.