भूखा रहना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ भूखा रहना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ भूखा रहना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ भूखा रहना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là chóng, nhạy, ăn chay, mau chóng, phóng đãng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ भूखा रहना
chóng(fast) |
nhạy(fast) |
ăn chay(fast) |
mau chóng(fast) |
phóng đãng(fast) |
Xem thêm ví dụ
इस समय, एक अरब से भी ज़्यादा लोग हर रोज़ भूखे रहते हैं। Hiện thời trên thế giới có hơn một tỷ người bị đói mỗi ngày. |
मेरे भूखे रहने की चिंता? Lo là tôi sẽ bị đói hả? |
इन सब के बावजूद, संसार की आबादी का तक़रीबन पाँचवाँ भाग हर रोज़ भूखा रहता है। Bất kể mọi điều đó, khoảng một phần năm dân số trên thế giới bị đói mỗi ngày. |
जब आप भूखे रहते हैं तो आपका शरीर अपनी सारी ऊर्जा का इस्तेमाल करने लगता है। Khi bạn thiếu thức ăn, cơ thể bắt đầu dùng tới phần nhiên liệu dự trữ khắp cơ thể. |
हर एक बात और सब दशाओं में मैं ने तृप्त होना, भूखा रहना, और बढ़ना-घटना सीखा है।” Trong mọi sự và mọi nơi, tôi đã tập cả, dầu no hay đói, dầu dư hay thiếu cũng được”. |
क्या परमेश्वर का नियम मानने की वजह से उन्हें भूखा रहना पड़ा? Việc tuân theo luật pháp của Đức Chúa Trời có khiến anh bị đói không? |
फिर भी भूखे रह जाएँगे। Nhưng vẫn thấy đói, |
क्या आप हफ्ते के बाकी दिन भूखे रहकर पूरे हफ्ते का खाना सिर्फ शनिवार और इतवार को खा सकेंगे?” Ai có thể bỏ qua tất cả những bữa ăn trong tuần để ăn dồn vào ngày Thứ Bảy và Chủ Nhật không?” |
उसके वैषम्य में, झूठे धर्म का विश्वव्याप्त साम्राज्य, बड़ी बाबेलोन में के लोग भूखे रहते हैं।—यशायाह ६५:१३. Ngược lại, những người trong Ba-by-lôn Lớn tức đế quốc thế giới các tôn giáo giả thì bị đói kém (Ê-sai 65:13). |
बाद में उसने लिखा: “हर एक बात और सब दशाओं में मैं ने तृप्त होना, भूखा रहना, और बढ़ना-घटना सीखा है। Sau đó ông viết: “Trong mọi sự và mọi nơi, tôi đã tập cả, dầu no hay đói, dầu dư hay thiếu cũng được. |
हर एक बात और सब दशाओं में मैं ने तृप्त होना, भूखा रहना, और बढ़ना-घटना सीखा है।”—फिलिप्पियों 4:11, 12. Trong mọi sự và mọi nơi, tôi đã tập cả, dầu no hay đói, dầu dư hay thiếu cũng được”.—Phi-líp 4:11, 12. |
मेरा सपना था कि मैं कुछ ऐसा करूँ जिससे एक बदलाव आए, और फिर कभी किसी बच्चे को भूखा रहना न पड़े . . . Tôi mơ ước được góp phần xoay chuyển tình thế, để trẻ em không phải đói nữa... |
अपने अनुभव से उसने लिखा: “हर एक बात और सब दशाओं में मैं ने तृप्त होना, भूखा रहना, और बढ़ना-घटना सीखा है। Ông viết theo kinh nghiệm sống: “Trong mọi sự và mọi nơi, tôi đã tập cả, dầu no hay đói, dầu dư hay thiếu cũng được. |
(1 शमूएल 17:34-36) परवाह करनेवाले एक चरवाहे के बिना, भेड़ें खुद-ब-खुद चरागाह तक नहीं पहुँच पातीं और भूखी रह जाती हैं। (1 Sa-mu-ên 17:34-36) Không có người chăn chăm sóc, có lẽ chúng không tìm được đồng cỏ và thức ăn. |
प्रत्येक दशा और सब परिस्थितियों में, तृप्त होने का और भूखा रहने का, सम्पन्न रहने का और अभाव सहने का रहस्य मैंने जान लिया है।” Trong mọi sự và mọi nơi, tôi đã tập cả [“tôi đã nắm được bí quyết”, Bản Diễn Ý], dầu no hay đói, dầu dư hay thiếu cũng được”. |
लेकिन उन लाखों लोगों का क्या जो घोर गरीबी में जी रहे हैं या भूखे मर रहे हैं? Thế còn hàng triệu người phải sống trong cảnh bần cùng hoặc đói nghèo thì sao? |
यीशु ने बताया कि तब बड़ी-बड़ी लड़ाइयाँ होंगी, कई तरह की बीमारियाँ फैलेंगी, लोगों को भूखा रहना पड़ेगा, बुराई बहुत बढ़ जाएगी और बड़े-बड़े भूकंप होंगे। Chúa Giê-su nói sẽ có chiến tranh lớn, nhiều người sẽ bị bệnh và bị đói, tội ác sẽ gia tăng nhiều, và sẽ có các trận động đất lớn. |
मानव विकास रिपोर्ट १९९४ (अंग्रेज़ी) कहती है: “लोग भूखे रहते हैं इसलिए नहीं कि खाद्य-पदार्थ उपलब्ध नहीं है—बल्कि इसलिए कि उसे ख़रीदने की उनकी औक़ात नहीं है।” Bài tường trình về sự phát triển của con người năm 1994 nói: “Người ta đói chẳng phải vì không có thức ăn—mà tại vì họ không đủ tiền mua”. |
20 और वे दहिनी ओर से भोजनवस्तु छीनकर भी भूखे रहते, और बायें ओर से खाकर भी तृप्त नहीं होते; उनमें से प्रत्येक मनुष्य अपनी अपनी बांहों का मांस खाता है— 20 Có kẻ cướp bên hữu mà vẫn còn đói; có kẻ aăn bên tả mà chẳng được no; ai nấy đều ăn thịt chính cánh tay của mình— |
क्या आप भी आध्यात्मिक रूप से खुद को भूखा मार रहे हैं? Phải chăng đó là trường hợp của bạn? |
बल्कि यहोवा के वचन सुनने के लिए लोग भूखे-प्यासे रह जाएँगे। Nhưng đói vì không được nghe lời phán của Đức Giê-hô-va. |
मगर दुष्ट भूखे पेट रह जाता है। Nhưng bụng lũ gian ác thì trống rỗng. |
सुलैमान हमें यकीन दिलाता है: “धर्मी पेट भर खाने पाता है, परन्तु दुष्ट भूखे ही रहते हैं।” Sa-lô-môn bảo đảm với chúng ta: “Người công-bình ăn cho phỉ dạ mình; còn bụng kẻ ác bị đói”. |
सड़कों पर लोग भूखे मर रहे थे। Người ta chết đói đầy đường phố. |
मगर जो अब तक भूखे थे वे अब भूखे नहीं रहते। Nhưng người đói lòng chẳng còn đói nữa. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ भूखा रहना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.