भरोसा होना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ भरोसा होना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ भरोसा होना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ भरोसा होना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là ngân khoản, tiền gửi ngân hàng, sự tin, danh vọng, thế lực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ भरोसा होना
ngân khoản(credit) |
tiền gửi ngân hàng(credit) |
sự tin(credit) |
danh vọng(credit) |
thế lực(credit) |
Xem thêm ví dụ
किसी साइट या ऐप्लिकेशन को तब ही मंज़ूरी दें जब आपको उस पर भरोसा हो. Bạn chỉ nên cấp quyền nếu tin cậy trang web hoặc ứng dụng này. |
आपको किसी साइट या ऐप्लिकेशन को अनुमति तब ही देनी चाहिए, जब आपको उस पर पूरा भरोसा हो. Bạn chỉ nên cấp quyền nếu bạn tin cậy trang web hoặc ứng dụng này. |
एक पेशेवर व्यक्ति वो है जिसके पास हुनर हो, आत्म-विश्वास हो, और भरोसा हो। Một chuyên gia là người biết kết hợp năng lực, sự tự tin và niềm tin với nhau. |
(ख) हमें क्या भरोसा हो सकता है? b) Chúng ta có thể tin chắc điều gì? |
जिस पर आपको भरोसा होता है, क्योंकि उसने वफादार होने का सबूत दिया है। Bạn tin cậy vì người ấy đã tỏ ra trung thành. |
दोनों को इस बात का भरोसा होता है कि दूसरा इस रिश्ते की इज़्ज़त करेगा। Người này tin người kia sẽ coi trọng hôn nhân. |
यहोवा क्यों पूरी तरह भरोसे के लायक है? ऐसा भरोसा होने की वजह से हम क्या नहीं करेंगे? Tại sao Đức Giê-hô-va xứng đáng để chúng ta hoàn toàn tin cậy? Nếu tin cậy Ngài, chúng ta sẽ không làm gì? |
उनके मित्र बनिए, ताकि उनके पास अपनी समस्याओं के बारे में बात करने के लिए भरोसा हो।” Hãy làm bạn với họ, để họ có lòng tin tưởng mà nói về những vấn đề của họ”. |
खुद पर हद-से-ज़्यादा भरोसा होना। Sự quá tự tin. |
भरोसा होने से हमें हिम्मत मिलेगी là điều giúp chúng ta có LÒNG CAN ĐẢM; |
सुलैमान कहता है: “यहोवा के भय मानने से दृढ़ भरोसा होता है, और उसके पुत्रों को शरणस्थान मिलता है।” “Trong sự kính-sợ Đức Giê-hô-va có nơi nương-cậy vững-chắc; và con-cái Ngài sẽ được một nơi ẩn-núp”. |
डींगें मारने या खुद पर हद-से-ज़्यादा भरोसा होने का खतरा क्या है, यह एक उदाहरण देकर समझाइए। Hãy minh họa mối nguy hiểm tiềm ẩn của tính khoe khoang hay quá tự tin. |
16 छोटे बच्चों को अपने मम्मी-पापा पर पूरा भरोसा होता है कि वे उनकी मदद और हिफाज़त करेंगे। 16 Khi các em nhỏ cảm thấy nguy hiểm, theo bản năng chúng sẽ chạy đến bên cha mẹ. |
चाहे उनको इन दावों पर कोई भरोसा हो या न हो, वे आख़िरी चारा मानकर इनकी ओर मुड़ सकते हैं। Dù có tin nơi những lời tuyên bố này hay không, họ cũng muốn tìm đến những cách đó như là phương kế cuối cùng. |
इससे यह भरोसा होता है कि अगर कल कोई समस्या आई तो पति-पत्नी पूरी तरह एक-दूसरे का साथ देंगे। Nó cung cấp nền tảng để tin chắc rằng, dù điều gì xảy ra đi nữa, vợ chồng sẽ hỗ trợ nhau. |
उसे अपने ऊपर कुछ ज़्यादा ही भरोसा होता है, इसलिए वह मगरूर होकर दूसरों की सलाह को अनसुना कर देता है। Vì có lòng cậy mình, hắn tự phụ lờ đi lời khuyên của người khác. |
अगर आपको सलाह की ज़रूरत पड़े, तो क्या आप एक ऐसे इंसान के पास नहीं जाएँगे जिस पर आपको भरोसा हो? KHI muốn có lời khuyên, chẳng phải bạn đến với một người đáng tin cậy sao? |
17 चिंता कम करने का चौथा तरीका है, किसी ऐसे व्यक्ति को अपने दिल की बात बताना जिस पर आपको भरोसा हो। 17 Cách thứ tư giúp anh chị đối phó với nỗi lo lắng là trò chuyện cởi mở và chia sẻ những cảm xúc của mình với một người bạn đáng tin cậy. |
(2 इतिहास 16:9) इस तरह हम जान पाते हैं कि ‘यहोवा का भय मानने से दृढ़ भरोसा होता है।’—नीतिवचन 14:26. (2 Sử-ký 16:9) Vì thế chúng ta hiểu rõ “trong sự kính-sợ Đức Giê-hô-va có nơi nương-cậy vững-chắc”.—Châm-ngôn 14:26. |
नीतिवचन १४:२६ हमें यकीन दिलाता है: “यहोवा के भय मानने से दृढ़ भरोसा होता है, और उसके पुत्रों को शरणस्थान मिलता है।” Châm-ngôn 14:26 bảo đảm với chúng ta: “Trong sự kính-sợ Đức Giê-hô-va có nơi nương-cậy vững-chắc; và con-cái Ngài sẽ được một nơi ẩn-núp”. |
उन्हें भरोसा होता है कि जब वे किसी खुदरा व्यापारी की लिंक पर जाएंगे, तो उन्हें विज्ञापन से मिलान करने वाला उत्पाद दिखाई देगा. Họ tin tưởng rằng khi nhấp vào một liên kết chuyển đến trang web của nhà bán lẻ, họ sẽ thấy sản phẩm khớp với quảng cáo. |
जब आपको यह भरोसा हो जाए कि आपने अपनी पकड़ बना ली है, तो बाद में आप इस संख्या को कम कर सकते हैं. Bạn luôn có thể giảm giá trị đó khi bạn thấy tự tin rằng tình hình đang ổn định. |
क्या आप नहीं मानते कि पति या पत्नी तब ज़्यादा खुश रहते हैं जब उन्हें पूरा भरोसा होता है कि उनका साथी वफादार है? Bạn có đồng ý là những cặp vợ chồng sẽ hạnh phúc hơn nhiều khi biết rằng người hôn phối của mình chung thủy không? |
मीरीयाम कहती है: “अगर मुझे एक प्राचीन पर भरोसा हो कि वह मेरी बात सुनेगा, तो मुझे उससे बात करने में आसानी होती है। Chị Miriam giải thích: “Tôi có thể nói chuyện với một trưởng lão nếu tôi tin chắc là anh sẽ lắng nghe tôi. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ भरोसा होना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.